Tìm các thành phần hình chiếu của lực F lên trên các trục song song và vuông góc với mặt phẳng nghiêng như hình vẽ
Giúp mình với ạ Một vật có trọng lượng P=20N đặt trên một mặt phẳng nghiêng hợp với phương nằm nang một góc 30° a, vẽ hình phân tích trọng lực ra hai lực thành phần vuông góc và song song với mặt phẳng nghiêng b, tính độ lớn của mỗi lực thành phần đó
Một vật có trọng lượng P = 15 N được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng không ma sát bằng một dây song song với mặt phẳng nghiêng như hình vẽ. Góc nghiêng α = 400. Cho biết mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật một lực theo phương vuông góc với mặt phẳng nghiêng. Độ lớn lực căng của sợi dây bằng
A. 7,5 N.
B. 15 N.
C. 9,64 N.
D. 4N.
Một vật có trọng lượng P = 15 N được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng không ma sát bằng một dây song song với mặt phẳng nghiêng như hình vẽ. Góc nghiêng α = 40 0 . Cho biết mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật một lực theo phương vuông góc với mặt phẳng nghiêng. Độ lớn lực căng của sợi dây bằng
A. 7,5 N.
B. 15 N.
C. 9,64 N.
D. 4N.
Một vật có trọng lượng P = 15 N được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng không ma sát bằng một dây song song với mặt phẳng nghiêng như hình vẽ. Góc nghiêng α = 40 0 . Cho biết mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật một lực theo phương vuông góc với mặt phẳng nghiêng. Độ lớn lực căng của sợi dây bằng
A. 7,5 N.
B. 15 N.
C. 9,64 N.
D. 4N.
một vạt khối lượng 5kg đang chuyển động trượt xuống vowii gia tốc 2,5 m/s^2 trên moottj mặt phẳng nghiêng góc 30 độ so với phương ngang.Lấy g=10m/s^2
a) Tính hợp lực tác dụng lên vật?
b) Vẽ hình biểu diễn trọng lực P của vật? Phân Tích lực thanh hai lực P1 song song với mặt phẳng nghiêng và P2 theo hai phương vuông góc với mặt phẳng nghieenng? Tính độ lớn của các lực P1 và p2
Một vật khối lượng m = 10 kg, được kéo trượt lên phía trên mặt phẳng nghiêng bởi lực kéo có phương song song mặt phẳng nghiêng như hình vẽ. Hệ số ma sát giữa vật và mặt nghiêng là mi = 0,3; góc nghiêng alpha = 25 độ; lấy g = 10 m/s2. Với giá trị nào của lực kéo thì vật không chuyển động?
éo vật có khối lượng 50kg trên mặt phẳng nghiêng 30o. Hãy biểu diễn 3 lực sau đây tác dụng lên vật bằng các vectơ lực:
- Trọng lực P →
- Lực kéo F k → song song với mặt phẳng nghiêng, hướng lên trên, có cường độ 250N.
- Lực Q → đỡ vật có phương vuông góc mặt nghiêng, hướng lên trên, có cường độ 430N.
Chọn tỉ xích 1cm ứng với 100N. Biểu diễn lực như hình vẽ:
Một vật có trọng lượng P = 15 N được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng không ma sát bằng một dây song song với mặt phẳng nghiêng (H.9.4). Góc nghiêng a = 30 ° . Cho biết mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật một lực theo phương vuông góc với mặt phẳng nghiêng. Tìm lực của dây giữ vật.
Vật chịu tác dụng của ba lực cân bằng như hình vẽ
P → + N → + F → = 0 →
Suy ra N → + F → = - P → = P ' →
Từ tam giác lực tác có F/P' = sin 30 ° = 0,5
⇒ F = P'.0,5 = 7,5(N)
một vạt khối lượng 5kg đang chuyển động trượt xuống với gia tốc 2,5 m/s2 trên moottj mặt phẳng nghiêng góc 30 độ so với phương ngang.Lấy g=10m/s2
a) Tính hợp lực tác dụng lên vật?
b) Vẽ hình biểu diễn trọng lực P của vật? Phân Tích lực thanh hai lực P1 song song với mặt phẳng nghiêng và P2 theo hai phương vuông góc với mặt phẳng nghieenng? Tính độ lớn của các lực P1 và P2
1) Người ta sử dụng phép chiếu nào để vẽ các hình chiếu vuông góc trên mặt phẳng chiếu
A. Phép chiếu xuyên tâm
B. Phép chiếu vuông góc
C. Phép chiếu song song
D. Phép chiếu xuyên tâm và phép chiếu song song
2) Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu bằng là:
A. Ở trên hình chiếu đứng
B. Ở trên hình chiếu cạnh
C. Ở dưới hình chiếu đứng
D. Ở dưới hình chiếu cạnh
3) Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu cạnh là:
A. Ở dưới hình chiếu đứng
B. Ở dưới hình chiếu cạnh
C. Ở góc bên trái bản vẽ
D. Ở góc bên phải bản vẽ
4) Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu đứng là:
A. Ở bên trái hình chiếu cạnh
B. Ở bên phải hình chiếu cạnh
C. Ở góc bên trái bản vẽ
D. Ở góc bên phải bản vẽ
5) Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng:
A. Hình vẽ
B. Ký hiệu
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chọn
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Chọn
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Chọn
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Chọn
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Chọn
C. Chữ viết, tiếng nói, cử chỉ dưới dạng ký hiệu
D. Hình vẽ và kí hiệu theo các quy tắc thống nhất
6) Phép chiếu vuông góc có các tia chiếu
A. Song song với nhau
B. vuông góc với nhau
C. Vuông góc với mặt phẳng chiếu
D. Đồng qui tại một điểm
7) Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình:
A. Tam giác đều
B. Tam giác
C. Tam giác vuông
D. Hình tròn
8) Nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình:
A. Tam giác đều
B. Tam giác vuông
C. Hình vuông
D. Hình chữ nhật
9) Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng:
A. Hình tròn, hình tam giác cân
B. Hình tam giác cân, hình tròn
C. Hình tròn, hình tam giác đều
D. Hình tam giác đều, hình tròn
10) Nếu đặt mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng:
A. Hình tròn, hình tam giác cân
B. Hình tam giác cân, hình tròn
C. Hình chữ nhật, hình tròn
D. Hình tròn, hình chữ nhật