Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
a ) 1024 : 26 b ) 37 : 27. c ) 125 : 52
d ) 76 : 49. e ) 256 : 25 : 4. f ) 87 : 64 : 8
Viết kết quả các phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
a) 76 : 74; b) 1 091100 : 1 091100
a) 76:74 = 76−4 = 72
b) 1091100: 1091100 = 1091100−100 = 10910
Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:
a) 53.57; b) 24 . 28. 29; c) 102. 104. 106. 108
a) 53.57 = 53+7 = 510
b) 24.25.29=24+5+9 = 218
c) 102.104.106.108 = 102+4+6+8 = 1020.
a) 53.57=510 b) 24 . 28. 29=218 c) 102. 104. 106. 108=1020
Bài 1: Viết các số, các tích, thương sau dưới dạng luỹ thừa:
a, 8; 125; 27; 64; 81; 625; 1000; 10000000; 1000...000 ( k chữ số 0 )
b, 7 . 7 . 7 7 . 8 . 7 . 25 2 . 3 . 8 . 12 . 24 x.x.y.y.x.y.x 1000.10.10
c, 315 : 35 98 . 32 125 : 53 75 : 343 a12 : a18 (a ≠ 0 )
x7 . x4.x 85 . 23 : 24
a: \(8=2^3\)
\(125=5^3\)
\(27=3^3\)
\(64=8^2\)
\(81=9^2\)
\(1000=10^3\)
\(10000000=10^7\)
1000..000=10k
b: \(7\cdot7\cdot7=7^3\)
\(7\cdot8\cdot7\cdot25=7^2\cdot200=70^2\cdot2^2\)
a) \(2^3;5^3;3^3;4^3;3^4;5^4;10^3;10^7;10^k3^4\)
Viết kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa :
a) 125^5 : 25^3
b) 27^6 : 9^3
c) 4^20 : 2^15
d) 24^n : 2^2n
e) 64^4. 16^5 : 4^20
\(a,125^5:25^3=\left(5^3\right)^5:\left(5^2\right)^3=5^{15-6}=5^9\)
\(b,27^6:9^3=\left(3^3\right)^6:\left(3^2\right)^3=3^{18-6}=3^{12}\)
\(c,4^{20}:2^{15}=\left(2^2\right)^{20}:2^{15}=2^{40-15}=2^{25}\)
\(d,24^n:2^{2n}=4^n.6^n:4^n=6^n\)
\(e,64^4.16^5:4^{20}=\left(2^6\right)^4.\left(2^4\right)^5:\left(2^2\right)^{20}=2^{24+20-40}=2^4=16\)
Viết kết quả của phép tính 210 : 64. 16 dưới dạng một lũy thừa:
A. 128 B. 28 C. 2560 D. 82
Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng 1 luỹ thừa a) 4 mũ 5 x 8 mũ 7 b) 125 mũ 5 x 25 mũ 3
a) 536 = 512 (53)12 = 12512; 1124 = 112.12 = (112)12 = 12112
a: \(4^5\cdot8^7=2^{10}\cdot2^{21}=2^{31}\)
b: \(125^5\cdot25^3=5^{15}\cdot5^6=5^{21}\)
a) \(4^5\)x \(8^7\)
= \(\left(2^2\right)^5\) x \(\left(2^3\right)^7\)
= \(2^{10}\) x \(2^{21}\)
= \(2^{31}\)
b) \(125^5\) x \(25^3\)
= \(\left(5^3\right)^5\) x \(\left(5^2\right)^3\)
= \(5^{15}\) x \(5^6\)
= \(5^{21}\)
viết kết quả phép tính dưới dạng một luy thừa:
a) 64 : 23 b) 75 : 343
100000 : 103
115 : 121 c) 48 : 64 : 16 g) 243:33 : 3
243: 34
625 : 53
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 74.75.76 b) (54:37).324
c) [(8+22).10100] : (100.1094)
d) a9:a9 (a khác 0)
a) `7^4 .7^5 .7^6 = 7^(4+5+6)=7^(15)`
b) `(54:3^7) .324 =( 2.3^3 : 3^7).2^2 x3^4`
`=(2: 3^4).3^4 .2^2`
`= 2.2^2=2^3`
c) `[(8+2^2).10^100] : (10^0 .10^94)`
`=(12 . 10^100) : 10^94`
`=12 . (10^100 : 10^94)`
`=12 . 10^6`
d) `a^9 :a^9 = a^(9-9)=a^0`
Bài 1 (3,0 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a).2 811 11d) :27 235 5b).4 58 16e) : :5 3 4343 49 7c). .40 2 35 125 625 f) ab : b b880Bài 2 (2,5 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a)..445 30 5 5b) .