tìm các từ chứa tiếng:
a) sao
b)xao
c)xách
d)sách
Câu 15. Trong các nhóm từ sau, nhóm nào toàn những từ ghép chính phụ? A. quần áo, quyển vở, che chắn B. sách vở, hoa hồng, túi xách C. xanh biếc, hoa cúc, áo dài D. sách vở, học hành, bút mực.
Thi tìm từ ngữ gợi tả âm thanh:
a. Có âm đầu giống nhau. M: râm ran
b. Có vần giống nhau. M: lao xao
c. Có các tiếng giống nhau. M: ào ào
a, xôn xao, líu lo
b, lao xao
c, ầm ầm
Từ nào được viết sai chính tả ?
a) A)Chính sách B)Sách lược C)Xách vở
B) A)Che trở b)tre chở c)che chở d)tre trở
Tìm những từ gồm 2 tiếng:
a) Cả 2 tiếng đều bắt đầu bằng l hoặc n. VD: long lanh, no nê
b) Cả 2 tiếng đều bắt đầu bằng v hoặc d. VD: vững vàng, dẻo dai
a. lấp lánh, nam nữ
b. vội vàng, dữ dội
a) lấp lánh , nặn đất, nướng cá , ...
b) vầng trán , dính chặt , vui vẻ ,...
a. long lanh , năn nỉ
b. lập lòe , lên lớp
Sử dụng máy tìm kiếm em sẽ nhận được kết quả là gì? *
Danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa.
Nội dung thông tin cần tìm trên một trang web.
Danh sách địa chỉ các trang web có chứa thông tin cần tìm
Danh sách liên kết dạng văn bản.
Danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa.
Danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khóa.
học tốt nhé
phân biệt so sánh nghĩa của từ ghép với các tiếng:
a)ốc nhồi,cá trích,dưa hấu
b)viết lách,giấy má,chợ búa,quà cáp
c)gang thép,mát tay,nóng lòng
Nghĩa của các tiếng ghép vào hẹp hơn nghĩa của các tiếng chính
Chị cũng chưa hiểu em muốn hỏi gì nữa?
Câu hỏi 23. Chọn từ có chứa tiếng bắt đầu bằng "ch" hoặc "tr" là tên một loại nhạc khí rỗng, thường có hình trụ, thân bằng gỗ hoặc kim loại có một hoặc hai mặt thường bịt da căng, dùng dùi hay tay để gõ thành tiếng:
A. chiêng
B. đàn tranh
C. sáo trúc
D. trống
Câu hỏi 23. Chọn từ có chứa tiếng bắt đầu bằng "ch" hoặc "tr" là tên một loại nhạc khí rỗng, thường có hình trụ, thân bằng gỗ hoặc kim loại có một hoặc hai mặt thường bịt da căng, dùng dùi hay tay để gõ thành tiếng:
A. chiêng
B. đàn tranh
C. sáo trúc
D. trống
Dòng nào dưới đây gồm các từ láy
A. tồi tàn, rách rưới, mặt mũi, gầy gò, xanh xao
B. tồi tàn, rách rưới, lưỡng lự, gầy gò, xanh xao
C. tồi tàn, rách rưới, gầy gò, xanh xao, tim tôi