Trong các câu dưới đây câu nào sai?
Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:
A. Đặt vào vật chuyển động.
B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo.
C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.
D. Độ lớn
Câu nào sai ?
Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. đặt vào vật chuyển động tròn.
B. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn.
C. có độ lớn không đổi.
D. có phương và chiều không đổi.
Chỉ ra câu sai.
Chuyển động tròn đều có đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn.
B. Vectơ vận tốc không đổi.
C. Tốc độ góc không đổi.
D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
Chọn B.
Vecto vận tốc trong chuyển động tròn đều có độ lớn không đổi nhưng có hướng luôn thay đổi, do đó vecto vận tốc thay đổi.
Gia tốc trong chuyển động tròn đều luôn …hướng vào tâm…… của quỹ đạo nên gọi là gia tốc hướng tâm.
Với:
+ aht: ……………….. (m/s2).
+ v: …………………… (m/s).
+ : …………. (rad/s).
+ r: ………………… (m).
Vận dụng 3: Một vật chuyển động theo vòng tròn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm=0,04 m/s2. Chu kì T chuyển động của vật đó bằng bao nhiêu? Lấy π = 3,14
Chỉ ra câu sai.
Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn;
B. Véc tơ vận tốc không đổi;
C. Tốc độ góc không đổi;
D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
10. Chỉ ra câu sai.
Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
A. Quỹ đạo là đường tròn;
B. Véc tơ vận tốc không đổi;
C. Tốc độ góc không đổi;
D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
Trả lời:
B
Câu nào đúng?
A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. Với v và ω cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D. Cả 3 đại lượng trên đều không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
Câu nào đúng?
A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. Với v và ω cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D. Cả 3 đại lượng trên đều không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
Câu 2. Chọn phát biểu sai về gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều.
A. Các véctơ vận tốc và gia tốc đều có phương của đường thẳng quỹ đạo
B. Véctơ gia tốc luôn không đổi cả phương chiều và độ lớn
C. Vận tốc luôn cùng chiều với chiều chuyển động còn gia tốc thì ngược chiều chuyển động
D. Gia tốc tức thời luôn bằng gia tốc trung bình trong mọi khoảng thời gian
Câu 3 Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng chậm dần đều
A. Vận tốc và gia tốc luôn cùng phương và ngược chiều nhau
B. Gia tốc luôn âm và có độ lớn không đổi
C. Đồ thị tọa độ theo thời gian là một đường thẳng đi xuống
D. Độ thị vận tốc theo thời gian là một parabol quay xuống
Câu 4. Trong các phát biểu sau đây về vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều ,phát biểu nào sai ?
A. Công thức vận tốc tại thời điểm t =v0 +at
B.Vận tốc ban đầu v0 và gia tốc a cùng dấu thì chuyển động là nhanh dần đều
C. Nếu v0 và a trái dấu thì chuyển động chậm dần đều
D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều ,gia tốc a và vận tốc tức thời v luôn trái dấu nhau
Một vật chuyển động tròn với tốc độ không đổi. Các đại lượng: tốc độ, động năng, động lượng, lực hướng tâm, gia tốc hướng tâm (theo cả độ lớn và chiều) thay đổi như thế nào khi vật chuyển động trên đường tròn quỹ đạo?
Khi vật chuyển động trên đường tròn quỹ đạo thì:
+ Tốc độ có độ lớn không đổi, chiều của vận tốc thay đổi
+ Động năng có độ lớn không đổi
+ Động lượng có độ lớn không đổi, chiều thay đổi
+ Lực hướng tâm có độ lớn và chiều không đổi
+ Gia tốc hướng tâm có chiều và độ lớn không đổi.
Từ trường có thể buộc một hạt mang điện chuyển động theo một quỹ đạo tròn. Giả sử trong từ trường, một electron chuyển động tròn đều có gia tốc hướng tâm là 3 , 5 . 10 14 m / s 2 Nếu bán kính quỹ đạo bằng 20 cm thì tốc độ dài của electron gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,2.106 m/s.
B. 7,5.106 m/s.
C. 7,9.106 m/s
D. 8,3.106 m/s.
Từ trường có thể buộc một hạt mang điện chuyển động theo một quỹ đạo tròn. Giả sử trong từ trường, một electron chuyển động tròn đều có gia tốc hướng tâm là 3 , 5 . 10 14 m / s 2 . Nếu bán kính quỹ đạo bằng 20 cm thì tốc độ dài của electron gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7 , 2 . 10 6 m/s.
B. 7 , 5 . 10 6 m/s.
C. 7 , 9 . 10 6 m/s.
D. 8 , 3 . 10 6 m/s.