Những câu hỏi liên quan
Kunz-Trĩ
Xem chi tiết
Lê Phương Thảo
27 tháng 2 2022 lúc 21:38

Kim loại: M, hoá trị x

Gốc axit: A, hoá trị y

Công thức của muối có dạng: MyAx

VD: Kim loại Na (hoá trị I), gốc PO4 (hoá trị III), muối là Na3PO4

Kim loại Fe (hoá trị II), gốc SO4 (hoá trị II), muối là FeSO4 (rút gọn tỉ lệ y : x = 2 : 2 = 1 :1)

Tương tự như vậy, gợi ý cho em công thức của một số muối: NaHSO4, Na2HPO4, AgCl,...

Bình luận (1)
dương thị khánh linh
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Anh
21 tháng 3 2022 lúc 14:23
Bình luận (0)
Nguyễn Bảo Ngọc
Xem chi tiết
Lê Thu Dương
30 tháng 3 2020 lúc 0:30

\(\text{HBr ,H2S,HNO3,H2SO3,H2SO4,H2CO3,H2PO4,HClO3}\)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
nguyen phuong anh
Xem chi tiết
Đào Tùng Dương
4 tháng 6 2023 lúc 8:15

loading...  các muối còn lại bạn làm tương tự . Chú ý hoá trị của kim loại .

Bình luận (1)
hilluu :>
4 tháng 6 2023 lúc 18:38

lập công thức hóa học theo hóa trị 

đọc tên: đối với muối gốc  SO4 là sunfat 

CO3 là cacbonat

HCO3 hidrocacbonat

PO4 photphat 

H2PO4 đihidrophotphat

HPO4 hidrophotphat

Cl với Br thì phải lập công thức rồi theo hóa trị để đọc 

S là sunfua 

HS là hidrosunfua 

vd :Zn3(PO4)2 cân bằng : PO4 hóa trị 3, Zn hóa trị 2

đọc là kẽm photphat

 

Bình luận (2)
Bùi Doãn Phúc
Xem chi tiết
Minh Nhân
10 tháng 7 2019 lúc 20:58

- Một nguyên tử Cl có thể liên kết với một nguyên tử H : HCl

- Một nguyên tử S có thể liên kết với hai nguyên tử H : H2S

- Một gốc sunfat có thể liên kết với hai nguyên tử H : H2SO4

- Một gốc cacbonat có thể liên kết với hai nguyên tử H : H2CO3

- Một gốc photphat có thể liên kết với ba nguyên tử H : H3PO4

Bình luận (0)
maiizz
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
7 tháng 4 2022 lúc 14:17

1) 
Thứ tự lần lượt nhé :)

H2SO3

H2SO4

H2S

HBr

HNO3

H3PO4 (cái kia phải là \(\equiv PO_4\) chớ)

H2CO3

HMnO4

2)

LiOH

RbOH

Mg(OH)2

CuOH

Fe(OH)3

Al(OH)3

Zn(OH)2

Pb(OH)2

Ba(OH)2

Bình luận (0)
Nguyễn Quang Minh
7 tháng 4 2022 lúc 14:18

1) axit : \(H_2SO_3,H_2SO_4,H_2S,HBr,HNO_3,H_3PO_4,H_2CO_3,HMnO_{\text{4 }}\)
2) bazo\(LiOH,RbOH,Mg\left(OH\right)_2,CuOH,Fe\left(OH\right)_3,Al\left(OH\right)_3,Zn\left(OH\right)_2,Pb\left(OH\right)_2,Ba\left(OH\right)_2\)

Bình luận (0)
Bé Cáo
7 tháng 4 2022 lúc 14:20

1) 
Thứ tự lần lượt nhé :)

H2SO3

H2SO4

H2S

HBr

HNO3

H3PO4 (cái kia phải là ≡PO4≡PO4 chớ)

H2CO3

HMnO4

2)

LiOH

RbOH

Mg(OH)2

CuOH

Fe(OH)3

Al(OH)3

Zn(OH)2

Pb(OH)2

Ba(OH)2

Bình luận (0)
Viruss
Xem chi tiết
Nguyen Quynh Huong
29 tháng 7 2017 lúc 8:37

CaO = 56

NH3 = 15

FeSO4 = 152

Fe2(SO4)3 = 400

AlPO4 = 122

Bình luận (1)
Trần Ngọc Tuệ Đình
5 tháng 8 2017 lúc 11:36

Cao :( 40 + 16 ) = 56

NH3 :(14+1.3) = 17

FeSO4 :(56+32+16.4) = 152

Fe2(SO4)3 : {56.2 + ( 32+ 16.4).2 } = 400

AlPO4 :(27+31+16.4) = 122

Bình luận (0)
Uyển Lộc
Xem chi tiết
Thảo Phương
6 tháng 12 2021 lúc 11:38

 

Axit

Bazo

Muối

Khái niệm

Phân tử axit gồm một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit (phi kim hoặc nhóm

nguyên tử), các nguyên tử H này có thể thay

thế bởi kim loại.

Phân tử bazơ gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit

(–OH).

Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại (hoặc gốc NH4) liên

kết với một hay nhiều gốc axit.

Thành phần

Gồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit

Gồm nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).

Gồm 2 phần: kim loại và gốc axit

CTTQ

Trong đó: X là gốc axit có hóa trị a.

Trong đó: M là kim loại có hóa trị n

 

Phân loại

Dựa vào thành phần phân tử, axit có 2 loại:

Theo tính tan trong nước, bazơ có 2 loại

Theo thành phần phân tử, muối có 2 loại:

Tên gọi

- Axit không có oxi

Tên axit = axit + tên phi kim + hidric

- Axit có oxi

+ Axit có nhiều oxi:

Tên axit = axit + tên phi kim + ic

+ Axit có ít oxi:

Tên axit = axit + tên phi kim + ơ

Tên bazo = tên kim loại ( kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + hidroxit

Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + tên gốc axit

Ví dụ

HCl:axit clohidric

…………H2S……………: axit sunfuhidric.

H2CO3:…………Axit cacbonic…………

H2SO4:..........axit sunfuric............

H2SO3:………axit sunfuro……………

………NaOH………: natri hidroxit.

Ba(OH)2: ………Bari hidroxit…………

Al(OH)3: ………Nhôm hidroxit……………

Fe(OH)2: ………Sắt (II) hidroxit……………

Fe(OH)3: ………Sắt (III) hidroxit…………

………NaCl…: natri clorua.

……CuSO4…: đồng (II) sunfat.

CaCO3: ………Canxicacbonat………

(NH4)2HPO4: ……Điamoni hidro photphat…….

Ca(H2PO4)2: ………Canxi đihiđrophotphat………

 
Bình luận (0)
thao
Xem chi tiết