bài 1 phân tích đa thức thành nhân tử bàng phương pháp đặt nhân tử chung
1) 2x^2-4x
2) 3x-6y
3) x^2-3x
4) 4x^2-6x
5) x^3-4x
BT3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp cách tách hạng tử. a, x^3 + 4x^2 - 21x b, 5x^3 + 6x^2 + x c, x^3 - 7x + 6 d, 3x^3 + 2x - 5
a) \(x^3+4x^2-21x\)
\(=x\left(x^2+4x-21\right)\)
\(=x\left(x^2-3x+7x-21\right)\)
\(=x\left[x\left(x-3\right)+7\left(x-3\right)\right]\)
\(=x\left(x-3\right)\left(x+7\right)\)
b) \(5x^3+6x^2+x\)
\(=x\left(5x^2+6x+1\right)\)
\(=x\left(5x^2+5x+x+1\right)\)
\(=x\left[5x\left(x+1\right)+\left(x+1\right)\right]\)
\(=x\left(x+1\right)\left(5x+1\right)\)
c) \(x^3-7x+6\)
\(=x^3+2x^2-3x-2x^2-4x+6\)
\(=x\left(x^2+2x-3\right)-2\left(x^2+2x-3\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2+2x-3\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x-1\right)\left(x+3\right)\)
d) \(3x^3+2x-5\)
\(=3x^3+3x^2+5x-3x^2-3x-5\)
\(=x\left(3x^2+3x+5\right)-\left(3x^2+3x+5\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(3x^2+3x+5\right)\)
bài 1 phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
21)x^3-4x^2+4x
22)15x^2y+20xy^2-25xy
23)4x^2+8xy-3x-6y
24)x^3-6x^2+9x
25)x^2-xy+x-y
26)xy-2x-y^2+2y
27)x^2+x-xy-y
28)x^2+4x-y^2+4x
29)x^2-2xy+y^2-4
21, \(x^3-4x^2+4x=x\left(x^2-4x+4\right)=x\left(x-2\right)^2\)
22, \(15x^2y+20xy^2-25xy=5xy\left(3x+4y-5\right)\)
23, \(4x^2+8xy-3x-6y=4x\left(x+2y\right)-3\left(x+2y\right)=\left(4x-3\right)\left(x+2y\right)\)
24, \(x^3-6x^2+9x=x\left(x^2-6x+9\right)=x\left(x-3\right)^2\)
Tương tự :))
21.\(x^3-4x^2+4x\)
\(=x\left(x^2-4x+4\right)\)
\(=x\left(x-2\right)^2\)
22,\(15x^2y+20xy^2-25xy\)
\(=5xy\left(3x+4y-5\right)\)
23,\(4x^2+8xy-3x-6y\)
\(=4x\left(x+2y\right)-3\left(x+2y\right)\)
\(=\left(4x-3\right)\left(x+2y\right)\)
24\(x^3-6x^2+9x\)
\(=x\left(x^2-6x+9\right)\)
\(=x\left(x-3\right)^2\)
25,\(x^2-xy+x-y\)
\(=x\left(x-y\right)+\left(x-y\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x-y\right)\)
26.\(xy-2x-y^2+2y\)
\(=x\left(x-2\right)-y\left(y-2\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x-2\right)\)
27,\(x^2+x-xy-y\)
\(=\left(x^2-xy\right)+\left(x-y\right)\)
\(=x\left(x-y\right)+\left(x-y\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x-y\right)\)
28,\(x^2+4x-y^2+4\)
\(=\left(x^2+4x+4\right)-y^2\)
\(=\left(x+2\right)^2-y^2\)
\(=\left(x+2-y\right)\left(x+2+y\right)\)
29.\(x^2-2xy+y^2-4\)
\(=\left(x-y\right)^2-2^2\)
\(=\left(x-y-2\right)\left(x-y+2\right)\)
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
a)x2-4x+4 b)4x2+4x+1 c)16x2-9y2
d)16-(x+3)2 e)4x2-(3x-1)2 f)x3-y3
g)27+x3 h)x3+6x2+12x+8 i)1-3x+3x2-x3
giúp mình cần gấp ,mn ơi
a) \(=\left(x-2\right)^2\)
b) \(=\left(2x+1\right)^2\)
c) \(=\left(4x-3y\right)\left(4x+3y\right)\)
d) \(=\left(4-x-3\right)\left(4+x+3\right)=\left(1-x\right)\left(x+7\right)\)
e) \(=\left(2x-3x+1\right)\left(2x+3x-1\right)=\left(1-x\right)\left(5x-1\right)\)
f) \(=\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)\)
g) \(=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)\)
h) \(=\left(x+2\right)^3\)
i) \(=\left(1-x\right)^3\)
a/ $=(x-2)^2$
b/ $=(2x+1)^2$
c/ $=(4x-3y)(4x+3y)$
d/ $=(1-x)(x+7)$
e/ $=(-x+1)(5x-1)$
f/ $=(x-y)(x^2+xy+y^2)$
g/ $=(3+x)(9-3x+x^2)$
h/ $=(x+2)^3$
i/ $=(1-x)^3$
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
a)x2-4x+4 b)4x2+4x+1 c)16x2-9y2
d)16-(x+3)2 e)4x2-(3x-1)2 f)x3-y3
g)27+x3 h)x3+6x2+12x+8 i)1-3x+3x2-x3
giúp mình cần gấp ,mn ơi
a: \(x^2-4x+4=\left(x-2\right)^2\)
b: \(4x^2+4x+1=\left(2x+1\right)^2\)
g: \(x^3+27=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)\)
bài 1: phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng 3 phương pháp đã học
a, 2x^2 + 4x + 2 - 2y^2
b, 2x - 2y - x^2 + 2xy - y^2
c, x^2 - y^2 - 2y - 1
d, x^2 - 4x - 2xy - 4y + y^2
bài 2 : phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng các phương pháp đã học
a,x^2 - 3x + 2
b, x^2 + 5x +6
c, x^2 + 6x - 6
d,x^2 -x -2
bài 3, tìm x biết
5x(x-1) = x - 1
1
a, 2x2+4x+2-2y2 = 2(x2+2x+1-y2)= 2[(x+1)2-y2 ] = 2(x-y+1)(x+y+1)
b, 2x - 2y - x2 + 2xy - y2= 2(x -y) - (x2 - 2xy + y2) = 2(x-y)-(x-y)2=(x-y)(2-x+y)
c, x2-y2-2y-1=x2-(y2+2y+1)=x2-(y+1)2=(x-y-1)(x+y+1)
d, x2-4x-2xy-4y+y2= x2-2xy+y2-4x-4y=(x-y)
2.
a, x2-3x+2=x2-x-2x+2=x(x-1)-2(x-1)=(x-2)(x-1)
b, x2+5x+6=x2+2x+3x+6=x(x+2)+3(x+2)=(x+3)(x+2)
c, x2+6x-6=
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
Phân tích đa thức thành nhân tử
\(e)x^3-x^2+x+3\)
\(f)2x^3-35x-75\)
\(g)3x^3-4x^2+13x-4\)
\(h)6x^3+x^2+x+1\)
\(i)4x^3+6x^2+4x+1\)
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt biến phụ: x^4 + 2x^3 +5x^2 + 4x - 12
Bài 1:Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
c, 3x^2-3xy-5x+5y
d, x^3-3x^2-4x+12
e, 45+x^3-5x^2-9x
\(3x^2-3xy-5x+5y=3x\left(x-y\right)-5\left(x-y\right)=\left(3x-5\right)\left(x-y\right)\\ x^3-3x^2-4x+12=x^2\left(x-3\right)-4\left(x-3\right)=\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x-3\right)\\ 45+x^3-5x^2-9x=x^2\left(x-5\right)-9\left(x-5\right)=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\left(x-5\right)\)