1 | A. notebooks | B. lights | C. lamps | D. rooms |
2 | A. eyes | B. cheeks | C. ears | D. hands
|
Những từ in đậm đều là "s"
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others’.
1. A. ears | B. eyes | C. lips | D. pencils |
2. A. notebooks | B. lights | C. lamps | D. rooms |
3. A. job | B. tab | C. pen | D. neighbor |
4. A. Airport 5. A. classroom 6. A. often 7. A. looks 8. A.baby 9. A. Cat 10. A.lunch
I. Choose the best answer to complete the sentences. 5. John.......................... in a house in the countryside. A. live B. lives C. living D. to live 6. ……………….your house have an attic?............................. it does. A. Do/ Yes B. Do/No C. Does/Yes D. Does/No 7. Where are you, Hai? - I’m downstairs. I............................. to music. A. listen B. to listen C. am listening D. listening 8. This Saturday, we......................... to the Art Museum. A. go B. going C. is going D. are going 9. My best friend, Hanh, is.......................... She talks all the time. A. talkative B. kind C. confident D. creative 10. How often do you watch TV?........................... ? A. Twice B. One a week C. Five days D. Every day 11. What does your cousin Mary look like? - She ………………. very tall, and he.......................... big eyes with a pair of glasses. A. isn’t-have B. is-have C. isn’t-has D. don’t-has 12........................... favourite colors are red, white and gold. A. Jane’s B. Jane C. Jane’ D. Janes 13. John................. his mother cook dinner at 6 p.m. A. usually help B. usually helps C. help usually D. helps usually 14. Hue lives ………… an apartment ………… Hanoi................. her uncle and aunt. A. in-on-at B. at-in-with C. in-in-with D. at-at-near II.Complete the sentences with the present simple or present continuous. 15. We often (visit)....................................................... our grandparents on the weekend. 16. They (not go)................................................. to work on Saturdays and Sundays. 17. Mr. Ninh (not work)................................................... in the office tomorrow. 18. Where is Mai? – She (skip)........................................... with her friends in the schoolyard.
19. Listen! Someone (knock).......................................... at the door. | B. speak B. compass B. doing B. visits B.city B. hat B. funny | C. notebook C. smart C. going C. takes C. lady C.fat C. music | D. spoon D. start D. cold D. loves D. sky D. father D. Sunday
|
Question 1. Odd one out. Which underlined part is prounced differently in each line.(2,5điểm)
1. A. benches | B. boxes | C. fridges | D. arms |
2. A. tables | B. streets | C. lamps | D. lakes |
3. A. notebooks | B. erasers | C. pencils | D. eyes |
4. A. eating | B. breakfast | C. reading | D. teaching |
5. A. open | B. cold | C. doing | D. going |
1. A. benches | B. boxes | C. fridges | D. arms |
2. A. tables | B. streets | C. lamps | D. lakes |
3. A. notebooks | B. erasers | C. pencils | D. eyes |
4. A. eating | B. breakfast | C. reading | D. teaching |
5. A. open | B. cold | C. doing | D. going |
1. A. benches | B. boxes | C. fridges | D. arms |
2. A. tables | B. streets | C. lamps | D. lakes |
3. A. notebooks | B. erasers | C. pencils | D. eyes |
4. A. eating | B. breakfast | C. reading | D. teaching |
5. A. open | B. cold | C. doing | D. going |
1. A. benches | B. boxes | C. fridges | D. arms |
2. A. tables | B. streets | C. lamps | D. lakes |
3. A. notebooks | B. erasers | C. pencils | D. eyes |
4. A. eating | B. breakfast | C. reading | D. teaching |
5. A. open | B. cold | C. doing | D. going |
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others’.
1. a. lamps b. desks c. lights d. legs
2. a. ears b. eyes c. hands d. cheeks
( Từ in đậm là "s" )
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20 V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A. 0 , 1 H ; 0 , 2 J
B. 0 , 2 H ; 0 , 3 J
C. 0 , 3 H ; 0 , 4 J
D. 0 , 2 H ; 0 , 5 J
Tác giả in đậm những từ ngữ nào? Mục đích in đậm là gì?
Các từ ngữ in đậm là nhan đề, đề mục và các từ: nhật thực, nguyệt thực.
Mục đích: Làm nổi bật nội dung nhan đề, nội dung các đề mục và thông tin chính xoay quanh nhật thực và nguyệt thực.
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi theo thời gian, trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:
A. 0,1 H; 0,2 J
B. 0,2H; 0,3J
C.0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi theo thời gian, trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây
A. 0,1 H; 0,2 J
B. 0,2H; 0,3J
C.0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
Đáp án B
Suất điện động tự cảm xuất hiện trong khung dây:
e = − L Δ i Δ t ⇒ 20 = − L . 2 − 1 0 , 01 ⇒ L = 0 , 2 H
Độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây
Δ W = 1 2 L ( i 2 2 − i 1 2 ) = 1 2 .0 , 2. 2 2 − 1 2 = 0 , 3 ( J )
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi theo thời gian, trong 0,01 s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây
A. 0,1 H; 0,2 J
B. 0,2H; 0,3J
C.0,3H; 0,4J
D. 0,2H; 0,5J
Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian. Trong thời gian 0,01 s cường độ dòng điện tăng từ i 1 = 1 A đến i 2 = 2 A , suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn bằng 20 V. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 0,1 H.
B. 0,4 H.
C. 0,2 H.
D. 8,6 H.