cmr Ba số:a;a+k;a+2k là số nguyên tố lớn hơn 3 thì K chia hết cho 6
Hãy viết ba số:
a) Chỉ có ước nguyên tố là 2;
b) Chỉ có ước nguyên tố là 5.
a) Ba số chỉ có ước nguyên tố là 2: 2, 8, 4
b) Ba số chỉ có ước nguyên tố là 5: 5, 25, 125
a) Ba số chỉ có ước nguyên tố là 2 là 8;16;32
b) Ba số chỉ có ước nguyên tố là 5 là 25;5;125
`a) 3` số chỉ có ước nguyên tố là `2: 2, 8, 4`
`b) 3` số chỉ có ước nguyên tố là `5: 5, 25, 125`
Dùng cả ba chữ số 4, 5, 9 để ghép thành số có ba chữ số:
a) Nhỏ nhất và chia hết cho 2;
b) Lớn nhất và chia hết cho 5.
a) Nhỏ nhất và chia hết cho 2= 594
b) Lớn nhất và chia hết cho 5= 945
Từ các chữ số 4, 5, 9 ghép thành số có ba chữ số là:
a) Số nhỏ nhất chia hết cho 2 là: 594
b) Số lớn nhất và chia hết cho 5 là: 945
Viết các số:
a) Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín, ba mươi.
b) Ba mươi, ba mươi mốt, ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư, ba mươi lăm, ba mươi sáu, ba mươi bảy, ba mươi tám, ba mươi chín, bốn mươi
Viết các số:
a) Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín, ba mươi.
=>
Lần lượt là :
`20 , 21 , 22 , 23 , 24 ,25 , 26 , 27 ,28 ,29 , 30`
b) Ba mươi, ba mươi mốt, ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư, ba mươi lăm, ba mươi sáu, ba mươi bảy, ba mươi tám, ba mươi chín, bốn mươi
=>
Lần lượt là :
` 30 , 31 , 32 ,33 , 34 ,35 ,36 ,37, 38 ,39, 40`
a) 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30.
b) 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40.
10. Dùng cả ba chữ số 4, 0, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số:
a) Chia hết cho 2;
b) Chia hết cho 5;
c) Chia hết cho cả 2 và 5.
10. Dùng cả ba chữ số 4, 0, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số:
a) Chia hết cho 2: 405; 504; 540; 450
b) Chia hết cho 5: 405; 540; 450
c) Chia hết cho cả 2 và 5: 540; 540
Tham khảo
a) 450; 504; 540
b) 450; 405; 540
c) 450; 540
Lập phương trình hóa học các phản ứng: Ba + O2 → BaO. Thêm vào hệ số:
A. 1: 1: 2.
B. 1: 2: 1
C. 1: 2: 2
D. 2:1:2
Trong các số tự nhiên có ba chữ số,có bao nhiêu số:
a) Chia hết cho 5,có chứa chữ số 5 ?
b) Chia hết cho 4, có chứa chữ số 4 ?
Đề: Trong các số tự nhiên có ba chữ số,có bao nhiêu số:
a) Chia hết cho 5,có chứa chữ số 5 ?
b) Chia hết cho 4, có chứa chữ số 4 ?
Trả lời:
a) Số có ba chữ số, chia hết cho 5 gồm 180 số. trong đó số không chứa chữ số 5 có dạng 𝑎𝑏𝑐. a có 8 cách chọn, b có 9 cách chọn, c có 1 cách chọn (là 0) gồm 8.9 = 72 sốVậy có: 180 – 72 = 108 (số phải đếm).
b) Số có ba chữ số, chia hết cho 4 gồm 225 số. trong đó số không chứa chữ số 4 có dạng 𝑎𝑏𝑐. a có 8 cách chọn, b có 9 cách chọn, c có 1 cách chọn (là 0) gồm 8.9 = 72 sốVậy có: 225 – 72 = 153 (số phải đếm).
Viết các số:
a) Bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi tư, bốn mươi lăm, bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn mươi chín, năm mươi.
b) Năm mươi, năm mươi mốt, năm mươi hai, năm mươi ba, năm mươi tư, năm mươi lăm, năm mươi sáu, năm mươi bảy, năm mươi tám, năm mươi chín, sáu mươi.
c) Sáu mươi, sáu mươi mốt, sáu mươi hai, sáu mươi ba, sáu mươi tư, sáu mươi lăm, sáu mươi sáu, sáu mươi bảy, sáu mươi tám, sáu mươi chín, bảy mươi.
a) 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50.
b) 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60.
c) 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số:
A. 23 + 8.5 B. 3a + 7 C. 3x – y2 D. 2y - 3
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức đại số:
A. (34 – 5) : 8 B. (x + y)2 C. x2 + 2x + 1 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Đa thức : 2x3 – 5x2 +7 có mấy hạng tử:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Trong các đa thức sau đa thức nào được sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến:
A. 3x–4x4+x3 B. 2x4–3x2 +x+1 C. 1+x-3x2+2x4 D. 2x3-3x2-x3+4
Câu 6. Một túi đựng 5 bi trắng và 5 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 viên trong túi. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn:
A. Lấy được viên bi màu trắng B. Lấy được viên bi màu đen
C. Lấy được viên bi màu đỏ. D. Lấy được viên bi màu trắng hoặc màu đỏ
Câu 7. Gieo một con xúc xắc. trong các biến cố sau biến cố nào là biến cố không thể:
A. Số chấm xuất hiện là 7 B. Số chấm xuất hiện là 6
C. Số chấm xuất hiện là 5 D. Số chấm xuất hiện là 4
Câu 8. Gieo một đồng xu. Xác xuất để đồng xu xuất hiện mặt sấp là:
A. 0 B. 0,2 C. 0,5 D. 1
Câu 9. Trong các bộ ba độ dài sau, bộ ba độ dài nào là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 2cm; 4cm; 7cm B. 5cm; 15cm; 25cm
C. 3cm; 6cm; 10cm D. 4cm; 5cm; 6cm
Câu 10. Trọng tâm của tam giác là điểm đồng quy của ba đường gì trong tam giác ?
A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường trung trực
C. Ba đường phân giác D. Ba đường cao
Câu 11. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh:
A. 4 đỉnh B. 6 đỉnh C. 8 đỉnh D. 12 đỉnh
Câu 12. Hình lập phương có 6 mặt là các hình gì ?
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình tam giác
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số:
A. 23 + 8.5 B. 3a + 7 C. 3x – y2 D. 2y - 3
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức đại số:
A. (34 – 5) : 8 B. (x + y)2 C. x2 + 2x + 1 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Đa thức : 2x3 – 5x2 +7 có mấy hạng tử:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Trong các đa thức sau đa thức nào được sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến:
A. 3x–4x4+x3 B. 2x4–3x2 +x+1 C. 1+x-3x2+2x4 D. 2x3-3x2-x3+4
Câu 6. Một túi đựng 5 bi trắng và 5 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 viên trong túi. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn:
A. Lấy được viên bi màu trắng B. Lấy được viên bi màu đen
C. Lấy được viên bi màu đỏ. D. Lấy được viên bi màu trắng hoặc màu đỏ
Câu 7. Gieo một con xúc xắc. trong các biến cố sau biến cố nào là biến cố không thể:
A. Số chấm xuất hiện là 7 B. Số chấm xuất hiện là 6
C. Số chấm xuất hiện là 5 D. Số chấm xuất hiện là 4
Câu 8. Gieo một đồng xu. Xác xuất để đồng xu xuất hiện mặt sấp là:
A. 0 B. 0,2 C. 0,5 D. 1
Câu 9. Trong các bộ ba độ dài sau, bộ ba độ dài nào là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 2cm; 4cm; 7cm B. 5cm; 15cm; 25cm
C. 3cm; 6cm; 10cm D. 4cm; 5cm; 6cm
Câu 10. Trọng tâm của tam giác là điểm đồng quy của ba đường gì trong tam giác ?
A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường trung trực
C. Ba đường phân giác D. Ba đường cao
Câu 11. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh:
A. 4 đỉnh B. 6 đỉnh C. 8 đỉnh D. 12 đỉnh
Câu 12. Hình lập phương có 6 mặt là các hình gì ?
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình tam giác
1- A Biểu thức đại số không chứa biến
2- A Biều thức đại số không chứa biến x hay y
3- Có 3 hạng tử => C
4- B Sắp xếp theo thứ tự giảm dần
6- D Lấy 1 màu trắng hoặc màu đỏ
7- Xuất hiện mặt 7 Vì xúc xắc chỉ có 6 mặt => A
8- Xác xuất là \(\dfrac{1}{2}=0,5\) => C
9- Chưa hiểu đề lắm
10- Ba đường trung tuyến
11- C
12- B
`1,`
`-` Biểu thức số là biểu thức chỉ chứa số
`->` Ta có:
`A. 23+8*5` là biểu thức số `(tm)`
`B. 3a+7` là biểu thức chứa cả số và chữ `-> k.tm`
`C. 3x-y^2` là biểu thức chứa cả số và chữ `-> k.tm`
`D. 2y-3` là biểu thức chứa cả số và chữ `-> k.tm`
Xét các đáp án trên `-> A.`
`2,`
`-` Biểu thức đại số là biểu thức chỉ chứa số hoặc chứa chữ hay chứa cả số và chữ thì được gọi là biểu thức đại số.
`->` Ta có:
`A, B, C` đều là biểu thức đại số
Xét các đáp án trên `-> D.`
`3,`
`2x^3-5x^2+7`
Đa thức trên có các hạng tử là `2x^3`, `-5x^2`, `7`
`->` Đa thức này có `3` hạng tử
Xét các đáp án trên `-> C.`
`4,`
`-` Đa thức được sắp xếp theo chiều tăng dần của biến là đa thức sắp xếp theo lũy thừa từ bé đến lớn
Xét các đáp án trên `-> C.`
`6, D`
`-` Vì khả năng lấy được `2` viên đi màu trắng và đỏ là bằng nhau.
`7,`
`-` Trên con xúc xắc chỉ chứa tối đa là `6` mặt với các chấm khác nhau
Xét các đáp án trên `-> A.`
`8, C`
`-` Khi tung `1` đồng xu, khả năng xuất hiện mặt sấp và mặt ngửa là bằng nhau `->` Xác suất của chúng là `1/2=0,5`.
`9,`
`@` Theo bất đẳng thức trong tam giác, ta có:
`A. 2+4<7`
`-> \text {Tam giác này không tồn tại (k t/m)}`
`B. 5+15<25`
`-> \text {Tam giác này không tồn tại (k t/m)}`
`C. 3+6<10`
`-> \text {Tam giác này không tồn tại (k t/m)}`
`D. 4+5>6`
`-> \text {Bộ ba này là độ dài của 1 tam giác (t/m)}`
Xét các đáp án trên `-> D.`
`10,`
`-` Trọng tâm của tam giác là giao điểm (hay điểm đồng quy) của `3` đường trung tuyến
Xét các đáp án trên `-> A.`
`11, D`
`12, B`
Rút gọn phân số:A= 3.5.7.11.13.37-10101/1212120+40404