Cụm từ trống hểnh trống hảng có nghĩa là gì?
A. Trống trải
B. Vắng vẻ
C. Trống huếch trống hoác
D. Cả ba đáp án đều sai
Con kênh này có tên là kênh Mặt Trời. Nơi đây, suốt ngày, ánh nắng rừng rực đổ lửa xuống mặt đất. Bốn phía chân trời trống huếch, trống hoác. Từ lúc mặt trời mọc đến lúc mọc trời lặn không kiếm đâu ra một bóng cây để tránh nắng. Buổi sáng, con kênh còn phơn phớt màu đào, buổi trưa bỗng hóa ra dòng thủy ngân cuồn cuộn lóa mắt, rồi dần dần biến thành một con suối lửa lúc trời chiều. Có lẽ bởi vậy mà nó được gọi là kênh Mặt Trời.
a.Tìm các phương thức, phương tiện liên kết trong văn bản trên
b. Xác định kiểu kết cấu của đoạn văn trên
c. Nêu chủ đề của đoạn
mn giúp e vs ạ đag cần gấp
Câu 15: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Một nguyên tử khi nhận thêm electron thì gọi là…………………. A. Nguyên tử trung hòa B. Ion dương C. Ion âm D. Cả ba câu đều sai Câu 16: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Dòng điện là các……………dịch chuyển có hướng A. Electron B. Ion âm C. Điện tích D. Cả A, B, C đều đúng Câu17: Chọn câu đúng nhất. A. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích B. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các ion âm C. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương D. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện tích Câu 18: Chọn câu đúng A. Nguồn điện là dụng cụ dùng để tạo ra nguồn điện B. Nguồn điện có khả năng duy trì hoạt động của các dụng cụ điện C. Mỗi nguồn điện đều có hai cực D. Cả ba câu đều đúng Câu 19: Các dụng cụ nào sau đây không phải là nguồn điện: A. Pin B. Ắc – qui C. Đi – na – mô xe đạp D. Quạt điện Câu 20: Hãy chỉ ra cực dương của các nguồn điện trên hình 8.1: A. Cực có đánh dấu (+) B. Cực không đánh dấu C. Cả hai cực D. Cả ba câu đều sai Câu 21: Để đèn xe máy phát sáng thì đèn phải được nối với nguồn điện. Vậy trong xe máy, nguồn điện là thiết bị nào sau đây? A. Pin B. Đi- na- mô C. Ắc – qui D. Cả ba đều sai Câu 22: Những đồ dùng nào sau đây sử dụng nguồn điện là ắc – qui: A. Đồng hồ treo tường B. Ôtô C. Nồi cơm điện D. Quạt trần Câu 23: Khi sử dụng đèn pin, nếu bật công tắc mà bóng đèn không sáng thì có thể do những khả năng nào sau đây: A. Bóng đèn bị hư B. Đèn hết pin C.Gắn các cực pin không đúng D. Cả ba khả năng trên
Câu 15: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Một nguyên tử khi nhận thêm electron thì gọi là…………………. A. Nguyên tử trung hòa B. Ion dương C. Ion âm D. Cả ba câu đều sai
Câu 16: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Dòng điện là các……………dịch chuyển có hướng A. Electron B. Ion âm C. Điện tích D. Cả A, B, C đều đúng Câu17: Chọn câu đúng nhất. A. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích B. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các ion âm C. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương D. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện tích
Câu 18: Chọn câu đúng A. Nguồn điện là dụng cụ dùng để tạo ra nguồn điện B. Nguồn điện có khả năng duy trì hoạt động của các dụng cụ điện C. Mỗi nguồn điện đều có hai cực D. Cả ba câu đều đúng
Câu 19: Các dụng cụ nào sau đây không phải là nguồn điện: A. Pin B. Ắc – qui C. Đi – na – mô xe đạp D. Quạt điện
Câu 20: Hãy chỉ ra cực dương của các nguồn điện trên hình 8.1: A. Cực có đánh dấu (+) B. Cực không đánh dấu C. Cả hai cực D. Cả ba câu đều sai
Câu 21: Để đèn xe máy phát sáng thì đèn phải được nối với nguồn điện. Vậy trong xe máy, nguồn điện là thiết bị nào sau đây? A. Pin B. Đi- na- mô C. Ắc – qui D. Cả ba đều sai Câu 22: Những đồ dùng nào sau đây sử dụng nguồn điện là ắc – qui: A. Đồng hồ treo tường B. Ôtô C. Nồi cơm điện D. Quạt trần
Câu 23: Khi sử dụng đèn pin, nếu bật công tắc mà bóng đèn không sáng thì có thể do những khả năng nào sau đây: A. Bóng đèn bị hư B. Đèn hết pin C.Gắn các cực pin không đúng D. Cả ba khả năng trên
a) Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi:
- bánh ...án, con ...án, ...án giấy
- ...ành dụm, tranh ...ành, ...ành mạch
b) Điền vào ô trống từ có tiếng chứa vần et hoặc ec có nghĩa dưới đây :
a) Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi:
- Bánh rán, con gián, dán giấy
- dành dụm, tranh giành, rành mạch
b) Điền vào ô trống từ tiếng chứa vần et hoặc ec theo nghĩa dưới đây :
Exercise 1: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống (chú ý: ký hiệu “x” có nghĩa là không cần mạo từ)
1. We are looking for _______ place to spend ________ night.
A. the/the B. a/the C. a/a D. the/a
2. Please turn off ________ lights when you leave ________ room.
A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the
3. We are looking for people with ________experience.
A. the B. a C. an D. x
4. Would you pass me ________ salt, please?
A. a B. the C. an D. x
5. Can you show me ________way to ________station?
A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the
6. She has read ________interesting book.
A. a B. an C. the D. x
7. You’ll get ________shock if you touch ________ live wire with that screwdriver.
A. an/the B. x/the C. a/a D. an/the
8. Mr. Smith is ________ old customer and ________ honest man.
A. An/the B. the/an C. an/an D. the/the
9. ________ youngest boy has just started going to ________ school.
A. a/x B. x/the C. an/x D. the/x
10. Do you go to ________ prison to visit him?
A. the B. a C. x D. an
11. ________eldest boy is at ________ college.
A. a/the B. the/x C. x/ a D. an/x
12. Are you going away next week? No, ________ week after next.
A. an B. a C. the D. x
13. Would you like to hear ________ story about ________ English scientist?
A. an/the B. the/the C. a/the D. a/ an
14. There’ll always be a conflict between ________ old and ________ young.
A. the/the B. an/a C. an/the D. the/a
15. There was ________ collision at ________ corner.
A. the/a B. an/the C. a/the D. the/the
16. My mother thinks that this is ________ expensive shop.
A. the B. an C. a D. x
17. Like many women, she loves ________ parties and ________gifts.
A. the/ a B. a/the C. a/a D. x/x
18. She works seven days ________ week.
A. a B. the C. an D. x
19. My mother goes to work in ________ morning.
A. a B. x C. the D. an
20. I am on night duty. When you go to ________ bed, I go to ________ work.
A. a/x B. a/the C. the/x D. x/x
Exercise 2: Câu chuyện sau được chia thành các câu nhỏ, hãy đọc và điền mạo từ thích hợp “a/an/ the hoặc x (không cần mạo từ)” vào chỗ trống:
1. There was ________knock on ________door. I opened it and found ________small dark man in ________blue overcoat and _______woolen cap.
2. He said he was ________employee of ________gas company and had come to read ________meter.
3. But I had ________suspicion that he wasn't speaking ________truth because ________meter readers usually wear ________peaked caps.
4. However, I took him to ________ meter, which is in ________dark corner under ________ stairs.
5. I asked if he had ________ torch; he said he disliked torches and always read ________ meters by ________light of ________match.
6. I remarked that if there was ________leak in ________ gas pipe there might be ________ explosion while he was reading ________meter.
7. He said, “As ________matter of ________fact, there was ________explosion in ________last house I visited; and Mr. Smith, ________owner of ________house, was burnt in ________face.”
8. “Mr. Smith was holding ________lighted match at ________time of ________explosion.”
9. To prevent ________possible repetition of this accident, I lent him ________torch.
10. He switched on ________torch, read ________meter and wrote ________ reading down on ________back of ________envelope.
11. I said in ________surprise that ________meter readers usually put ________readings down in ________book.
12. He said that he had had ________book but that it had been burnt in ________fire in________ Mr. Smith's house.
13. By this time I had come to ________conclusion that he wasn't ________ genuine meter reader; and ________moment he left ________house I rang ________police.
Exercise 3: Điền mạo từ thích hợp “a/an/the hoặc x (không cần mạo từ)”” vào chỗ trống.
14. Are John and Mary ________cousins? ~
No, they aren't ________cousins; they are ________brother and ________sister.
15. ________fog was so thick that we couldn't see ________ side of ________road. We followed ________car in front of us and hoped that we were going ________right way.
16. I can't remember ________exact date of ________storm, but I know it was on ________Sunday because everybody was at ________church. On ________Monday ________post didn't come because ________roads were blocked by ________fallen
trees.
17. Peter thinks that this is quite ________ cheap restaurant.
18. A: There's ________murder here. ~
B: Where's ________body?~
A: There isn't ________body. ~
B: Then how do you know there's been ________murder?
19. Number ________hundred and two, - ________house next door to us, is for sale.
It's quite ________nice house with ________big rooms ________back windows look out on ________park.
20. I don't know what ________price ________owners are asking. But Dry and Rot are ________agents. You could give them ________ring and make them ________offer.
21. ________postman's little boy says that he'd rather be ________dentist than ________doctor, because ________dentists don't get called out at ________night.
22. Just as ________air hostess (there was only one on the plane) was handing me ________cup of ________coffee ________plane gave ________lurch and ________ coffee went all over ________person on ________other side of ________gangway.
23. There was ________collision between ________car and ________cyclist at ________ crossroads near ________my house early in ________morning.
24. Professor Jones, ________man who discovered ________new drug that everyone is talking about, refused to give ________press conference.
25 Peter Piper, ________student in ________ professor's college, asked him why he refused to talk to ________press.
Exercise 1: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống (chú ý: ký hiệu “x” có nghĩa là không cần mạo từ)
1. We are looking for _______ place to spend ________ night.
A. the/the B. a/the C. a/a D. the/a
2. Please turn off ________ lights when you leave ________ room.
A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the
3. We are looking for people with ________experience.
A. the B. a C. an D. x
4. Would you pass me ________ salt, please?
A. a B. the C. an D. x
5. Can you show me ________way to ________station?
A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the
6. She has read ________interesting book.
A. a B. an C. the D. x
7. You’ll get ________shock if you touch ________ live wire with that screwdriver.
A. an/the B. x/the C. a/a D. an/the
8. Mr. Smith is ________ old customer and ________ honest man.
A. An/the B. the/an C. an/an D. the/the
9. ________ youngest boy has just started going to ________ school.
A. a/x B. x/the C. an/x D. the/x
10. Do you go to ________ prison to visit him?
A. the B. a C. x D. an
11. ________eldest boy is at ________ college.
A. a/the B. the/x C. x/ a D. an/x
12. Are you going away next week? No, ________ week after next.
A. an B. a C. the D. x
13. Would you like to hear ________ story about ________ English scientist?
A. an/the B. the/the C. a/the D. a/ an
14. There’ll always be a conflict between ________ old and ________ young.
A. the/the B. an/a C. an/the D. the/a
15. There was ________ collision at ________ corner.
A. the/a B. an/the C. a/the D. the/the
16. My mother thinks that this is ________ expensive shop.
A. the B. an C. a D. x
17. Like many women, she loves ________ parties and ________gifts.
A. the/ a B. a/the C. a/a D. x/x
18. She works seven days ________ week.
A. a B. the C. an D. x
19. My mother goes to work in ________ morning.
A. a B. x C. the D. an
20. I am on night duty. When you go to ________ bed, I go to ________ work.
A. a/x B. a/the C. the/x D. x/x
Exercise 1: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống (chú ý: ký hiệu “x” có nghĩa là không cần mạo từ)
1. We are looking for _______ place to spend ________ night.
A. the/the B. a/the C. a/a D. the/a
2. Please turn off ________ lights when you leave ________ room.
A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the
3. We are looking for people with ________experience.
A. the B. a C. an D. x
4. Would you pass me ________ salt, please?
A. a B. the C. an D. x
5. Can you show me ________way to ________station?
A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the
6. She has read ________interesting book.
A. a B. an C. the D. x
7. You’ll get ________shock if you touch ________ live wire with that screwdriver.
A. an/the B. x/the C. a/a D. an/the
8. Mr. Smith is ________ old customer and ________ honest man.
A. An/the B. the/an C. an/an D. the/the
9. ________ youngest boy has just started going to ________ school.
A. a/x B. x/the C. an/x D. the/x
10. Do you go to ________ prison to visit him?
A. the B. a C. x D. an
11. ________eldest boy is at ________ college.
A. a/the B. the/x C. x/ a D. an/x
12. Are you going away next week? No, ________ week after next.
A. an B. a C. the D. x
13. Would you like to hear ________ story about ________ English scientist?
A. an/the B. the/the C. a/the D. a/ an
14. There’ll always be a conflict between ________ old and ________ young.
A. the/the B. an/a C. an/the D. the/a
15. There was ________ collision at ________ corner.
A. the/a B. an/the C. a/the D. the/the
16. My mother thinks that this is ________ expensive shop.
A. the B. an C. a D. x
17. Like many women, she loves ________ parties and ________gifts.
A. the/ a B. a/the C. a/a D. x/x
18. She works seven days ________ week.
A. a B. the C. an D. x
19. My mother goes to work in ________ morning.
A. a B. x C. the D. an
20. I am on night duty. When you go to ________ bed, I go to ________ work.
A. a/x B. a/the C. the/x D. x/x
Điền vào chỗ trống đáp án đúng:
Mọi vật đều có …
A. Khối lượng
B. Trọng lượng
C. Hình dạng và kích thước
D. Cả 3 câu trên đều đúng
điền vào chỗ trống: ".......dùng để mô tả các bước của thuật toán được thực hiện lặp lại nhiều lần."
A. Cấu trúc tuần tự
B. Cấu trúc rẽ nhánh
C. Cấu trúc lặp
D. Tất cả đáp án đều sai
Con hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống
.......... hoác
A. hếch
B. huếch
Từ cần điền vào ô trống là: huếch (huếch hoác)
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết ...... còn hơn sống nhục
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ......
Câu hỏi 3:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là .......
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là .......
Câu hỏi 5:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là .....
Câu hỏi 6:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là .....
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là .......
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là .......
Câu hỏi 9:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống ......
quỳ
Câu hỏi 10:
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió ...... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
NHANH NHA MÌNH ĐANG THI !
Câu 1 :vinh
Câu 2 : Năng nổ
Câu 3 :Bao dung
Câu 4 :Hạnh phúc
Câu 5 :Truyền thông
Câu 6 :Công khai
Câu 7 : Can đảm
Câu 8 :Cao thượng
Câu 9 :quỳ
Câu 10: to
1.vinh 2.năng nổ 3.khoan dung 4. nhàn nhã 5.truyền thống 6.công khai 7.dũng cảm 8.cao thượng 9.quỳ 10. càng