số này đọc thế nào 1 000 000 000
Các bạn ơi, số này 1 000 000 đọc như thế nào. Các bạn biết nhớ viết chữ và trả lời giùm mình nha
một triệu bạn nha
Một nghìn triệu gọi là một tỉ.
Số 1 000 000 000 đọc là một tỉ.
Đọc các số trong mỗi câu sau:
a) 3 000 000 000
b) 25 000 000 000
c) Dân số thế giới tính đến tháng 7 năm 2021 là khoảng 7 837 000 000 người.
a) 3 000 000 000 đọc là: ba tỉ
b) 25 000 000 000 đọc là: Hai mươi lăm tỉ
c) 7 837 000 000 đọc là: Bảy tỉ tám trăm ba mươi bảy triệu
Số này đọc làm sao vậy các bạn : 9 000 000 000
Trả lời :
9 000 000 000
Đọc là : 9 tỉ
~HT~
9 000 000 000 : chín tỷ
Hok tốt
Đọc các số sau:
100000:……………………………………………………………………………………..
1 000 000:
30 000 000: ………………………………………………………………………………...
45 234 345: ………………………………………………………………………………...
234 445 :………………………………………………………………………………...
123 000 :………………………………………………………………………………...
10000: Một trăm nghìn.
1000000: Một triệu
30000000: Ba mươi triệu.
45234345: Bốn mươi Lăm triệu hai trăm ba mươi tư nghìn ba trăm bốn lăm.
234445098: Hai trăm ba mươi tư triệu bốn trăm bốn mươi lăm không trăm chín mươi tám.
123000: Một trăm hai mươi ba nghìn.
a: một trăm ngàn
b: một triệu
c: ba mươi triệu
d: bốn mươi lăm triệu hai trăm ba mươi tư ngàn ba trăm bốn mươi lăm
e: hai trăm ba mươi tư ngàn bốn trăm bốn mươi lăm
f: một trăm hai mươi ba ngàn
Viết và đọc số.
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000 là:
1 000 000 đọc là: Một triệu
2 000 000 đọc là: Hai triệu
3 000 000 đọc là: Ba triệu
4 000 000 đọc là: Bốn triệu
5 000 000 đọc là: Năm triệu
6 000 000 đọc là: Sáu triệu
7 000 000 đọc là: Bảy triệu
8 000 000 đọc là: Tám triệu
9 000 000 đọc là: Chín triệu
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000 là:
10 000 000 đọc là: Mười triệu
20 000 000 đọc là: Hai mươi triệu
30 000 000 đọc là: Ba mươi triệu
40 000 000 đọc là: Bốn mươi triệu
50 000 000 đọc là: Năm mươi triệu
60 000 000 đọc là: Sáu mươi triệu
70 000 000 đọc là: Bảy mươi triệu
80 000 000 đọc là: Tám mươi triệu
90 000 000 đọc là: Chín mươi triệu
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000 là:
100 000 000 đọc là: Một trăm triệu
200 000 000 đọc là: Hai trăm triệu
300 000 000 đọc là: Ba trăm triệu
400 000 000 đọc là: Bốn trăm triệu
500 000 000 đọc là: Năm trăm triệu
600 000 000 đọc là: Sáu trăm triệu
700 000 000 đọc là: Bảy trăm triệu
800 000 000 đọc là: Tám trăm triệu
900 000 000 đọc là: Chín trăm triệu
Một lớp học có số bạn học sinh có mặt gấp 5 lần số bạn học sinh vắng mặt, vì có 2 bạn học sinh vắng mặt đi vào lớp học nên số bạn học sinh có mặt lúc này gấp 7 lần số bạn học sinh vắng mặt. Hỏi ban đầu lớp học đó có tất cả bao nhiêu bạn học sinh?
1 000 001 đọc như thế nào
cảm ơn những bạn nào đã trả lời!
1 000 001 đọc là: Một triệu không nghìn không trăm linh một.
Hok tot!
nhớ k cho mk nhá
TL
1 000 001 đọc Là Một triệu không nghìn không trăm linh một.
HT Ạ
@@@@@@@
12 000 015 đọc như thế nào
12 000 015 : Mười hai triệu không trăm mười lăm
Số : 12 000 015 đọc là:
Mười hai triệu không trăm mười lăm
không biết đúng hay không nhưng nếu đúng thì k nhé
Đọc số :
\(\text{12 000 015 : mười hai triệu không trăm mười lăm .}\)
k nhé
cho tui hỏi:171 000 351 đọc như thế nào vậy,tui quên cách đọc rùi!
đọc là một trăm bảy mươi mốt triệu không trăm ngìn ba trăm năm mươi mốt hay 1 cách đọc khác là [ một trăm bảy mươi mốt triệu ba trăm năm mươi mốt
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHÉ.K VỚI MÌNH NHA
171 000 351 đọc là : một trăm bảy mươi mốt triệu không trăm linh không nghìn ba trăm năm mươi mốt .
171000351 đọc là:
Một trăm bảy mươi mốt triệu 0 nghìn ba trăm năm mươi mốt
Học lại lớp 4 nhé
a) Đọc các số sau: 2 000 000, 5 000 000, 40 000 000, 600 000 000.
b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
a) 2 000 000 đọc là: Hai triệu
5 000 000 đọc là: Năm triệu
40 000 000 đọc là: Bốn mươi triệu
600 000 000 đọc là: Sáu trăm triệu
b)
- Tám mươi nghìn: 80 000
Số 80 000 có 5 chữ số và có 4 chữ số 0
- Sáu mươi triệu: 60 000 000
Số 60 000 000 có 8 chữ số và có 7 chữ số 0.
- Ba mươi hai triệu: 32 000 000
Số 32 000 000 có 8 chữ số và có 6 chữ số 0.
- Bốn triệu: 4 000 000
Số 4 000 000 có 7 chữ số và có 6 chữ số 0
- Năm trăm triệu: 500 000 000
Số 500 000 000 có 9 chữ số và có 8 chữ số.
- Hai trăm bốn mươi triệu: 240 000 000
Số 240 000 000 có 9 chữ số và có 7 chữ số 0.