Cho các chất: (1) C H C l 2 − C O O H ; (2) C H 2 C l − C O O H ; (3) C C l 3 − C O O H . Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit là
A. (3) > (2) > (1).
B. (3) > (1) > (2).
C. (2) > (1) > (3).
D. (1) > (2) > (3)
1. cho các chất sau O2,H2,H2O,Cu, CaO ứng với nhau từng đôi một 1. hãy viết PTHH sảy ra (nếu có)
2.cho các chất O2,H2O,NaOH,NACL viết sơ đồ chuyễn hóa giữa các chất trên .công thức PTHH theo sơ đồ chuyễn hóa đó ?
3. cho m gam kt Na vào nước lấy dư,thu dduocj tối đa 6,72 lít H2 (đktc) .tính giá trị m ?
Bạn tự cân bằng nhé
1/O2+H2->H2O
Cu+O2->CuO
CaO+H2O->Ca(OH)2
2/O2->H2O->NaOH->NaCl
O2+H2->H2O
H2O+ Na->NaOH+ H2
NaOH+ HCl->NaCl+H2O
3/nH2=6,72/22,4=0,3mol
2Na+2H2O->2NaOH+H2
0,6 0,6 0,6 0,3 mol
mNa=0,6*23=13,8g
Cho các hợp chất: C3H6 (1), C7H6O2 (2), CCl4 (3), C18H38 (4), C6H5N (5) và C4H4S (6). Trong các hợp chất trên, hợp chất nào là hydrocarbon, hợp chất nào là dẫn xuất hydrocarbon?
Hydrocarbon: C3H6 (1), C18H38 (4).
Dẫn xuất hydrocarbon: C7H6O2 (2), CCl4 (3), C6H5N (5) và C4H4S (6).
Cho các hợp chất sau : NaHCO3;C2H2;C6H12O6;C6H6;C3H7Cl;MgCO3;C2H4O2;CO
a)Trong các hợp chất trên hợp chất nào là hợp chất vô cơ,hợp chất nào là hợp chất hưu cơ
b)Phân loại các hợp chất hữu cơ
a,
- Vô cơ: NaHCO3, MgCO3, CO
- Hữu cơ: C2H2, C6H12O6, C6H6, C3H7Cl, C2H4O2
b,
- Hữu cơ:
+ Hidrocacbon: C2H2, C6H6
+ Dẫn xuất hidrocacbon: C6H12O6, C3H7Cl, C2H4O2
1. cho các chất sau O2,H2,H2O,Cu,CaO ứng với nhau từng đôi một 1. hãy viết PTHH sảy ra (nếu có)
2.cho các chất O2,H2O,NaOH,NACL viết sơ đồ chuyễn hóa giữa các chất trên .công thức PTHH theo sơ đồ chuyễn hóa đó ?
3. cho m gam kt Na vào nước lấy dư,thu dduocj tối đa 6,72 lít H2 (đktc) .tính giá trị m ?
giúp mình cần gấp lắm ...cảm ơn !
Cho các hợp chất hữu cơ sau: CH3COONa, C2H5Br, C2H6, CHCl3, HCOOH, C6H6. Cho biết chất nào là hydrocarbon, chất nào là dẫn xuất của hydrocarbon.
• Hydrocarbon: C2H6, C6H6.
• Dẫn xuất của hydrocarbon: CH3COONa, C2H5Br, CHCl3, HCOOH.
Lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau và cho biết trong các sản phẩm tạo thành chất nào là oxit? Chất nào là axit? Chất nào là bazơ
a/ Na2O + H2O -> NaOH
b/ SO2 + O2 ->SO3
c/ SO3 + H2O -> H2SO4
d/ Fe(OH)3 -> Fe2O3 + H2O
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH ( bazo )
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\) ( oxit axit )
SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\) ( oxit bazo )
a) Na2O + H2O -> 2NaOH
b) 2SO2 + O2 -> 2SO3
c) SO3 + H2O -> H2SO4
d) 2Fe (OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O
oxit : Na2O, axit SO2, SO3, Bazow : Fe(OH)3
oxit là SO3, Fe2O3
axit là H2SO4
bazơ là NaOH
a/ Na2O + H2O --> 2NaOH
b/ 2SO2 + O2 ---> 2SO3
c/ SO3 + H2O --> H2SO4
d/ 2Fe[OH]3 --> Fe2O3 + 3H2O
Câu 1 : Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , phân tử có trong mỗi p.trình hóa học :
a, Na+O2 ---> Na2O
b, Al2O3 +H2SO4---> Al2(SO4)3 + H2O
- Cho biết công thức chất tham gia và chất tạo thành ở các phân tử ? Chất nào là đơn chất , chất nào là hợp chất ?
Giúp mình với pls
a;
4Na + O2 -> 2Na2O
Tỉ lệ: Số nguyên tử Na: số phân tử oxi:số phân tử Na2O=4:1:2
Chất tham gia:Na(đơn chất);O2(đơn chất)
Sản phẩm:Na2O(hợp chất)
Làm tương tự nhé
a,4Na+O2->2Na2O
Tỉ lệ 4:1:2
Chất tham gian :Na,O2
SP:Na2O
Đơn chất:Na,O2
Hợp chất:Na2O
b,Al2O3+3H2->Al2(SO4)3+3H2O
Tỉ lệ 1:3:1:3
Chất tham gia: Al2O3 và H2
SP:Al2(SO4)3 và H2O
Đơn chất H2
Hợp chất :Al2O3,Al2(SO4)3,3H2O
Cho các chất : HCl , HNO3 , H2SO4 , HClO4 , HClO , H2S , HNO2 , HF , CH3COOH , NaOH , KOH , Ba(OH)2 , Mg(OH)2 , Zn(OH)2 , Al(OH)3 , CaCl2 , Na2SO4 , Mg(NO3)2 , NaHSO3 , NaH2PO4 , H2O , đường ăn , glixerol , đường glucozo , ancol , etylic . Hãy cho biết :
a/ Chất nào là axit , chất nào là bazo , chất nào là hidroxit , chất nào là muối ( muối trung hòa , muối axit )
b/ Chất nào là chất điện ly mạnh , chất nào là chất điện ly yếu , chất nào không điện ly ? Viết phương trình điện ly .
Chú ý : Nhớ viết các pt điện li nha các bạn .
HELP ME !!!!!!!
1. Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. CCl4 B. C3H2O2Na C. NaHCO3 D. C3H9N
2. Cho Na dư vào dung dịch rượu etylic 45 độ C xảy ra bao nhiêu phản ứng?
A. 2 B.1 C.3 D. không phản ứng
3. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?
A. C2H6 B. C6H6 C. CH4 D. C2H2
4. Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Na B. Cu C. C2H5OH D. NaOH
5. Cho 1 mol Na vào rượu C2H5OH nguyên chất dư Thế tích khí H2 (đktc) sinh ra là 6,72 (l) Hiệu suất phản ứng là
A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%
1. Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. CCl4 B. C3H2O2Na C. NaHCO3 D. C3H9N
2. Cho Na dư vào dung dịch rượu etylic 45 độ C xảy ra bao nhiêu phản ứng?
A. 2 B.1 C.3 D. không phản ứng
3. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?
A. C2H6 B. C6H6 C. CH4 D. C2H2
CH4 và C2H6 là ankan => ko làm mất màu brom
C6H6, C2H2 làm mất màu brom
C2H2 + 2Br2 => C2H2Br4
C6H6 + Br2 => C6H5Br + HBr
4. Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Na B. Cu C. C2H5OH D. NaOH
5. Cho 1 mol Na vào rượu C2H5OH nguyên chất dư Thế tích khí H2 (đktc) sinh ra là 6,72 (l) Hiệu suất phản ứng là
A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%
1. Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. CCl4 B. C3H2O2Na C. NaHCO3 D. C3H9N
2. Cho Na dư vào dung dịch rượu etylic 45 độ C xảy ra bao nhiêu phản ứng?
A. 2 B.1 C.3 D. không phản ứng
3. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?
A. C2H6 B. C6H6 C. CH4 D. C2H2
4. Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Na B. Cu C. C2H5OH D. NaOH
5. Cho 1 mol Na vào rượu C2H5OH nguyên chất dư Thế tích khí H2 (đktc) sinh ra là 6,72 (l) Hiệu suất phản ứng là
A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%
Câu 1
a) Hãy cho biết thế nào là đơn chất? Hợp chất?
b) Trong số các công thức hóa học sau: CO2, O2, Zn, CaCO3, công thức nào là công thức của đơn chất? Công thức nào là công thức của hợp chất?
Câu 2 : Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của:
a) Fe (III) và O.
b) Cu (II) và PO4 (III).
Câu 3
Thế nào là phản ứng hóa học? Làm thế nào để biết có phản ứng hóa học xảy ra?
Trả lừoi luôn nhé
Câu 1
Đơn chất là những chất tạo bởi 1 nguyên tố hóa học. Hợp chất là những chất tạo bởi 2 nguyên tố hóa học trở lên. Công thức của đơn chất: O2, Zn Công thức của hợp chất: CO2, CaCO3.Câu 2
Fe2O3 = 2.56 + 3.16 = 160 (đvc)
Cu3(PO4)2 = 3.64 + 2(31 + 4.16) = 382 (đvc)
2.
a. Fe2O3 PTK: ( 56.2 ) + (16.3 ) = 160 (đvC)
b. Cu3(PO4)2 PTK: ( 64.3) + (31.2) + (16.4.2) = 382 (đvC)
Câu2: Fe2O3 = 2.56 + 3.16 = 160 (đvc)
Cu3(PO4)2 = 3.64 + 2(31 + 4.16) = 382 (đvc)