Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?
A. 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F, G
B. 0, 1, 2, …, 9.
C. 0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F
D. 0 và 1.
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng:
a) A = { 0; 1; 2; 3; 4 }
b) B = { 0; 4; 8; 12; 16 }
c) C = { -3; 9; -27; 81 }
d) D = { 9; 36; 81; 144 }
e) E = { 2; 3; 5; 7; 11 }
f) F = { 3; 6; 9; 12; 15 }
a) \(A=\left\{x\in N|0\le x\le4\right\}\)
b) \(B=\left\{x\in N|x=4k;0\le k\le4;k\in N\right\}\)
c) \(C=\left\{x\in Z|x=\left(-3\right)^k;1\le k\le4;k\in N\right\}\)
d) \(D=\left\{x\in N|x=k^2;k=3a;1\le a\le4;a\in N\right\}\)
Các số sau đây, số nào là số chính phương:
a, A=222...24 (50 c/s 2)
b,B=11115556
c, C=99..900..025 (n c/s 9 và n c/s 0)
d, D=44...488...89 (n c/s 4 và n-1 c/s 8)
e,E=111...1 - 22...2 (2n c/s 1 và n c/s 2)
f, F=12 + 22 +.....+ 562
giúp mình với ạ!
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1. So sánh E= (15 -12)4+ 67 : 65 và F = (18:3)2 + 17.5
A. E > F
B. E = F
C. E < F
2. Cho 630 * chia hết cho 5 và 9 thì * là :
A. 9
B. 0
C. 5
D. 3
3. Chỉ ra các khẳng định đúng:
A. Các số chia hết cho 2 đều chia hết cho hợp số
B. Các số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 4
C. Các số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5
D. Tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên âm và số nguyên dương
E. Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ước chung lớn nhất bằng 1
4. Số 0:
A. Là ước của bất kì số tự nhiên nào
B. Là bội của mọi số tự nhiên khác 0
C. Là hợp số
D. Là số nguyên tố
5. Chỉ ra khẳng định đúng
A. Nếu một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
B. Nếu một số chia hết cho 12 thì chia hết cho 3
C. Nếu một số không chia hết cho 2 thì cũng không chia hết cho 5
D. Nếu một số không chia hết cho 8 thì cũng không chia hết cho 2
Bài 1. Liệt kê các phần tử của tập hợp sau:
a) A = {x Î N | x < 6} b) B = {x Î N | 1 < x £ 5}
c) C = {x Î Z , |x| £ 3} d) D = {x Î Z | x2 - 9 = 0}
e) E = {x Î R | (x - 1)(x2 + 6x + 5) = 0} f) F = {x Î R | x2 - x + 2 = 0}
g) G = {x Î N | (2x - 1)(x2 - 5x + 6) = 0} h) H = {x | x = 2k với k Î Z và -3 < k < 13}
i) I = {x Î Z | x2 > 4 và |x| < 10} j) J = {x | x = 3k với k Î Z và -1 < k < 5}
k) K = {x Î R | x2 - 1 = 0 và x2 - 4x + 3 = 0} l) L = {x Î Q | 2x - 1 = 0 hay x2 - 4 = 0
a: \(A=\left\{0;1;2;3;4;5\right\}\)
b: \(B=\left\{2;3;4;5\right\}\)
c: \(C=\left\{0;1;-1;2;-2;3;-3\right\}\)
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho phần tử của tập hơp đó
a) A = {1; 2; 3; 4; 5}
b) B = {0; 1; 2; 3; 4}
c) C = {1; 2; 3; 4}
d) D = {0; 2; 4; 6; 8}
e) E = {1; 3; 5; 7; 9; ...; 49}
f) F = {11; 22; 33; 44; ...; 99}
a) \(A=\left\{1;2;3;4;5\right\}\)
\(\Rightarrow A=\left\{x\inℕ|1\le x\le5\right\}\)
b) \(B=\left\{0;1;2;3;4\right\}\)
\(\Rightarrow B=\left\{x\inℕ|0\le x\le4\right\}\)
c) \(C=\left\{1;2;3;4\right\}\)
\(\Rightarrow C=\left\{x\inℕ|1\le x\le4\right\}\)
d) \(D=\left\{0;2;4;6;8\right\}\)
\(\Rightarrow D=\left\{x\inℕ|x=2k;0\le k\le4;k\inℕ\right\}\)
e) \(E=\left\{1;3;5;7;9;...49\right\}\)
\(\Rightarrow E=\left\{x\inℕ|x=2k+1;0\le k\le24;k\inℕ\right\}\)
f) \(F=\left\{11;22;33;44;...99\right\}\)
\(\Rightarrow F=\left\{x\inℕ|x=11k;1\le k\le9;k\inℕ\right\}\)
cái gì thế này???????????????????????????????????
mik lp 6 nhưng nhìn bài của bn mik ko hiểu j cả luôn ý
Điền dấu "+” hoặc "-" vào để được kết quả đúng:
a) 0>...2; b) 0 <...2;
c) ...5<...9; d) ...6 >...8;
e) - 4 > 1; f)….5 < 1.
Giải các phương trình sau:
1. a) 7x + 12 = 0 b) 5x – 2 = 0 c) 12 – 6x = 0 d) – 2x + 14 = 0
2. a) 3x + 1 = 7x – 11 b) 2x + x + 12 = 0 c) x – 5 = 3 – x d) 7 – 3x = 9 – x
e) 5 – 3x = 6x + 7 f) 11 – 2x = x – 1 g) 15 – 8x = 9 – 5
3. a) 0,25x + 1,5 = 0 b) 6,36 – 5,2x = 0
Bài 1:
a) Ta có: 7x+12=0
\(\Leftrightarrow7x=-12\)
hay \(x=-\frac{12}{7}\)
Vậy: \(x=-\frac{12}{7}\)
b) Ta có: 5x-2=0
\(\Leftrightarrow5x=2\)
hay \(x=\frac{2}{5}\)
Vậy: \(x=\frac{2}{5}\)
c) Ta có: 12-6x=0
\(\Leftrightarrow6x=12\)
hay x=2
Vậy: x=2
d) Ta có: -2x+14=0
⇔-2x=-14
hay x=7
Vậy: x=7
Bài 2:
a) Ta có: 3x+1=7x-11
⇔3x+1-7x+11=0
⇔-4x+12=0
⇔-4x=-12
hay x=3
Vậy: x=3
b) Ta có: 2x+x+12=0
⇔3x+12=0
⇔3x=-12
hay x=-4
Vậy: x=-4
c) Ta có: x-5=3-x
⇔x-5-3+x=0
⇔2x-8=0
⇔2x=8
hay x=4
Vậy: x=4
d) Ta có: 7-3x=9-x
⇔7-3x-9+x=0
⇔-2x-2=0
⇔-2x=2
hay x=-1
Vậy: x=-1
e) Ta có: 5-3x=6x+7
⇔5-3x-6x-7=0
⇔-9x-2=0
⇔-9x=2
hay \(x=\frac{-2}{9}\)
Vậy: \(x=\frac{-2}{9}\)
f) Ta có: 11-2x=x-1
⇔11-2x-x+1=0
⇔12-3x=0
⇔3x=12
hay x=4
Vậy: x=4
g) Ta có: 15-8x=9-5
⇔15-8x=4
⇔8x=11
hay \(x=\frac{11}{8}\)
Vậy: \(x=\frac{11}{8}\)
Bài 3:
a) Ta có: 0,25x+1,5=0
⇔0,25x=-1,5
hay x=-6
Vậy: x=-6
b) Ta có: 6,36-5,2x=0
⇔5,2x=6,36
hay \(x=\frac{159}{130}\)
Vậy: \(x=\frac{159}{130}\)
tìm x: part 1 : a,(x^3)^2-(x+1)(x-1)=1 b,(x-2)^2-3(x-2)=0 c,(x+2)(x^2-2x+4)-x(x^2+2)=15 d,(x+1)^2-(x+1)(x-2)=0 e,4x(x-2017)-x+2017=0 f,(x+4)^2-16=0 part 2: a,x^3+27+(x+3)(x-9)=0 b,(2x-1)^2-4x^2+1=0 c,2(x-3)+x^2-3x=0 d,x^2-2x+1=6x-6 e,x^3-9x=0
1. Cho a,b,c,d,e,f là các số thực khác 0 thỏa mãn : \(\frac{a}{d}+\frac{b}{e}+\frac{c}{f}=1;va;\frac{d}{a}+\frac{e}{b}+\frac{f}{c}=0\)0 Tính giá trị biểu thức. \(B=\frac{a^2}{d^2}+\frac{b^2}{e^2}+\frac{c^2}{f^2}\)
Đặt;\(\frac{a}{d}=x;\frac{b}{e}=y;\frac{c}{f}=z\left(x,y,z>0\right)\)\(\Rightarrow\)Ta cần tính \(x^2+y^2+z^2\)
Suy ra ta có hệ phương trình;\(\hept{\begin{cases}x+y+z=1\left(1\right)\\\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}=0\left(2\right)\end{cases}}\)
Từ (2) suy ra xy+yz+xz=0
Lại có \(1=\left(x+y+z\right)^2=x^2+y^2+z^2+2\left(xy+yz+xz\right)\)
Suy ra \(x^2+y^2+z^2=1\)