CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HÓA HỌC

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Thanh Quỳnh Nguyễn Thị
Câu 1. Biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi là X2O3 và của nguyên tố Y với nguyên tố hiđro là YH3. Hỏi công thức hóa học hợp chất của X với Y là công thức hóa học nào? A. X2Y3 B. XY2 C. XY D. X2Y3 Câu 2. Hợp chất Bax(NO3)y có phân tử khối là 216. Bari có nguyên tử khối là 137 và hóa trị II. Hóa trị của nhóm (NO3) là: A. I B. II C. III D. Kết quả khác. Câu 3. Số nguyên tử sắt có trong 280 g sắt là: A. 20.1023 B.251023. C. 30.1023 D. 35.1023 E. Không xác định được. Câu 4 .Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các két quả đúngvới 4 g H2, 2,8 g N2, 6,4 g O2 , 22 g CO2. A. 44,8 lit H2, 22,4 lit N2, 4,48 lit O2, 11,2 lit CO2 B. 44,8 lit H2, 2,24 lit N2, 4,48 lit O2, 11,2 lit CO2 C. 4,48 lit H2, 2,24 lit N2, 4,48 lit O2, 11,2 lit CO2 D. 44,8 lit H2, 2,24 lit N2, 44,8 lit O2, 11,2 lit CO2 Câu 5. Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là: A. 8 g B. 9 g C. 10 g D. 12 g Câu 6. Oxit có công thức hóa học RO2 trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng nguyên tố R có trong 1 mol oxit là: A. 6 g B. 32g C. 48 g D. 64 g Câu 7. Đốt cháy 6.2 gam phôtpho trong bình chứa 6.72 lit khí oxi (đktc) tạo thành P2O5. Sau khi phản ứng kết thúc chất nào còn dư: A. Phôtpho dư B. oxi dư C. 2 Chất tác dụng vừa đủ Câu 8: Cho 13 g Zn vao dung dịch chứa 0,5 mol axit HCl. Thể tích khí H2 thu được là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 9: Cho 9,8 gam Zn tác dụng với 9,8 gam dd axit H2SO4 tạo ra ZnSO4 và khí H2 ở đktc. Thể tích khí hidro thoát ra ở đktc là A. 22,4 l. B. 44,8 l. C. 4,48 l. D. 2,24 l. Câu 10. Cho sơ đồ hản ứng sau: FexOy + H2SO4 Fex(SO4)y + H2O Với x khác y thì giá trị thích hợp của x và y là: A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4.
B.Thị Anh Thơ
3 tháng 3 2020 lúc 9:16

Chia nhỏ câu hỏi ra ạ

Khách vãng lai đã xóa
Lê Thu Dương
3 tháng 3 2020 lúc 9:38

Câu 1. Biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi là X2O3 và của nguyên tố Y với nguyên tố hiđro là YH3. Hỏi công thức hóa học hợp chất của X với Y là công thức hóa học nào?

A. X2Y3 B. XY2 C. XY D. X2Y3

Câu 2. Hợp chất Bax(NO3)y có phân tử khối là 216. Bari có nguyên tử khối là 137 và hóa trị II. Hóa trị của nhóm (NO3) là:

A. I B. II C. III D. Kết quả khác.

Câu 3. Số nguyên tử sắt có trong 280 g sắt là:

A. 20.1023 B.251023. C. 30.1023 D. 35.1023 E. Không xác định được.

Câu 4 .Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các két quả đúngvới 4 g H2, 2,8 g N2, 6,4 g O2 , 22 g CO2.

A. 44,8 lit H2, 22,4 lit N2, 4,48 lit O2, 11,2 lit CO2

B. 44,8 lit H2, 2,24 lit N2, 4,48 lit O2, 11,2 lit CO2

C. 4,48 lit H2, 2,24 lit N2, 4,48 lit O2, 11,2 lit CO2

D. 44,8 lit H2, 2,24 lit N2, 44,8 lit O2, 11,2 lit CO2

Câu 5. Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:

A. 8 g B. 9 g C. 10 g D. 12 g

Câu 6. Oxit có công thức hóa học RO2 trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng nguyên tố R có trong 1 mol oxit là:

A. 6 g B. 32g C. 48 g D. 64 g

Câu 7. Đốt cháy 6.2 gam phôtpho trong bình chứa 6.72 lit khí oxi (đktc) tạo thành P2O5. Sau khi phản ứng kết thúc chất nào còn dư: A. Phôtpho dư B. oxi dư C. 2 Chất tác dụng vừa đủ

Câu 8: Cho 13 g Zn vao dung dịch chứa 0,5 mol axit HCl. Thể tích khí H2 thu được là:

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít

Câu 9: Cho 9,8 gam Zn tác dụng với 9,8 gam dd axit H2SO4 tạo ra ZnSO4 và khí H2 ở đktc. Thể tích khí hidro thoát ra ở đktc là

A. 22,4 l. B. 44,8 l. C. 4,48 l. D. 2,24 l.

Câu 10. Cho sơ đồ hản ứng sau: FexOy + H2SO4 --->Fex(SO4)y + H2O Với x khác y thì giá trị thích hợp của x và y là:

A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4.

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Ngoc
Xem chi tiết
ʚTúšɞ ʚCaɞ
Xem chi tiết
ʚTúšɞ ʚCaɞ
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Sơn
Xem chi tiết
youjthanh
Xem chi tiết
Trần Thái Sơn
Xem chi tiết
phuc anh
Xem chi tiết
Thiên Băng
Xem chi tiết
Tâm Phạm
Xem chi tiết