Từ dầu mỏ, sản xuất ra nhiều loại
A. thực phẩm, tơ sợi tổng hợp.
B. chất dẻo, thực phẩm.
C. mỹ phẩm, thực phẩm.
D. Hóa phẩm, dược phẩm.
8. Từ dầu mỏ có thể sản xuất ra các sản phẩm nào sau đây ?
a. Nước hoa b. Tơ sợi nhân tạo, chất dẻo
c. Xăng, dầu hỏa, dầu nhờn d. Tất cả các ý trên
Mặt hàng nào sau đây chiếm khoảng một nửa khối lượng hàng vận chuyển trên đường biển quốc tế?
A. Lương thực và thực phẩm. B. Các sản phẩm hàng tiêu dùng.
C. Ô tô, xe máy, thiết bị điện tử D. Dầu thô và các sản phẩm dầu mỏ.
Mặt hàng nào sau đây chiếm khoảng một nửa khối lượng hàng vận chuyển trên đường biển quốc tế?
A. Lương thực và thực phẩm. B. Các sản phẩm hàng tiêu dùng.
C. Ô tô, xe máy, thiết bị điện tử D. Dầu thô và các sản phẩm dầu mỏ.
Sắp xếp tháp dinh dưỡng từ những loại thực phẩm nên ăn ít đến những loại thực phẩm nên ăn nhiều.
· Muối.
· Đường/ Đồ ngọt.
· Dầu mỡ.
· Thịt, thủy sản, trứng và hạt giàu đạm. = Sữa và chế phẩm từ sữa.
· Rau lá, rau củ quả. = Trái cây/ Quả chín.
· Ngũ cốc, khoai củ và sản phẩm chế biến.
Muối
đường
dầu mỡ
thịt,hải sản,sữa
hoa quả
rau củ
lương thực(vd:ngô,gạo,..)
Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu để sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng của este là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
Chọn B
Các ứng dụng của este là:
(1) dùng làm dung môi (do este có khả năng hòa tan tốt các chất hữu cơ, kể cả các hợp chất cao phân tử)
(3) dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm
(4) Dùng trong công nghiệp thực phẩm ( vì 1 số este có mùi thơm của hoa quả)
Cho các ứng dụng:
(1) Dùng làm dung môi
(2) Dùng để tráng gương
(3) Dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm
(4) Dùng trong công nghiệp thực phẩm
Những ứng dụng nào là của este
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 4
Chọn đáp án C
Các este có khả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ → làm dung môi → 1 đúng
Các este thường có mùi thơm được dùng trong công nghiệp thực phẩm → 4 đúng
Một số este ví dụ như asprin ( este của axit salixylic )được dùng làm thuốc chữa bệnh đau đầu → 3 đúng
Trong công nghiệp chất được dùng để tráng gương là glucozo
Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu để sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng của este là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
Đáp án B
Các ứng dụng của este là:
(1) dùng làm dung môi (do este có khả năng hòa tan tốt các chất hữu cơ, kể cả các hợp chất cao phân tử)
(3) dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm
(4) Dùng trong công nghiệp thực phẩm ( vì 1 số este có mùi thơm của hoa quả)
Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu để sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng của este là
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
Đáp án B
Các ứng dụng của este là:
(1) dùng làm dung môi (do este có khả năng hòa tan tốt các chất hữu cơ, kể cả các hợp chất cao phân tử)
(3) dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm
(4) Dùng trong công nghiệp thực phẩm ( vì 1 số este có mùi thơm của hoa quả)
Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu để sản xuất một số chất dẻo, dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng của este là
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3), (4).
Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1); dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu để sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng của este là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
Giải thích:
Các ứng dụng của este là:
(1) dùng làm dung môi (do este có khả năng hòa tan tốt các chất hữu cơ, kể cả các hợp chất cao phân tử)
(3) dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, dùng làm dược phẩm
(4) Dùng trong công nghiệp thực phẩm ( vì 1 số este có mùi thơm của hoa quả)
Đáp án B
loại sản phẩm hoá học được sử dụng nhiều trong sản xuất nông nghiệp hoặc thủ công nghiệp:
+ phân bón hoá học : VD phân NPK , phân Kali, Phan lân , đạm ,..
+thuốc trừ sâu , thuốc diệt cỏ,..
+ chất nhuộm trong công nghiệp dệt vải ...