một thùng cao 1.5m đựng đầy nước. Tính áp suất gây ra tại điểm cách đáy thùng 20cm, biết trọng lượng riêng của nước là 10000N3
Một thùng đựng đầy nước cao 1,4 m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3.
a/ Tính áp suất do nước gây ra lên đáy thùng.
b/ Tính áp suất do nước gây ra tại điểm M cách đáy thùng một khoảng 25 cm
a. \(p=dh=10000\cdot1,4=14000\left(N/m^2\right)\)
b. \(25cm=0,25m\)
\(p'=dh'=10000\cdot\left(1,4-0,25\right)=11500\left(N/m^2\right)\)
một thùng cao 80 cm đựng đầy nước, tính áp suất tác dụng lên đáy thùng và một điểm cách đáy thùng 20cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m khối
\(h=80 cm =0,8m\)
\(l=20cm=0,2m\)
\(d=10000N/m^3\)
Giải:
- Áp suất tác dụng lên đáy thùng:
\(p=d.h=10000.0,8=800(N/m^2)\)
- Điểm đó cách mặt thoáng:
\(h'=h-l=0,8-0,2=0,6(m)\)
- Áp suất tại điểm đó:
\(p'=d.h'=10000.0,6=600(N/m^2)\)
TK
Đổi 80cm=0,8m; 20cm=0,2 m
áp suất tác dụng lên đáy thủng và một điểm cách đáy thùng 20cm là:
Đáp số:
Bài 1. Một thùng cao 1,6m đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3
a) Tính áp suất nước tại đáy thùng
b) Tính áp suất nước tại điểm cách đáy thùng 80 cm
Bài 2. Biết trọng lượng riêng của nước biển là 10300N/m3
a) Tính áp suất của nước biển tại độ sâu 24m
b) Áp suất của nước biển là 360500N/m2 tại độ sâu bao nhiêu
Bài 1 ;
a. Áp suất của nước tại đáy thùng là
\(p=d.h=10000.1,6=16000\left(Pa\right)\)
b. Áp suất của nước tại điểm cách đáy thùng 80 cm là:
\(p=d.h=\left(1,6-0,8\right).10000=80000\left(Pa\right)\)
2.a)
\(p=d.h=10300.24=247200Pa\)
b)
\(h=\dfrac{P_{max}}{d}=\dfrac{360500}{10300}=35m\)
Một thùng đựng đầy nước cao 80cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20cm là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3
Ta có:
+ Khoảng cách từ điểm A đến mặt thoáng là : \(h=0,8-0,2=0,6\left(m\right)\)
+ Trọng lượng riêng của nước: \(d=10000\text{N / }m^3\)
> Áp suất của nước tác dụng lên điểm A là: \(p_A=d.h=10000.0,6=6000Pa\)
Một thùng đựng đầy nước cao 80cm. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm cách ở đáy thùng 20cm ? Biết trọng lượng riêng của của nước là 10000N/m3
Đổi: h = 80cm = 0,8m; h' = 20cm = 0,2m
Áp dụng công thức p = d.h.
Áp suất tác dụng lên đáy thùng là: p = d.h = 10000.0,8 = 8000 N/m2.
Áp suất tác dụng lên điểm cách đáy thùng 20 cm là:
pA = d.hA = d.(h - h') = 10000.(0,8 - 0,2) = 10000.0,6 = 6000 N/m2.
Một thùng đựng đầy dầu cao 1 m. Biết trọng lượng riêng của dầu là 8 000 N/m3.
a. Tính áp suất do dầu gây ra tại điểm A nằm ở đáy thùng.
b. Tính áp suất do dầu gây ra tại điểm B cách đáy thùng 50 cm.
c. Tính áp suất do dầu gây ra tại điểm C cách miệng thùng 8 dm.
a) \(P_1=d.h_1=8000.1=8000\left(Pa\right)\)
b) \(50cm=0,5m\)
\(P_2=d.h_2=8000.\left(1-0,5\right)=4000\left(Pa\right)\)
c) \(8dm=0,8m\)
\(P_3=d.h_3=8000.0,8=6400\left(Pa\right)\)
a. \(p_A=dh_A=8000\cdot1=8000\left(N/m^2\right)\)
b. \(50cm=0,5m\)
\(p_B=dh_B=8000\left(1-0,5\right)=4000\left(N/m^2\right)\)
c. \(8dm=0,8m\)
\(p_C=dh_C=8000\cdot0,8=6400\left(N/m^2\right)\)
Một thùng đựng đầy nước cao 80cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20cm là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/ m 3 . Hãy chọn đáp án đúng
A. 8000 N/ m 2
B. 2000N/ m 2
C. 6000N/ m 2
D. 60000N/ m 2
Tóm Tắt:
h1=2m
d=10000N/m3
x=0,5m
------------------
p1=?N/m3
p2=?N/m3
Giải
+Áp suất của nước lên đáy thùng là:
p1=d.h1=10000.2=20000(N/m3)
+Áp suất của nước lên một điểm cách đáy thùng 0,5m là:
p2=d.h2=10000.(2-0,5)=15000(N/m3)
Đáp số:p1=20000 N/m3
p2=15000 N/m3
Một thùng cao 2m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng, lên một điểm cách đáy thùng 0,8m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000N/m3
Áp suất của nước là
\(p=d.h=10000.\left(2-0,8\right)=12000\left(Pa\right)\)
Áp suất của nước lên đáy thùng là:
p1 = d. h1 = 10000 . 2 = 20000 ( N/ m3 )
Áp suất của nước lên một điểm cách đáy thùng là:
p2 = d. h2 = 10000 . ( 2 - 0,8 ) = 12000 ( N/ m3 )
Đ/s :