1. Phân tích các đa thức sau thành phân tử
8xy2+24x2y-32x3y2
x2-16x-y2+64
2. Tìm x biết
(x-4)22-(12x+x2)=6
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x 2 +2x-8; b) x 2 +5x + 6;
c) 4 x 2 -12x + 8; d) 3 x 2 +8xy + 5 y 2 .
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 – 2x2y + xy2
b) x2 + 12x + 20
c) (x2 + x + 1)(x2 + x + 4) + 2
a) \(=x\left(x^2-2xy+y^2\right)=x\left(x-y\right)^2\)
b) \(=\left(x^2+2x\right)+\left(10x+20\right)=x\left(x+2\right)+10\left(x+2\right)=\left(x+2\right)\left(x+10\right)\)
c) đặt \(x^2+x+1=t\)
\(\left(x^2+x+1\right)\left(x^2+x+4\right)+2=t\left(t+3\right)+2=t^2+3t+2=\left(t^2+t\right)+\left(2t+2\right)=t\left(t+1\right)+2\left(t+1\right)=\left(t+1\right)\left(t+2\right)=\left(x^2+x+2\right)\left(x^2+x+3\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2 x 3 - x 2 - 8x + 4; b) 4 x 2 - 16 x 2 y 2 + y 2 + 4xy;
c) x 3 - 16x - 15x(x - 4); d) x ( x - y ) 2 + y ( x - y ) 2 - xy + x 2 .
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4 x 2 +4xy + y 2 ; b) ( 2 x + 1 ) 2 - ( x - 1 ) 2 ;
c) 9 - 6x + x 2 - y 2 ; d) -(x + 2) + 3( x 2 -4).
a) Áp dụng HĐT 1 thu được ( 2 x + y ) 2 .
b) Áp dụng HĐT 3 với A = 2x + l; B = x - l thu được
[(2x +1) + (x -1)] [(2x +1) - (x -1)] rút gọn thành 3x(x + 2).
c) Ta có: 9 - 6x + x 2 - y 2 = ( 3 - x ) 2 - y 2 = (3 - x - y)(3 -x + y).
d) Ta có: -(x + 2) + 3( x 2 - 4) = -{x + 2) + 3(x + 2)(x - 2)
= (x + 2) [-1 + 3(x - 2)] = (x + 2)(3x - 7).
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x-20xy
b) x2-9
c) x2-2xy+y2-z2
d) 5x.(x-1)-2.(x-1)
e) x2+4x+3
f) x3-x 3x2y+3xy2+y3-y
g) x2-x-y2-y
h) 16x-5x2-3
i) x3-4x
j) 2x2-6x
k) x3- 3x2-4x+12
l) x2-y2-5x+5y
Mn giúp em giải vs em cần gấp để lm bài kiểm tra.Em cảm ơn trc ạ
Phân tích các đa thức thành nhân tử
a) 3x2 yz + 6xyz
b) 5 ( x + 2 ) - x2 - 2x
c) x2 + 2xy + y2 - 22
\(a,=3xyz\left(x+2\right)\\ b,=5\left(x+2\right)-x\left(x+2\right)=\left(x+2\right)\left(5-x\right)\\ c,=\left(x+y\right)^2-z^2=\left(x+y-z\right)\left(x+y+z\right)\)
a) 3x2yz + 6xyz = 3xyz(x+2)
b) 5(x+2) - x2 - 2x = 5(x+2) - x(x+2) = (5+x)(x+2)
c) x2 + 2xy + y2 - 22 = (x2+2xy+y2) - 22 = (x+y)2 - 22 = (x+y+2)(x+y-2)
3x^2yz + 6xyz=3xyz(x+2)
5(x+2)-x^2-2x=5(x+2)-(x^2+2x)=5(x+2)-x(x+2)=(x+2)(5-x)
x^2+2xy+y^2-2^2=(x+y)^2 -2^2=(x+y+2)(x+y-2)
Bài 1: a) Tính 3x. (x-1)
b) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x3 - 2x2 + x
c) Tính giá trị biểu thức x2 - 2xy - 9z2 + y2 . Tại x = 6; y = -4; z = 30
a) 3x . ( x-1 ) = 3x2 - 3x
b) x3- 2x2+x = x2.( x-1 ) - x.( x-1 ) = (x-1).(x-1).x
= (x-1)2.x
c) x2- 2xy-9z2+y2
= (x2-2xy+y2 )-(3z)2
= (x-y)2-(3z)2
= ( x-y-3z).(x-y+3z)
thay vào ta có ( 6+4-90 ).(6+4+90 )=-80.100=-8000
bài 1 : phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)x2 + 4x +4
b)4x2 - 4x + 1
c) 2x- 1 -x2
d) x2+ x +\(\dfrac{1}{4}\)
e)9 - x2
g)(x+5)2 - 4x2
h)(x+1)2 -(2x - 1 )2
i)x2y2 - 4xy +1
k)y2-(x2 - 2x +1 )
l)x3 + 6x2+12x +8
m) 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3
a: \(x^2+4x+4=x^2+2\cdot x\cdot2+2^2=\left(x+2\right)^2\)
b: \(4x^2-4x+1=\left(2x\right)^2-2\cdot2x\cdot1+1^2=\left(2x-1\right)^2\)
c: \(2x-1-x^2\)
\(=-\left(x^2-2x+1\right)=-\left(x-1\right)^2\)
d: \(x^2+x+\dfrac{1}{4}=x^2+2\cdot x\cdot\dfrac{1}{2}+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2\)
e: \(9-x^2=3^2-x^2=\left(3-x\right)\left(3+x\right)\)
g: \(\left(x+5\right)^2-4x^2=\left(x+5+2x\right)\left(x+5-2x\right)\)
\(=\left(5-x\right)\left(5+3x\right)\)
h: \(\left(x+1\right)^2-\left(2x-1\right)^2\)
\(=\left(x+1+2x-1\right)\left(x+1-2x+1\right)\)
\(=3x\left(-x+2\right)\)
i: \(=x^2y^2-4xy+4-3\)
\(=\left(xy-2\right)^2-3=\left(xy-2-\sqrt{3}\right)\left(xy-2+\sqrt{3}\right)\)
k: \(=y^2-\left(x-1\right)^2\)
\(=\left(y-x+1\right)\left(y+x-1\right)\)
l: \(=x^3+3\cdot x^2\cdot2+3\cdot x\cdot2^2+2^3=\left(x+2\right)^3\)
m: \(=\left(2x\right)^3-3\cdot\left(2x\right)^2\cdot y+3\cdot2x\cdot y^2-y^3=\left(2x-y\right)^3\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4 x 2 - 6x; b) x 3 y - 2 x 2 y 2 + 5xy;
c) 2 x 2 (x +1) + 4x(x +1); d) 2 5 x(y - 1) - 2 5 y(1 - y).
a) Kết quả 2x(2x – 3). b) Kết quả xy( x 2 – 2xy + 5).
c) Kết quả 2x(x + 1)(x + 4). d) Kết quả 2 5 ( y − 1 ) ( x + y ) .