CaO = 56
NH3 = 15
FeSO4 = 152
Fe2(SO4)3 = 400
AlPO4 = 122
Cao :( 40 + 16 ) = 56
NH3 :(14+1.3) = 17
FeSO4 :(56+32+16.4) = 152
Fe2(SO4)3 : {56.2 + ( 32+ 16.4).2 } = 400
AlPO4 :(27+31+16.4) = 122
CaO = 56
NH3 = 15
FeSO4 = 152
Fe2(SO4)3 = 400
AlPO4 = 122
Cao :( 40 + 16 ) = 56
NH3 :(14+1.3) = 17
FeSO4 :(56+32+16.4) = 152
Fe2(SO4)3 : {56.2 + ( 32+ 16.4).2 } = 400
AlPO4 :(27+31+16.4) = 122
quy tắc hóa trị để lập công thức hóa học của các chất:
a) Ca (II) và O
Fe (III) và O
Fe(III) và OH (I)
H và SO4 (II)
Cu (II) và OH(I)
H (II)và PO4 (III)
S (IV) và O
Lập CTHH. Tính phân tử khối của hợp chất gồm:
a) Fe ( III ) và O
b) Al ( III) và SO4
C) Ba ( II) và SO3
Bài 4: Lập CTHH của các chất sau:
A, kim loại nhôm
B, hợp chất gồm P(III) và H,
C, hợp chất gồm C (IV) và O
D, Hợp chất gồm Na và nhóm OH
E, Hợp chất gồm Cu và nhóm SO4. G, Hợp chất gồm Ca và nhóm NO3.
Bài 1: xác định hóa trị của N trong các hợp chất sau: NH3, N2O, NO2, N2O5.
Bài 2: một hợp chất có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222 đvc. Xác định x, từ đó kết luận hóa trị của Mn trong hợp chất trên.
Bài 3: Viết phương trình dạng chử và nêu dấu hiệu nhận biết phản ứng hóa học xảy ra trong các trường hợp sau:
A, nhôm để trong không khí lâu ngày tạo thành nhôm oxit. B, Khi cho nhôm vào trong dung dịch axit clohdric loảng thu được khí hidro và dung dịch nhôm clorua C, người ta điện phân nước thu được khí oxi và khí hidro.
D, lưu huỳnh cháy trong không khí tạo khí có mùi hắc là lưu huỳnh đioxit
E, “ma trơi” là ánh sáng đỏ vào ban đêm thường xuất hiện ở khu nghĩa trang do photphin (PH3) cháy trong không khí tạo thành đi photphopentaoxit ( P2O5) và hơi nước -
Cho sơ đồ của phản ứng sau:
Al + ZnSO4- ® Al x( SO4)y+ Zn
a) Xác định các chỉ số x, y (biết rằng x ≠ y)
b) Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của cặp chất tham gia phản ứng và cặp chất sản phẩm.
Hợp chất B có %Fe=28%; %S=24%, còn lại là O Biết hối lượng mol B là 400. Viết CTHH dưới dạng Fex(SO4)y. Xác định CTHH
xác định công thức hóa học của hợp chất biết khối lượng mol phân tử là 100g, thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố là 40% Ca, 12% C và 48%O.
CÁC BẠN GIÚP MK VS
2. Chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào dấu ... trong các PTHH sau:
a) Fe(OH )2+...HCl - ® FeCl2+2......
to
b) Fe2 O3+...CO - ®2 Fe +3......
to
c) ...Mg+ ...... - ®...MgO
d) Al +... AgNO3- ® Al ( NO3)3+3......
2. Chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào dấu ... trong các PTHH sau:
a) Fe(OH )2+...HCl - ® FeCl2+2......
to
b) Fe2 O3+...CO - ®2 Fe +3......
to
c) ...Mg+ ...... - ®...MgO
d) Al +... AgNO3- ® Al ( NO3)3+3......
Cho CTHH FexOy:
a) Tính hóa trị của Fe trong ct trên.
b) Lập CTHH hợp chất FexOy biết phân tử khối của Fe là 160 đvC và khối lượng của O trong Fexoy là 48 đvC