Tên thật của nhà văn Nam Cao là gì?
A. Nguyễn Tường Lân
B. Trần Hữu Tri
C. Nguyễn Tường Tam
D. Nguyễn Trung Thành
Cho bản tường trình sau:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Nam Định, ngày 15 tháng 02 năm 2017
BẢN TƯỜNG TRÌNH
Kính gửi: Cô giáo bộ môn toán lớp 8A
Tên em là: Nguyễn Văn A, học sinh lớp 8A, trường THCS Nguyễn Khuyến.
Em xin tường trình về sự việc xảy ra trong giờ toán của cô ngày 14 tháng 2 năm 2017 như sau:
Vào tiết toán của cô ngày 14 tháng 2 năm 2017, em đã tự ý bỏ giờ để đi đánh điện tử. Sau khi hết tiết toán, em đã trở lại trường và tiếp tục buổi học. Em đã thực sự biết lỗi và làm bản tường trình này để mong cô tha lỗi cho em.
Em xin cam đoan sự việc trên là đúng sự thật.
Người làm đơn
Nguyễn Văn A
Văn bản trên đã hợp lệ về cách thức trình bày chưa?
A. Có
B. Không
Câu nói: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là của ai?
A- Trương Định B- Trương Quyền
C- Nguyễn Trung Trực D- Nguyễn Tri Phương
Câu nói: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là của ai?
A- Trương Định B- Trương Quyền
C- Nguyễn Trung Trực D- Nguyễn Tri Phương
Tác giả Kim Lân tên khai sinh là
A. Nguyễn Văn Tài
B. Nguyễn Văn Tuấn
C. Nguyễn Văn Trấn
D. Nguyễn Văn Đức
Câu 1 : Tác giả Kim Lân tên khai sinh là:
A. Nguyễn Văn Tài
B. Nguyễn Văn Tuấn
C. Nguyễn Văn Trấn
D. Nguyễn Văn Đức
Câu 2 : Địa danh nào dưới đây là quê hương của Kim Lân:
A. Nam Định
B. Bắc Ninh
C. Quảng Nam
D. Nghệ An
Câu 3 : Công việc nào dưới đây Kim Lân đã từng làm?
A. Thợ sơn guốc
B. Khắc tranh bình phong
C. Thầy giáo
D. Đáp án A và B
Câu 4 : Kim Lân tham gia hội văn hóa cứu quốc năm bao nhiêu?
A. 1944
B. 1945
C. 1946
D. 1947
Câu 5 : Tác phẩm nào dưới đây không phải của tác giả Kim Lân?
A. Nên vợ nên chồng
B. Con chó xấu xí
C. O chuột
D. Làng
Câu 6 : Thể loại của tác phẩm Con chó xấu xí (Kim Lân) là:
A. Tiểu thuyết
B. Truyện ngắn
C. Kịch
D. Tùy bút
Câu 7 : Tập truyện ngắn Con chó xấu xí được sáng tác năm bao nhiêu?
A. 1955
B. 1960
C. 1962
D. 1964
Câu 8 : Kim Lân là cây bút chuyên viết chuyện ngắn, có sở trường viết về:
A. Người trí thức
B. Người chiến sĩ
C. Nông thôn và người nông dân
D. Tầng lớp thành thị
Câu 9 : Phong cách sáng tác của nhà văn Kim Lân là:
A. Biệt tài miêu tả tâm lí nhân vật
B. Văn phong giản dị, gợi cảm, hấp dẫn
C. Ngôn ngữ sống động, am hiểu và gắn bó sâu sắc về đời sống và phong tục và làng quê Bắc Bộ
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 10 : Nội dung sau về tác giả Kim Lân đúng hay sai?
“Sau khi tham gia Hội văn hóa cứu quốc, Kim Lân tiếp tục hoạt động văn nghệ phục vụ kháng chiến và cách mạng (viết văn, làm báo, diễn kịch, đóng phim).
A. Đúng
B. Sai
Câu 37. Ai là người đã kiên trì gửi lên triều đình 30 bản điều trần?
A. Nguyễn Lộ Trạch
B. Nguyễn Trường Tộ
C. Bùi Viện
D. Phạm Phú Thứ
Câu 38. Tên các nhà cải cách tiêu biểu cuối thế kỉ XIX là:
A.Nguyễn Huy Tế, Trần Cao Vân, Nguyễn Lộ Trạch, Nguyễn Trường Tộ
B. Nguyễn Lộ Trạch, Nguyễn Trường Tộ, Phan Bội Châu, Cao Bá Quát
C. Nguyễn Lộ Trạch, Nguyễn Trường Tộ, Trần Đình Túc, Nguyễn Huy Tế
D. Trần Đình Túc, Phan Bội Châu, Nguyễn Huy Tế.
Câu 39. Nguyên nhân khiến các đề nghị cải cách cuối thế kỉ XIX không trở thành hiện thực vì:
A. Chưa hợp thời thế
B. Dập khuôn, mô phỏng nước ngoài
C. Điều kiện đất nước còn khó khăn
D. Triều đình bảo thủ không muốn thay đổi hiện trạng đất nước
Câu 40. Trào lưu cải cách duy tân ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX không mang ý nghĩa nào sau đây?
A. Thể hiện lòng yêu nước thương dân của các văn thân, sĩ phu
B. Tấn công vào tư tưởng phong kiến bảo thủ
C. Đặt cơ sở cho sự ra đời của phong trào Duy tân đầu thế kỉ XX
D. Thúc đẩy mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển ở Việt Nam
Câu 37. Ai là người đã kiên trì gửi lên triều đình 30 bản điều trần?
A. Nguyễn Lộ Trạch
B. Nguyễn Trường Tộ
C. Bùi Viện
D. Phạm Phú Thứ
Câu 38. Tên các nhà cải cách tiêu biểu cuối thế kỉ XIX là:
A.Nguyễn Huy Tế, Trần Cao Vân, Nguyễn Lộ Trạch, Nguyễn Trường Tộ
B. Nguyễn Lộ Trạch, Nguyễn Trường Tộ, Phan Bội Châu, Cao Bá Quát
C. Nguyễn Lộ Trạch, Nguyễn Trường Tộ, Trần Đình Túc, Nguyễn Huy Tế
D. Trần Đình Túc, Phan Bội Châu, Nguyễn Huy Tế.
Câu 39. Nguyên nhân khiến các đề nghị cải cách cuối thế kỉ XIX không trở thành hiện thực vì:
A. Chưa hợp thời thế
B. Dập khuôn, mô phỏng nước ngoài
C. Điều kiện đất nước còn khó khăn
D. Triều đình bảo thủ không muốn thay đổi hiện trạng đất nước
Câu 40. Trào lưu cải cách duy tân ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX không mang ý nghĩa nào sau đây?
A. Thể hiện lòng yêu nước thương dân của các văn thân, sĩ phu
B. Tấn công vào tư tưởng phong kiến bảo thủ
C. Đặt cơ sở cho sự ra đời của phong trào Duy tân đầu thế kỉ XX
D. Thúc đẩy mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển ở Việt Nam
Trong số các từ in đậm sau đây, từ nào là danh từ, từ nào là động từ, từ nào là tính từ?
a) Một bài thơ hay không bao giờ ta đọc qua một lần mà bỏ xuống được.
(Nguyễn Đình Thi, Tiếng nói của văn nghệ)
b) Mà ông, thì ông không thích nghĩ ngợi như thế một tí nào.
(Kim Lân, Làng)
c) Xây cái lăng ấy cả làng phục dịch, cả làng gánh gạch, đập đá, làm phu hồ cho nó.
(Kim Lân, Làng)
d) Đối với cháu, thật là đột ngột […].
(Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)
e) – Vâng! Ông giáo dạy phải! Đối với chúng mình thì thế là sung sướng.
(Nam Cao, Lão Hạc)
- Danh từ: lần, lăng, làng
- Động từ: đọc, nghĩ ngợi, phục dịch, đập
- Tính từ: hay, đột ngột, sung sướng, phải
Câu 1: Ai đã chỉ huy quân dân ta anh dũng chống trả cuộc xâm lược của Pháp tại Đà Nẵng ?
A. Phan Thanh Giản.
B. Hoàng Diệu.
C. Nguyễn Tri Phương.
D. Trương Định.
Câu 2: “ Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây”.
Câu nói trên là của ai:
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Trương Định.
C. Nguyễn Trung Trực.
D. Nguyễn Tri Lâm.
Câu 3 : Vua Hàm Nghi ban « Chiếu Cần vương » lần I khi đang ở :
A. Kinh đô Huế.
B. Căn cứ Tân Sở.
C. Căn cứ Tuyên Hóa.
D. Không rõ nơi nào.
Câu 4 : Nhân dân phong « Bình Tây đại nguyên soái » cho :
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Hoàng Diệu.
C. Trương Định.
D. Nguyễn Lâm.
Câu 5 : « Cần vương » có nghĩa là gì ?
A. Hết lòng cứu nước.
B. Phò vua cứu nước.
C. Giúp dân cứu nước.
D. Quyết tâm bảo vệ triều đình.
Câu 6 : Ai là người đứng đầu phái chủ chiến trong triều đình Huế.
A. Nguyễn Văn Thành.
B. Tôn Thất Thuyết.
C. Trần Tiễn Thành.
D. Tôn Thọ Tường.
Câu 1: Ai đã chỉ huy quân dân ta anh dũng chống trả cuộc xâm lược của Pháp tại Đà Nẵng ?
C. Nguyễn Tri Phương.
Câu 2: “ Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây”.
Câu nói trên là của ai:
C. Nguyễn Trung Trực.
Câu 3 : Vua Hàm Nghi ban « Chiếu Cần vương » lần I khi đang ở :
B. Căn cứ Tân Sở.
Câu 4 : Nhân dân phong « Bình Tây đại nguyên soái » cho :
C. Trương Định.
Câu 5 : « Cần vương » có nghĩa là gì ?
B. Phò vua cứu nước.
Câu 6 : Ai là người đứng đầu phái chủ chiến trong triều đình Huế.
B. Tôn Thất Thuyết.
Câu 3 . Trong chuyến tham quan nhà lưu niệm Đại tướng Nguyễn Chí Thanh do trường tổ chức. An rủ Mai khắc tên của mình lên tường thành để lưu lại kỉ niệm của chuyến đi.
Nếu em là Mai, em sẽ ứng xử như thế nào?
Em sẽ không cho bạn làm việc đó vì khắc ên tượng thành là phá hoại di sản
hãy đánh số câu trong đoạn văn và xác định phép iên kết
Nguyễn Dữ là một trong những nhà văn tiêu biểu của nền văn học trung đại Việt Nam .Nguyễn Dữ còn có tên khác là Nguyễn Tự ,chưa rõ năm sinh năm mất,chỉ biết ông sống khoảng thế kỉ 16.Người làng Trường Tân nay là Thanh Miện-Hải Dương .Là con trai của Nguyễn Tường Phiên ,từng đỗ tiến sĩ và làm đến chức tể tướng.Bản thân là học trò xuất sắc của Tuyết Giang Phu tử Nguyễn Bỉnh Khiêm . Tuy nhiên sinh phải thời kì loạn lạc chiến tranh liên miên lên sau khi thi đỗ Hương ,Cống ông chỉ làm quan một năm rồi từ quan về ở ẩn viết sách nuôi mẹ già ở vùng nùi Thanh Hóa đến cuối đời .Suốt mấy thề kỉ qua ,tên tuổi của ông gắn với áng văn Thiên cổ kì bút -Truyền kì mạn lục .Không chỉ bởi trong tác phẩm Nguyễn Dữ đã phát huy hết công lăng của thể loại truyền kì mà còn bởi một bút lực vừa thông minh vừa già dặn vừa rất mực tài hoa .
Câu (1) liên kết câu (2): phép lặp - Nguyễn Dữ
Câu (4) liên kết câu (5): quan hệ từ - tuy nhiên.
Câu (6) liên kết câu (7): lặp - ông
Phép thế: "ông" thay thế cho "Nguyễn Dữ"
Ứng dụng của thạch cao trong xây dựng dùng để làm gì?
a làm khung nhà , lát tường
b làm tường
c làm trần trang trí , làm vách ngăn
d làm mái