Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Mọi vật có khối lượng đều hút lẫn nhau.
B. Độ lớn của lực hấp dẫn phụ thuộc vào khối lượng của các vật.
C. Đơn vị của trọng lượng là newton (N).
D. Cả 3 phương án trên.
Điền vào chỗ trống đáp án đúng: 1 hộp thịt ghi khối lượng tịnh 250 gam, đó là ………
A. Trọng lượng thịt và nước thịt chứa trong hộp
B. Khối lượng thịt chứa trong hộp
C.
A. Khối lượng cả hộp thịt
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 22. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Mọi vật đều có ……..
b) Người ta dùng .........để đo khối lượng.
c) ……... là khối lượng của một quả cân mẫu đặt ở viện đo lường quốc tế Pháp.
Câu 12: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Mọi vật có khối lượng đều… bằng một lực. Lực này gọi là….”
A. đẩy nhau, lực hấp dẫn
B. hút nhau, lực hấp dẫn
C. đẩy nhau, lực đẩy
D. hút nhau, lực hút
Câu 1. Một vật bằng nhôm có thể tích 2dm3, có khối lượng riêng là 2700kg/m3. Tính:
a) Khối lượng của vật?
b) Trọng lượng của vật?
c) Trọng lượng riêng của vật?
Câu 2. Một quả cầu đặc làm bằng sắt có thể tích 50cm3, biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3.
a) Nêu ý nghĩa khối lượng riêng của sắt?
b) Tính khối lượng và trọng lượng của quả cầu sắt nói trên?
c) Quả cầu thứ 2 có cùng kích thước và cũng là sắt, hình dạng giống hệt quả cầu trên nhưng rỗng nên có khối lượng 156g. Tính thể tích phần rỗng
Hãy tìm những con số thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Một quả cân có khối lượng 100g thì có trọng lượng (1)... N
b. Một quả cân có khối lượng (2)... g thì có trọng lượng 2N.
c. Một túi đường có khối lượng 1 kg thì có trọng lượng (3)...
Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về khối lượng và trọng lượng của một vật? |
| A. Khi lên cao, khối lượng và trọng lượng của vật đều giảm. |
| B. Khi lên cao, khối lượng của vật không đổi, trọng lượng của vật giảm. |
| C. Khi lên cao, khối lượng của vật giảm, trọng lượng của vật không đổi. |
| D. Khi lên cao, khối lượng và trọng lượng của vật không đổi. |
Điền vào chỗ trống đáp án đúng: …....... có đơn vị là kilôgam.
A. Lượng
B. Khối lượng
C. Trọng lượng
D. Trọng lực
Hãy chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Khi đo độ dài cần:
a. Ước lượng (1) ………..cần đo.
b. Chọn thước có (2)……….và có (3)….. thích hợp.
c. Đặt thước (4)…….độ dài cần đo sao cho một đầu của vật (5)... vạch (vẽ hình) số 0 của thước.
d. Đặt mắt nhìn theo hướng (6)………..với cạnh thước 0 đầu kia của vật.
e. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (7)......... với đầu kia của vật.