Cho 4,48 lit C O 2 (đktc) vào 40 lit dd C a O H 2 thu được 12 g kết tủa. Nồng độ của dd nước vôi là:
A. 0,004 M
B. 0,002 M
C. 0,006 M
D. 0,008 M
Cho 18.4g muối cacbonat của 2 KL hoá trị II vào dd HCL có dư, sau phản ứng thu được 4,48 lit khí ở đktc . Cô cạn dd sau phản ứng thu được số muối khan là ?
-Gọi công thức chung của 2 muối là RCO3
RCO3+2HCl\(\rightarrow\)RCl2+CO2+H2O
\(n_{CO_2}=\dfrac{v}{22,4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\)
\(n_{HCl}=2n_{CO_2}=0,4mol\)\(\rightarrow m_{HCl}=0,4.36,5=14,6gam\)
\(n_{H_2O}=n_{CO_2}=0,2mol\)\(\rightarrow m_{H_2O}=0,2.18=3,6gam\)
-ÁP dụng định luật BTKL:
18,4+14,6=mRCl2+0,2.44+3,6
\(\rightarrow\)mRCl2=18,4+14,6-(0,2.44+3,6)=20,6gam
Chia nhỏ câu hỏi ra ạ
Câu 1. Biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi là X2O3 và của nguyên tố Y với nguyên tố hiđro là YH3. Hỏi công thức hóa học hợp chất của X với Y là công thức hóa học nào?
A. X2Y3 B. XY2 C. XY D. X2Y3
Câu 2. Hợp chất Bax(NO3)y có phân tử khối là 216. Bari có nguyên tử khối là 137 và hóa trị II. Hóa trị của nhóm (NO3) là:
A. I B. II C. III D. Kết quả khác.
Câu 3. Số nguyên tử sắt có trong 280 g sắt là:
A. 20.1023 B.251023. C. 30.1023 D. 35.1023 E. Không xác định được.
Câu 4 .Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các két quả đúngvới 4 g H2, 2,8 g N2, 6,4 g O2 , 22 g CO2.
A. 44,8 lit H2, 22,4 lit N2, 4,48 lit O2, 11,2 lit CO2
B. 44,8 lit H2, 2,24 lit N2, 4,48 lit O2, 11,2 lit CO2
C. 4,48 lit H2, 2,24 lit N2, 4,48 lit O2, 11,2 lit CO2
D. 44,8 lit H2, 2,24 lit N2, 44,8 lit O2, 11,2 lit CO2
Câu 5. Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
A. 8 g B. 9 g C. 10 g D. 12 g
Câu 6. Oxit có công thức hóa học RO2 trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng nguyên tố R có trong 1 mol oxit là:
A. 6 g B. 32g C. 48 g D. 64 g
Câu 7. Đốt cháy 6.2 gam phôtpho trong bình chứa 6.72 lit khí oxi (đktc) tạo thành P2O5. Sau khi phản ứng kết thúc chất nào còn dư: A. Phôtpho dư B. oxi dư C. 2 Chất tác dụng vừa đủ
Câu 8: Cho 13 g Zn vao dung dịch chứa 0,5 mol axit HCl. Thể tích khí H2 thu được là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 9: Cho 9,8 gam Zn tác dụng với 9,8 gam dd axit H2SO4 tạo ra ZnSO4 và khí H2 ở đktc. Thể tích khí hidro thoát ra ở đktc là
A. 22,4 l. B. 44,8 l. C. 4,48 l. D. 2,24 l.
Câu 10. Cho sơ đồ hản ứng sau: FexOy + H2SO4 --->Fex(SO4)y + H2O Với x khác y thì giá trị thích hợp của x và y là:
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4.
Dẫn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 2 lít nước thu được 2 lit dd có pH là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 1,5
Đáp án C
nHCl = 0,2 mol => CHCl = 0,1 mol = CH+
=> pH = 1
.Cho hh BaCO3&CaCO3 td hết với V lit dung dịch HCl 0,4M thấy giải phóng 4,48 lit CO2 (đktc), dẫn khí thu được vào dd Ca(OH)2 dư.
a) Khối lượng kết tủa thu được là A. 10 g. B. 20 g. C. 15 g. D. 25 g.
b) Thể tích dung dịch HCl cần dùng là A. 1,0 lit. B. 1,5 lit. C. 1,6 lít. D. 1,7 lít.
hòa tan 3,36 l HCl (đktc) vào H2O được 200 lit dd HCl . tính pH của dd
nHCl=0,15mol
pt điện li:
HCl----------H++Cl-
0,15---------0,15
=>[H+ ]=0,15/200=7,5.10-4M
=>pH=-log[H+ ]=-log7,5.10-4=3,12
Câu 8: cho 4,48 lit CO2 (đktc) vào m gam dd NaOH nồng độ 8% thu đc dd X. Trong đó nồng độ phần trăm của NaOH giảm đi một nửa so với ban đầu. Tính giá trị của m
nCO2 = 0,2 mol.
Nồng độ % của NaOH giảm đi một nửa tức là còn 4%, tức là NaOH dư. Vậy dung dịch sau phản ứng chứa Na2CO3 và NaOH dư.
Bảo toàn C => nNa2CO3 = nCO2 = 0,2 mol
Đặt nNaOH ban đầu = x
%NaOH sau phản ứng = 40( x - 0,2.2) / ( m + 0,2.44).100 = 4
Ta lại có 40x/m.100 = 8
giải hệ ta được x = 0,8176; m = 408,8
Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Mg và Fe2O3 vào dd H2SO4 0,4M thu được 4,48
lit khí H2 (đktc), dung dịch còn lại đem cô cạn thu được 139 gam muối.
a/ Tính a
b/ Tính thể tích H2SO4 tối thiểu cần dùng.
Dẫn 4,48 lit lưu huỳnh trioxit(đktc) td hoàn toàn vào nước thu được 200 ml ddX.
a/ Viết pthh và xđ loại pư.
b/ Dd X thuộc loại chất nào? Nêu cách nhận biết ddX.
c/ Tính nồng độ mol của dd X.
d/ Cho 5,6g sắt vào dd X. Tính khối lượng các chất thu được sau pư
cho 10 gam hỗn hợp Al , Fe , Zn vào dd HCl vừa đủ , người ta thu dược 4,48 lit hidro (ở đktc). tính khối lượng muối khan thu được