Công thức của Crôm (VI) oxit là?
A. CrO 3
B. Cr 2 O 6
C. Cr 2 O 3
D. CrO
8/Biết Cr có 2 hóa trị thường gặp là II và III
a) Hãy chọn công chức hóa học đúng trong số các công thức cho sau đây:
CrSO4 ; Cr2S04 ; CrO ; CrO2; Cr(SO4)2 ; Cr2(SO4)3; Cr2O; Cr2O
b) Tính phân tử khối của những chất biểu diễn bởi công thức hoá học đúng
a)
CTHH đúng là :
$CrSO_4,CrO, Cr_2(SO_4)_3$
b)
$M_{CrSO_4} = 52 + 32 + 16.4 = 152(đvC)$
$M_{CrO} = 52 + 16 = 68(đvC)$
$M_{Cr_2(SO_4)_3} = 392(đvC)$
Biết Cr (crom) có 2 hóa trị thường gặp là II và III, hãy chọn công chức hóa học đúng trong số các công thức cho sau đây:
(1) C r S O 4 ; (2) C r 2 S O 4 ; (3) CrO ; (4) C r O 2
(5) C r S O 4 2 ; (6) C r 2 S O 4 3 . (7) C r 2 O ; (8) C r 2 O 3
Những công thức hoá học đúng :
Cr hoá trị II : C r S O 4 , CrO.
Cr hoá trị III : C r 2 S O 4 3 , C r 2 O 3 .
Câu 30: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X liên kết với Y, biết X có số p = e là 13 và Y có nguyên tử khối là 19
A. AlK3
B. BaCl2
C. NaO
D. AlCl3
Câu 31: Ta có một oxit tên CrO. Vậy CTHH đúng của Crom có hóa trị tương ứng là
A. CrSO4
B. Cr(OH)3
C. Cr2O3
D. Cr2(OH)3
Một oxit của crom có công thức hóa học là CrO. Vậy muối của crom có hóa trị tương ứng là
A. C r S O 4
B. C r O H 3
C. C r 2 O 3
D. C r 2 O H 3
Đáp án A
Trong hợp chất Cr hóa trị II mà gốc sunfat có hóa trị II
a) Hãy viết công thức hóa học của oxit tạo thành:
- Từ N (V); N (IV); N (III); N (II); N (I) và O. Đọc tên các oxit.
- Từ Cu (II) và O; Cu (I) và O; Cr (III) và O; Ca (II) và O. Đọc tên các oxit.
b) Có một số công thức hóa học được viết như sau: Al2O3, Fe2O, Fe3O2, C2O.
Hãy chỉ ra những công thức oxit viết sai và sửa lại cho đúng.
a) N2O5: đinitơ pentaoxit
NO2: nitơ đioxit
N2O3: đinitơ trioxit
NO: nitơ oxit
N2O: đinitơ oxit
CuO: đồng (II) oxit
Cu2O: đồng (I) oxit
Cr2O3: crom (III) oxit
CaO: canxi oxit
b) Fe2O -> FeO hoặc Fe2O3 hoặc Fe3O4
Fe3O2 -> FeO hoặc Fe2O3 hoặc Fe3O4
C2O -> CO hoặc CO2
1.a)Lập công thức hoá học một loại oxit của photpho,biết rằng hoá trị của photpho là V.
b)Lập công thức hoá học của crom(III) oxit.
2.a)Hãy viết công thức hoá học của hai oxit axit và hai oxit bazơ.
b)Nhận xét về các thành phần trong công thức của các oxit đó.
c)Chỉ ra cách gọi tên mỗi oxit đó.☘
Có các phát biểu sau:
(a) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với
C
r
O
3
(b) Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion
C
r
3
+
(c) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(d) Ph n chua có công thức
(e) Crom (VI) oxit là oxit bazơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án B
(a) Đúng
(b) Đúng
(c) Đúng
(d) Sai, công thức phèn chua là
(a) Sai, Crom (VI) oxit hay C r O 3 là oxit axit
Có các phát biểu sau:
(a) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với
C
r
O
3
(b) Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion
C
r
2
+
(c) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(d) Ph n chua có công thức
N
a
2
S
O
4
,
A
l
2
S
O
4
.
24
H
2
O
(e) Crom (VI) oxit là oxit bazơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án B
(a) Đúng
(b) Đúng
(c) Đúng
(d) Sai, công thức phèn chua
(e) Sai, Crom (VI) oxit là oxit axit
Có các phát biểu sau:
(a) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(b) Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hóa thành ion Cr2+.
(c) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(d) Phèn chua có công thức Na 2 SO 4 . Al 2 SO 4 3 . 24 H 2 O .
(e) Crom (VI) oxit là oxit bazo.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.