Gọi A là tập hợp các STN không lớn hơn 5
Gọi B là tập hợp các STN lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10
a,Viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử.
b,Viết tập hợp C các số thuộc A mà không thuộc B.
Viết tập hợp D các số thuộc B mà không thuộc A
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5
B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10.
a) Viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp C các số thuộc A mà không thuộc B.
c) Viết tập hợp D các số thuộc B mà không thuộc A
a, A = {0;1;2;3;4;5}; B = {4;5;6;7;8;9}
b, C = {0;1;2;3}
c, D = {6;7;8;9}
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5, B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10.
a) Viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp C các số thuộc A mà không thuộc B.
c) Viết tập hợp D các số thuộc B mà không thuộc A.
Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên vừa lớn hơn 7 vừa nhỏ hơn 15.
a) Hãy viết tập hợp A theo cách liệt kê các phần tử.
b) Kiểm tra xem trong những số 10; 13; 16; 19, số nào là phần tử thuộc tập hợp A, số nào không thuộc tập hợp A?
c) Gọi B là tập hợp các số chẵn thuộc tập hợp A. Hãy viết tập hợp B theo hai cách.
a) Ta có tập hợp A = {8; 9; 10; 11; 12; 13; 14}
b) Ta có: \(10 \in A;\,\,13 \in A;\,\,16 \notin A;\,\,19 \notin A\)
c) Cách 1: B = {8; 10; 12; 14}
Cách 2: B = {x| x là số tự nhiên chẵn, 7<x<15}
a: A={8;9;10;11;12;13;14}
b: Những số thuộc A: 10;13
Những số không thuộc A: 16;19
c: B={8;10;12;14}
B={x∈N|x⋮2;7<x<15}
cho a là tập hợp số tự nhiên <5
B là tập hợp số tự nhiên chẵn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 10
a, viết A,B bằng cách liệt kê các phần tử
b,C gồm các phần tử thuộc A mà ko thuộc B
Gọi A .là tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5.
gọi B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10
a) Viết tập hợp A,B bằng 2 cách
b) Viết các phần tử của tập hợp (thuộc A mà không thuộc B)
c) Viết các tập hợp D các phần thuộc B mà không thuộc A
a) A = { 0;1;2;3;4;5 } B = { 4;5;6;7;8;9 }
b) E = { 0;1;2;3 }
c) D = { 6;7;8;9 }
Bài 3: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5, B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10.
a) Viết các tập hợp A và B bằng 2 cách
b) Viết tập hợp C các số thuộc A mà không thuộc B. Viết tập hợp D các số thuộc B mà không thuộc A.
a) A = {0; 1; 2; 3; 4} / A = { x \(\in\)N ; x < 5}
B = {4; 5; 6; 7; 8; 9} / B = {x \(\in\) N ; 3 < x < 10}
b) C = {0; 1; 2; 3}
D = {5; 6; 7; 8; 9}
Chúc bạn học tốt!! ^^
a)C1:A={0;1;2;3;4;5};B={4;5;6;7;8;9}
C2:\(A=\left\{x\in N|x\le5\right\};B=\left\{x\in N|3< x< 10\right\}\)
b)C={0;1;2;3}
D={6;7;8;9}
a) A={0;1;2;3;4;5}
A={\(x\in N\)|\(0\le x\le5\)}
B={4;5;6;7;8;9}
B={\(x\in N\)|\(3< x< 10\)}
Tập hợp A gồm các STN lớn hơn 5 và nhỏ hơn 11 . Tập hợp B gồm các STN lớn hơn 7 và nhỏ hơn 13.
a) Viết tập hợp A và B bằng cách liệt kê.
b) Tìm tập hợp A giao B
c) Tập hợp A giao B có bao nhiêu phần tử ?
d) Viết tất cả các tập hợp con có hai phần tử của tập hợp A giao B.
a: A={6;7;8;9;10}
B={8;9;10;11;12}
b: \(A\cap B=\left\{8;9;10\right\}\)
c: Tập A giao B có 3 phần tử
Tập hợp A gồm các STN lớn hơn 5 và nhỏ hơn 11 . Tập hợp B gồm các STN lớn hơn 7 và nhỏ hơn 13.
a) Viết tập hợp A và B bằng cách liệt kê.
b) Tìm tập hợp A giao B
c) Tập hợp A giao B có bao nhiêu phần tử ?
d) Viết tất cả các tập hợp con có hai phần tử của tập hợp A giao B.
a: A={6;7;8;9;10}
B={8;9;10;11;12}
b: \(A\cap B=\left\{8;9;10\right\}\)
c: Tập A giao B có 3 phần tử
4. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không nhỏ hơn 20 và không lớn hơn 30; B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 26 và nhỏ hơn 33. a. Viết các tập hợp A; B và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử. b. Viết tập hợp C các phần tử thuộc A mà không thuộc B. c. Viết tập hợp D các phần tử thuộc B mà không thuộc A
A = { 20 ; 22 ; 24 ; 26 ; 28 ; 30 }
B = { 27 ; 28 ; 29 ; 30 ; 31 ; 32 }
Tập hợp A và B đều có 6 phần tử
C = { 20 ; 22 ; 24 ; 26 }
D = { 27 ; 29 ; 31 ; 32 }