Sục từ từ 2,24 lít H 2 S (đktc) vào 100 ml dd KOH 3M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 11 gam.
B. 7,2 gam.
C. 16,6 gam.
D. 10,8 gam.
Sục từ từ 2,24 lít S O 2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 2M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 10,4 gam.
B. 12,6 gam.
C. 20,8 gam.
D. 16,2 gam.
Sục từ từ 2,24 lít S O 2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 12,6 gam.
B. 10,4 gam.
C. 18,9 gam.
D. 15,6 gam.
Sục từ từ 2,24 lít S O 2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Muối tạo thành sau phản ứng là
A. N a 2 S O 3 .
B. N a H S O 3 .
C. N a 2 S O 4 .
D. N a 2 S O 3 v à N a H S O 3 .
Dẫn v lít khí so2 đktc vào 100 ml dd koh amol/ lít thử được 1,2 gam muối axit và 1,58 gam muối trung hoà . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính V và a
Sục từ từ 2,24 lít S O 2 (ở đktc) vào 100 ml B a ( O H ) 2 0,75M. Kết thúc thí nghiệm thu được b gam chất rắn A và dung dịch B chứa c gam chất tan. Xác định b, c.
Sục từ từ 2,24 lít S O 2 (ở đktc) vào 200ml dung dịch KOH 0,85M thu được m gam muối. Tính m?
Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam một kim loại kiềm M vào 200 ml H2O (d=1g/ml). Sau phản ứng thu được dd A và 2,24 lít H2 (đktc). C% của dd A là : A. 4,25% B. 3,91% C. 3,19% D. 4,52%
xác định muối tạo thành trong các trường hợp sau;
a, 3,36 lít khí so2 ở đktc tác dụng 150 ml naoh 2M.
b, 6,4 gam so2 tác dụng 50ml naoh 1M.
c, 4,48 lít khí so2 ở đktc tác dụng 100 ml naoh 1M.
d, 2,24 lít so2 ở đktc tác dụng 6 gam naoh
(na=23 o= 16 s=32 h= 1)