Sục từ từ 2,24 lít S O 2 (đktc) vào 100 ml dd KOH 2,5M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 15,80 gam.
B. 12,00 gam.
C. 19,75 gam.
D. 15,00 gam.
Sục từ từ 2,24 lít H 2 S (đktc) vào 100 ml dd KOH 3M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 11 gam.
B. 7,2 gam.
C. 16,6 gam.
D. 10,8 gam.
Sục từ từ 2,24 lít S O 2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 2M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 10,4 gam.
B. 12,6 gam.
C. 20,8 gam.
D. 16,2 gam.
Sục từ từ 2,24 lít S O 2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 12,6 gam.
B. 10,4 gam.
C. 18,9 gam.
D. 15,6 gam.
Sục từ từ 2,24 lít S O 2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Muối tạo thành sau phản ứng là
A. N a 2 S O 3 .
B. N a H S O 3 .
C. N a 2 S O 4 .
D. N a 2 S O 3 v à N a H S O 3 .
Phân hủy hoàn toàn 84g MgCO3 được khí A. Hòa tan hết 4,65g Na2O vào nước được dd B. a. Sục từ từ toàn bộ khí A vào dd B. Tính khối lượng sản phẩm thu được. b. Nếu cho 2,24 lít khí A (đktc) vào dd B thì có bao nhiêu gam muối tạo thành
\(a,MgCO_3\rightarrow\left(t^o\right)MgO+CO_2\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ n_{CO_2}=n_{MgO}=n_{MgCO_3}=\dfrac{84}{84}=1\left(mol\right);n_{NaOH}=2.n_{Na_2O}=2.\dfrac{4,65}{62}=0,15\left(mol\right)\\ Vì:\dfrac{0,15}{2}>\dfrac{1}{1}\Rightarrow CO_2dư\\ n_{Na_2CO_3}=\dfrac{0,15}{2}=0,075\left(mol\right)\Rightarrow m_{Na_2CO_3}=106.0,075=7,95\left(g\right)\\ m_{CO_2\left(dư\right)}=\left(1-\dfrac{0,15}{2}\right).44=40,7\left(g\right)\\ m_{MgO}=40.1=40\left(g\right)\\ b,n_{CO_2}=0,1\left(mol\right)\\ Có:1< \dfrac{0,15}{0,1}=1,5< 2\\ \Rightarrow SP:n_{Na_2CO_3}=n_{NaHCO_3}=\dfrac{0,1}{2}=0,05\left(mol\right)\\ m_{muối}=0,05.\left(106+84\right)=9,5\left(g\right)\)
Sục 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch KOH 1M. Khối lượng chất tan trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu gam?
A. 45,1 gam
B. 39,5 gam
C. 30 gam
D. 46,3 gam.
Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch NaOH 0,2M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng (sử dụng pp nối tiếp).
*Phương pháp nối tiếp
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{NaOH}=0,75\cdot0,2=0,15\left(mol\right)\\n_{CO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Tạo 2 muối
PTHH: \(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
0,15___0,075______0,075 (mol)
\(Na_2CO_3+H_2O+CO_2\rightarrow2NaHCO_3\)
0,025__________0,025_______0,05 (mol)
Theo các PTHH: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Na_2CO_3}=0,075-0,025=0,05\left(mol\right)\\n_{NaHCO_3}=0,05\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow m_{muối}=0,05\cdot106+0,05\cdot84=9,5\left(g\right)\)
`n_(CO_2) = (2,24)/(22,4)=0,1(mol)`
`n_(NaOH)=0,75 . 0,2=0,15`
`=> 1 < (n_(CO_2))/(n_(NaOH)) <2`
`=>` Tạo 2 muối: `NaHCO_3` và `Na_2CO_3`.
`CO_2+NaOH->NaHCO_3`
....`x`........`x`..........`x`
`CO_2+2NaOH->Na_2CO_3+H_2O`
....`y`.........`2y`.........`y`..............`y`
`=> {(x+y=0.1),(x+2y=0.15):} <=> x=y=0,05`
`=> m_(\text{muối})=m_(NaHCO_3)+m_(Na_2CO_3)`
`=0,05.84+0,05.106=9,5(g)`
Sục 6,72 lít CO2 (đktc) vào 100ml dd Ca(OH)2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là bao nhiêu gam?
Dẫn v lít khí so2 đktc vào 100 ml dd koh amol/ lít thử được 1,2 gam muối axit và 1,58 gam muối trung hoà . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính V và a
\(n_{KHSO_3}=\dfrac{1.2}{120}=0.01\left(mol\right)\)
\(n_{K_2SO_3}=\dfrac{1.58}{158}=0.01\left(mol\right)\)
\(n_{KOH}=n_{KHSO_3}+2n_{K_2SO_3}=0.01+2\cdot0.01=0.03\left(mol\right)\)
\(C_{M_{KOH}}=\dfrac{0.03}{0.1}=0.3\left(M\right)\)
\(n_{SO_2}=n_{KHSO_3}+n_{K_2SO_3}=0.01+0.01=0.02\left(mol\right)\)
\(V_{SO_2}=0.02\cdot22.4=0.448\left(l\right)\)