Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là
A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.
B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.
D. chế độ nước sông thất thường
Câu 5. Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là
A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô
B. sông ngòi nhiều nước quanh năm
C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp
D. chế độ nước sông thất thường
Là câu A: Phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô nhé!
5.Chế độ nước của sông ngòi vùng nhiệt đới có đặc điểm gì?
(0.5 Điểm)
Có 1 mùa lũ và 1 mùa cạn.
Nhiều nước quanh năm.
Ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.
Rất thất thường.
Câu 11: Chế độ nước của sông ngòi nước ta là
A. sông ngòi đầy nước quanh năm.
B. lũ vào thời kì mùa xuân.
C. hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt.
D. sông ngòi nhiều nước nhưng càng về hạ lưu thì lượng nước càng giảm.
Câu 12: Sông chảy theo hướng vòng cung là
A. Sông Chảy.
B. Sông Mã.
C. Sông Gâm.
D. Sông Mê Công.
Câu 13: Phương án nào sau đây là tháng đỉnh lũ của sông ngòi Bắc Bộ?
A. Tháng 6.
B. Tháng 7.
C. Tháng 8.
D. Tháng 9.
Câu 14: Mùa lũ của sông ngòi Trung Bộ
A. Mùa hè.
B. Hè thu.
C. Mùa thu.
D. Thu đông.
Câu 15: Đỉnh lũ của sông ngòi Nam Bộ vào tháng mấy?
A. Tháng 7.
B. Tháng 8.
C. Tháng 9.
D. Tháng10.
Câu 16: Lượng phù sa lớn của sông ngòi tập trung chủ yếu vào hai hệ thống sông nào của nước ta?
A. Sông Hồng và sông Mã.
B. Sông Mã và sông Đồng Nai.
C. Sông Đồng Nai và sông Mê Công.
D. Sông Hồng và sông Mê Công.
Câu 17: Sông nào có giá trị thủy điện lớn nhất ở nước ta?
A. Sông Mê Công.
B. Sông Mã.
C. Sông Cả.
D. Sông Đà.
Câu 18: Phương án nào sau đây là số lượng nhóm đất chính của Việt Nam?
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Câu 19: Nhóm đất chiếm tỉ trọng lớn nhất của nước ta là nhóm nào sau đây?
A. Đất feralit.
B. Đất phù sa.
C. Đất mùn núi cao.
D. Đất mặn ven biển.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không phải là của nhóm đất feralit ở nước ta?
A. Đất chua, nghèo mùn, nhiều sét.
B. Đất có mùa đỏ vàng do có nhiều hợp chất sắt và nhôm.
C. Đất phân bố chủ yếu ở vùng miền đồi núi thấp.
D. Đất có giá trị trong trồng cây lương thực
Câu 11: Chế độ nước của sông ngòi nước ta là
A. sông ngòi đầy nước quanh năm.
B. lũ vào thời kì mùa xuân.
C. hai mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt.
D. sông ngòi nhiều nước nhưng càng về hạ lưu thì lượng nước càng giảm.
Câu 12: Sông chảy theo hướng vòng cung là
A. Sông Chảy.
B. Sông Mã.
C. Sông Gâm.
D. Sông Mê Công.
Câu 13: Phương án nào sau đây là tháng đỉnh lũ của sông ngòi Bắc Bộ?
A. Tháng 6.
B. Tháng 7.
C. Tháng 8.
D. Tháng 9.
Câu 14: Mùa lũ của sông ngòi Trung Bộ
A. Mùa hè.
B. Hè thu.
C. Mùa thu.
D. Thu đông.
Câu 15: Đỉnh lũ của sông ngòi Nam Bộ vào tháng mấy?
A. Tháng 7.
B. Tháng 8.
C. Tháng 9.
D. Tháng10.
Câu 16: Lượng phù sa lớn của sông ngòi tập trung chủ yếu vào hai hệ thống sông nào của nước ta?
A. Sông Hồng và sông Mã.
B. Sông Mã và sông Đồng Nai.
C. Sông Đồng Nai và sông Mê Công.
D. Sông Hồng và sông Mê Công.
Câu 17: Sông nào có giá trị thủy điện lớn nhất ở nước ta?
A. Sông Mê Công.
B. Sông Mã.
C. Sông Cả.
D. Sông Đà.
Câu 18: Phương án nào sau đây là số lượng nhóm đất chính của Việt Nam?
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Câu 19: Nhóm đất chiếm tỉ trọng lớn nhất của nước ta là nhóm nào sau đây?
A. Đất feralit.
B. Đất phù sa.
C. Đất mùn núi cao.
D. Đất mặn ven biển.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không phải là của nhóm đất feralit ở nước ta?
A. Đất chua, nghèo mùn, nhiều sét.
B. Đất có mùa đỏ vàng do có nhiều hợp chất sắt và nhôm.
C. Đất phân bố chủ yếu ở vùng miền đồi núi thấp.
D. Đất có giá trị trong trồng cây lương thực
Câu 3. Đặc điểm nổi bật của sông ngòi khu vực Bắc Á là
A. mạng lưới sông ngòi kém phát triển.
B. sông ngòi nhiều nước quanh năm do lượng mưa dồi dào.
C. mùa đông đóng băng, cuối xuân đầu hạ có lũ do băng tuyết tan nhiều.
D. một số sông nhỏ bị chết trong hoang mạc.
Câu 46: Mùa đông ở môi trường ôn đới lục địa không có đặc điểm:
A.Lạnh nhiệt độ dưới 0°C.
B. Ấm và nhiệt độ trên 0°C .
C. Mưa nhiều
D. Mùa lũ của sông ngòi.
Câu 47: Mật độ sông ngòi ở châu Âu:
A. Thưa thớt.
B. Dày đặc .
C Có ít sông lớn.
D. Sông ngòi ít nước.
Câu 48: Thảm thực vật chủ yếu ở Đông Âu là:
A.Rừng lá rộng.
B. Rừng lá kim .
C Rừng hỗn giao.
D. Rừng thưa và cây lá cứng.
Câu 49: Ven biển Tây Âu chủ yếu là rừng:
A. Rừng lá rộng.
B. Rừng lá kim .
C. Rừng hỗn giao.
D. Rừng thưa và cây lá cứng.
Câu 50 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ:
A. Dày đặc hơn.
B. Thưa thớt hơn.
C. Quy mô lớn hơn.
D. Quy mô nhỏ hơn
Câu 46: Mùa đông ở môi trường ôn đới lục địa không có đặc điểm:
A.Lạnh nhiệt độ dưới 0°C.
B. Ấm và nhiệt độ trên 0°C .
C. Mưa nhiều
D. Mùa lũ của sông ngòi.
Câu 47: Mật độ sông ngòi ở châu Âu:
A. Thưa thớt.
B. Dày đặc .
C Có ít sông lớn.
D. Sông ngòi ít nước.
Câu 48: Thảm thực vật chủ yếu ở Đông Âu là:
A.Rừng lá rộng.
B. Rừng lá kim .
C Rừng hỗn giao.
D. Rừng thưa và cây lá cứng.
Câu 49: Ven biển Tây Âu chủ yếu là rừng:
A. Rừng lá rộng.
B. Rừng lá kim .
C. Rừng hỗn giao.
D. Rừng thưa và cây lá cứng.
Câu 50 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ:
A. Dày đặc hơn.
B. Thưa thớt hơn.
C. Quy mô lớn hơn.
D. Quy mô nhỏ hơn
Câu 46: Mùa đông ở môi trường ôn đới lục địa không có đặc điểm:
A.Lạnh nhiệt độ dưới 0°C.
B. Ấm và nhiệt độ trên 0°C .
C. Mưa nhiều
D. Mùa lũ của sông ngòi.
Câu 47: Mật độ sông ngòi ở châu Âu:
A. Thưa thớt.
B. Dày đặc .
C Có ít sông lớn.
D. Sông ngòi ít nước.
Câu 48: Thảm thực vật chủ yếu ở Đông Âu là:
A.Rừng lá rộng.
B. Rừng lá kim .
C Rừng hỗn giao.
D. Rừng thưa và cây lá cứng.
Câu 49: Ven biển Tây Âu chủ yếu là rừng:
A. Rừng lá rộng.
B. Rừng lá kim .
C. Rừng hỗn giao.
D. Rừng thưa và cây lá cứng.
Câu 50 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ:
A. Dày đặc hơn.
B. Thưa thớt hơn.
C. Quy mô lớn hơn.
D. Quy mô nhỏ hơn
Câu 46: Mùa đông ở môi trường ôn đới lục địa không có đặc điểm:
A.Lạnh nhiệt độ dưới 0°C.
B. Ấm và nhiệt độ trên 0°C .
C. Mưa nhiều
D. Mùa lũ của sông ngòi.
Câu 47: Mật độ sông ngòi ở châu Âu:
A. Thưa thớt.
B. Dày đặc .
C Có ít sông lớn.
D. Sông ngòi ít nước.
Câu 48: Thảm thực vật chủ yếu ở Đông Âu là:
A.Rừng lá rộng.
B. Rừng lá kim .
C Rừng hỗn giao.
D. Rừng thưa và cây lá cứng.
Câu 49: Ven biển Tây Âu chủ yếu là rừng:
A. Rừng lá rộng.
B. Rừng lá kim .
C. Rừng hỗn giao.
D. Rừng thưa và cây lá cứng.
Câu 50 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ:
A. Dày đặc hơn.
B. Thưa thớt hơn.
C. Quy mô lớn hơn.
D. Quy mô nhỏ hơn
Câu 46: Mùa đông ở môi trường ôn đới lục địa không có đặc điểm:
A.Lạnh nhiệt độ dưới 0°C.
B. Ấm và nhiệt độ trên 0°C .
C. Mưa nhiều
D. Mùa lũ của sông ngòi.
Câu 47: Mật độ sông ngòi ở châu Âu:
A. Thưa thớt.
B. Dày đặc .
C Có ít sông lớn.
D. Sông ngòi ít nước.
Câu 48: Thảm thực vật chủ yếu ở Đông Âu là:
A.Rừng lá rộng.
B. Rừng lá kim .
C Rừng hỗn giao.
D. Rừng thưa và cây lá cứng.
Câu 49: Ven biển Tây Âu chủ yếu là rừng:
A. Rừng lá rộng.
B. Rừng lá kim .
C. Rừng hỗn giao.
D. Rừng thưa và cây lá cứng.
Câu 50 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ:
A. Dày đặc hơn.
B. Thưa thớt hơn.
C. Quy mô lớn hơn.
D. Quy mô nhỏ hơn
Sông ngòi ở khí hậu nào dưới đây có đặc điểm "sông có lũ lớn vào mùa mưa và cạn vào mùa khô"?
A. Khí hậu xích đạo
B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. Khí hậu ôn đới lục địa
D. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải
Đáp án là B
Sông ngòi ở khí hậu nhiệt đới gió mùa có đặc điểm "sông có lũ lớn vào mùa mưa và cạn vào mùa khô", có sự phân mùa rõ rệt trong một năm
Sông ngòi ở khí hậu nào dưới đây có đặc điểm "sông có lũ lớn vào mùa mưa và cạn vào mùa khô "?
A. Khí hậu xích đạo.
B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. Khí hậu ôn đới lục địa.
D. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
Giải thích: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có nền nhiệt độ cao, lượng mưa phân bố theo mùa. Mùa lũ tập trung khoảng 75% lượng mưa và mùa cạn lượng mưa chỉ chiếm khoảng 25% nên sông ngòi ở các khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa cũng có lũ lớn vào mùa mưa và cạn vào mùa khô.
Đáp án: B
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của môi trường nhiệt đới?
A. Càng gần hai chí tuyến thời kì khô hạn càng kéo dài.
B. Khí hậu có đặc điểm là nóng, mưa nhiều quanh năm.
C. Khí hậu nóng và lượng mưa tập trung vào một mùa.
D. Sông ngòi có hai mùa nước đó là mùa lũ và mùa cạn.