phân tích đa thức thành nhân tử x^2-2*căn bậc 2 của 3-3+2x
phân tích đa thức thành nhân tử bằng cácphương pháp đã học(đặt nhân tử chung; dùng những hằng đẳng thức; nhóm nhiều hạng tử ; đa thức bậc 2)
a, x^3 - 2x + 4
b, x^3 - 4x^2 + 12x - 27
c, x^2 - 2x^2 + 2x + 1
a: \(x^3-2x+4\)
\(=x^3+2x^2-2x^2-4x+2x+4\)
\(=\left(x+2\right)\left(x^2-2x+2\right)\)
b: \(x^3-4x^2+12x-27\)
\(=\left(x-3\right)\left(x^2+3x+9\right)-4x\left(x-3\right)\)
\(=\left(x-3\right)\left(x^2-x+9\right)\)
c: \(x^3+2x^2+2x+1\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)+2x\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
1. Phân tích đa thức thành nhân tử
B=(x-y)^3 + (y-z)^3 + (z-x)^3 ( phương pháp xét giá trị riêng)
2. Cho đa thức hãy phân tích Y thành tidch của 1 đa thức bậc nhất với 1 đa thức bậc 3 có hệ số nguyên sao cho hệ số cao nhất của đa thức bậc 3 là 1
Y= 3x^4 + 11x^3 - 7x^2 - 2x + 1 (pp dùng hệ số bất định)
phân tích đa thức thành nhân tử x-y - căn bậc hai(x) - căn bậc hai(y)
\(x-y-\sqrt{x}-\sqrt{y}\\ =\left(\sqrt{x}-\sqrt{y}\right)\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)-\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)\\ =\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)\left(\sqrt{x}-\sqrt{y}-1\right)\)
Đa thức x^3 - 2x^2 + x - xy^2 được phân tích thành nhân tử
Đa thức x^3 + 3x^2y +3xy^2 + y^3 được phân tích thành nhân tử là
Đa thức 4x(2y-z)+7y(2y-z) được phân tích thành nhân tử là:
Đa thức x^2+4x+4 được phân tích thành nhân tử là
Tìm x biết x(x-2)-x+2
\(1,=x\left(x^2-2x+1-y^2\right)=x\left[\left(x-1\right)^2-y^2\right]=x\left(x-y-1\right)\left(x+y-1\right)\\ 2,=\left(x+y\right)^3\\ 3,=\left(2y-z\right)\left(4x+7y\right)\\ 4,=\left(x+2\right)^2\\ 5,Sửa:x\left(x-2\right)-x+2=0\\ \Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x-1\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
phân tích đa thức thành nhân tử:
1)x-5(x>0)
2)3+4x(x<0)
rút gọn biểu thức
1)x-(5 căn x)+6/(căn x)-3(x>=0,x><9)
2)6-2x-(căn của 9-6x+x^2) (x<3)
a: x^3-7x-6
=x^3-x-6x-6
=x(x-1)(x+1)-6(x+1)
=(x+1)(x^2-x-6)
=(x-3)(x+2)(x+1)
b: =2x^3+x^2-2x^2-x+6x+3
=x^2(2x+1)-x(2x+1)+3(2x+1)
=(2x+1)(x^2-x+3)
c: =2x^3-3x^2-2x^2+3x+2x-3
=x^2(2x-3)-x(2x-3)+(2x-3)
=(2x-3)(x^2-x+1)
d: =2x^3+x^2+2x^2+x+2x+1
=(2x+1)(x^2+x+1)
e: =3x^3+x^2-3x^2-x+6x+2
=(3x+1)(x^2-x+2)
f: =27x^3-9x^2-18x^2+6x+12x-4
=(3x-1)(9x^2-6x+4)
a) \(x^3-7x-6\)
\(=x^3-x-6x-6\)
\(=\left(x^3-x\right)-\left(6x+6\right)\)
\(=x\left(x^2-1\right)-6\left(x+1\right)\)
\(=x\left(x+1\right)\left(x-1\right)-6\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-x-6\right)\)
b) \(2x^3-x^2+5x+3\)
\(=2x^3+x^2-2x^2-x+6x+3\)
\(=\left(2x^3+x^2\right)-\left(2x^2+x\right)+\left(6x+3\right)\)
\(=x^2\left(2x+1\right)-x\left(2x+1\right)+3\left(2x+1\right)\)
\(=\left(x^2-x+3\right)\left(2x+1\right)\)
c) \(2x^3-5x^2+5x+1\)
\(=2x^3-3x^2-2x^2+3x+2x-3\)
\(=\left(2x^3-3x^2\right)-\left(2x^2-3x\right)+\left(2x-3\right)\)
\(=x^2\left(2x-3\right)-x\left(2x-3\right)+\left(2x-3\right)\)
\(=\left(x^2-x+1\right)\left(2x-3\right)\)
d) \(2x^3+3x^2+3x+1\)
\(=2x^3+x^2+2x^2+x+2x+1\)
\(=\left(2x^3+x^2\right)+\left(2x^2+x\right)+\left(2x+1\right)\)
\(=x^2\left(2x+1\right)+x\left(2x+1\right)+\left(2x+1\right)\)
\(=\left(2x+1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
e) \(3x^3-2x^2+5x+2\)
\(=3x^3+x^2-3x^2-x+6x+2\)
\(=\left(3x^3+x^2\right)-\left(3x^2+x\right)+\left(6x+2\right)\)
\(=x^2\left(3x+1\right)-x\left(3x+1\right)+2\left(3x+1\right)\)
\(=\left(3x-1\right)\left(x^2-x+2\right)\)
f) \(27x^3-27x^2+18x-4\)
\(=27x^3-9x^2-18x^2+6x+12x-4\)
\(=\left(27x^3-9x^2\right)-\left(18x^2-6x\right)+\left(12x-4\right)\)
\(=9x^2\left(3x-1\right)-6x\left(3x-1\right)+4\left(3x-1\right)\)
\(=\left(3x-1\right)\left(9x^2-6x+4\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử (thêm bớt cùng một hạng tử):
x^3 - 2x - 4
phân tích đa thức thành nhân tử (đặt biến phụ):
x^4 + 2x^3 + 5x^2 + 4x - 12
#)Giải :
\(x^3-2x-4\)
\(=x^3+2x^2-2x^2+2x-4x-4\)
\(=x^3+2x^2+2x-2x^2-4x-4\)
\(=x\left(x^2+2x+2\right)-2\left(x^2+2x+2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2+2x+2\right)\)
\(x^4+2x^3+5x^2+4x-12\)
\(=x^4+x^3+6x^2+x^3+x^2+6x-2x^2-2x-12\)
\(=x^2\left(x^2+x+6\right)+x\left(x^2+x+6\right)-2\left(x^2+x+6\right)\)
\(=\left(x^2+x+6\right)\left(x^2+x-2\right)\)
\(=\left(x^2+x+6\right)\left(x-1\right)\left(x+2\right)\)
Câu 1.
Đoán được nghiệm là 2.Ta giải như sau:
\(x^3-2x-4\)
\(=x^3-2x^2+2x^2-4x+2x-4\)
\(=x^2\left(x-2\right)+2x\left(x-2\right)+2\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2+2x+2\right)\)
Các bạn ơi giải hộ mình vs mình cần gấp:
phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
X^3-2x^2-x+2
X^2+6x-y^2+9
Phân tích đa thức 2x^3y-2xy^3-4xy^2-2xy thành nhân tử
a) x3-2x2-x+2
=x(x2-1)+2(-x2+1)
=x(x2-1)-2(x2-1)
=(x2-1)(x-2)
b)
x2+6x-y2+9
=x2+6x+9-y2
=(x+3)2-y2
=(x+3-y)(x+3+y)
bài 1: phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách ( phân tích đa thức bậc 2 )
a, x^2 + 5x + 4
b, x^2 - 6x + 5
c, x^2 + 7x + 12
d, 2x^2 - 5X + 3
e, 7x - 3x^2 - 4
f, x^2 - 10x + 16
a, x^2 + 5x +4
= x^2 + 1x + 4x + 4
= (x^2 + 1x) + (4x + 4)
= x ( x + 1 ) + 4 ( x + 1 )
= (x + 1) (x + 4)
b, x^2 - 6x + 5
= x^2 - 1x - 5x + 5
= (x^2 - 1x) - (5x - 5)
= x (x - 1) - 5 (x - 1)
= (x - 1) (x - 5)
c, x^2 + 7x + 12
= x^2 + 3x + 4x + 12
= (x^2 + 3x) + (4x + 12)
= x (x + 3) + 4 (x + 3)
= (x + 3) (x + 4)
d, 2x^2 - 5x + 3
= 2^x2 - 2x - 3x + 3
= 2x (x - 1) - 3 (x - 1)
= (x-1) (2x - 3)
e, 7x - 3x^2 - 4
= 3x + 4x - 3x^2 - 4
= (3x - 3x^2) + (4x - 4)
= 3x (1 - x) + 4 (x - 1)
= 3x (1-x) - 4 (1 - x)
= (1 - x) (3x - 4)
f, x^2 - 10x + 16
= x^2 - 2x - 8x + 16
= (x^2 - 2x) - (8x - 16)
= x (x - 2) - 8 (x - 2)
= (x - 2) (x - 8)
a, (x+1)(x+4)
b,(x-5)(x-1)
c,(x+3)(x+4)
d,(2x-3)(x-1)
e,(-3x+4)(x-1)
f, (x-8)(x-2)