Sục từ từ 2,24 lít S O 2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 12,6 gam.
B. 10,4 gam.
C. 18,9 gam.
D. 15,6 gam.
Sục từ từ 2,24 lít H 2 S (đktc) vào 100 ml dd KOH 3M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 11 gam.
B. 7,2 gam.
C. 16,6 gam.
D. 10,8 gam.
Sục từ từ 2,24 lít S O 2 (đktc) vào 100 ml dd KOH 2,5M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 15,80 gam.
B. 12,00 gam.
C. 19,75 gam.
D. 15,00 gam.
Sục từ từ 2,24 lít S O 2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Muối tạo thành sau phản ứng là
A. N a 2 S O 3 .
B. N a H S O 3 .
C. N a 2 S O 4 .
D. N a 2 S O 3 v à N a H S O 3 .
xác định muối tạo thành trong các trường hợp sau;
a, 3,36 lít khí so2 ở đktc tác dụng 150 ml naoh 2M.
b, 6,4 gam so2 tác dụng 50ml naoh 1M.
c, 4,48 lít khí so2 ở đktc tác dụng 100 ml naoh 1M.
d, 2,24 lít so2 ở đktc tác dụng 6 gam naoh
(na=23 o= 16 s=32 h= 1)
Sục từ từ 2,24 lít S O 2 (ở đktc) vào 100 ml B a ( O H ) 2 0,75M. Kết thúc thí nghiệm thu được b gam chất rắn A và dung dịch B chứa c gam chất tan. Xác định b, c.
Cho 5,4 gam Al phản ứng vừa đủ với V1(ml) H2SO4 2M. Sau phản ứng thu được V2(lít) khí (ở đktc)
a. Tính V1,V2
b. Tính khối lượng muối thu được
c. Cho toàn bộ lượng muối thu được phản ứng với dung dịch BaCl2, tính khối lượng kết tủa tạo thành?
Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam một kim loại kiềm M vào 200 ml H2O (d=1g/ml). Sau phản ứng thu được dd A và 2,24 lít H2 (đktc). C% của dd A là : A. 4,25% B. 3,91% C. 3,19% D. 4,52%
Sục hết V lít khí CO 2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 2M và Na 2 CO 3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 24,3 gam chất tan. Xác định giá trị của V.