đọc các số sau:
68 723 :
31 002 :
432 009 :
2 000:
41 000:
Đọc các số sau:
a) 430
b) 27 403
c) 151 038 000
d) 3 000 009
a) 430 đọc là: Bốn trăm ba mươi
b) 27 403 đọc là: Hai mươi bảy nghìn bốn trăm linh ba
c) 151 038 000 đọc là: Một trăm năm mươi mốt triệu không trăm ba mươi tám nghìn
d) 3 000 009 đọc là: Ba triệu không nghìn không trăm linh chín
Trong các số dưới đây, chữ số 3 trong số nào có giá trị là 30 000?
A. 3 000 158
B. 305 002
C. 2 430 002
D. 6 008 300
Câu 1. Số Ba trăm triệu không nghìn không trăm linh chín được viết là :
A. 30 000 009 B. 300 000 009
C. 300 010 009 D. 300 000 900
Câu 2. Dãy số nào dưới đây là dãy số tự nhiên ?
A. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ;…..; 15 ; 16 ; 17 ; 18 ; 19 ; 20 ;…
B. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ;…..; 15 ; 16 ; 17 ; 18 ; 19 ; 20.
C. 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ;….; 15 ; 16 ; 17 ; 18 ; 19 ; 20 ;…
D. 0 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ;…..; 15 ; 16 ; 17 ; 18 ; 19 ; 20.
Câu 3. Trong các số: 4302 ; 3045 ; 8010 ; 2750, số nào chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 ?
A. 4302 B. 3045 C. 8010 D. 2750
Câu 4. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào ?
Tính đến nay được bao nhiêu năm ?
A. Thế kỉ XVIII - đến nay được 110 năm
B. Thế kỉ XIX - đến nay được 112 năm
C. Thế kỉ XX - đến nay được 111 năm
D. Thế kỉ XXI - đến nay được 113 năm
Câu 5. Hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6. Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 108. Vậy ba số đó là :
A. 35 ; 36 ; 37 B. 37 ; 38 ; 39
C. 36 ; 37 ; 38 D. 38 ; 39 ; 40
Câu 7. Xe thứ nhất chở được 35 tấn hàng. Xe thứ hai chở 45 tấn hàng. Xe thứ ba chở hơn trung bình cộng 3 xe là 10 tấn hàng. Hỏi xe thứ ba chở bao nhiêu tấn hàng ?
A. 45 B. 50 C. 55 D. 60
Câu 8. Hai bạn Hùng và Lan có 40 quyển vở, nếu Hùng cho Lan có 5 quyển vở thì số vở của hai bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở ?
A. 15 quyển vở và 25 quyển vở B. 20 quyển vở và 25 quyển vở C. 25 quyển vở và 35 quyển vở D. 10 quyển vở và 15 quyển vở
Câu 9. Hôm nay là thứ tư ngày 13 tháng 2. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày nào ?
A. ngày 22 B. ngày 23 C. Ngày 24 D. Ngày 25
Câu 10. Biểu thức 9/7 + 20/9 + 5/7 + 7/9 + 5
có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 10 B. 15 C. 20 D. 25
Câu 11. Hiệu hai số là 135, biết nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số trừ thì được số bị trừ. Vậy số bị trừ và số trừ là:
A.130 và 10 B. 140 và 13
C. 135 và 15 D. 150 và 15
Câu 12. Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 700, chiều dài của phòng học em đo được 1cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học là bao nhiêu mét ?
A. 70m B. 7m C. 700m D. 69m
Câu 13. Tổng số tuổi của ông, bố và cháu là 120 tuổi. Tính tuổi mỗi người biết tuổi ông là bao nhiêu năm thì cháu bấy nhiêu tháng và cháu bao nhiêu ngày thì bố bấy nhiêu tuần.
A. Ông 71 tuổi ; Bố 42 tuổi ; Cháu 7 tuổi
B. Ông 72 tuổi ; Bố 41 tuổi ; Cháu 5 tuổi
C. Ông 72 tuổi ; Bố 42 tuổi ; Cháu 6 tuổi
D. Ông 723 tuổi ; Bố 40 tuổi ; Cháu 5 tuổi
Câu 14. Chị đi chợ mua 2 ki- lô-gam xương lợn để làm các món ăn. Chị dùng 3/4 ki- lô-gam xương để xào chua ngọt và ki-lô-gam xương để nấu với măng miến. Vậy phần xương còn lại là :
A. 10/11 kg B. 11/13 C. 9/11 kg D. 11/12 kg
Câu 15. Để phòng dịch bệnh Covid-19, mẹ đi chợ mua nửa cân chanh, 5 lạng gừng, kg sả. Biết 1kg chanh giá 30 000 đồng, 1kg gừng giá 50 000 đồng, 1kg sả giá
20 000 đồng. Hỏi mẹ phải trả cô bán hàng bao nhiêu tiền ?
A. 45 000đồng B. 50 000đồng C. 55 000đồng D. 60 000 đồng
Em cần đáp án chính xác nhất và lời giải thích ạ
chia ra bn ơi
chia 5 câu một lần đăng thôi
chia ra từng câu hoặc tra google ko khéo thi
Số?
a) 9 995; 9 996; 9 997; ?; 9 999; ?; ?; 10 002; ?.
b) 35 760; 35 770; ?; 35 790; ?; 35 810; ?; ?.
c) 68 400; ?; 68 600; 68 700; ?; ?; 69 000; ?.
a) 9 995; 9 996; 9 997; 9 998 ; 9 999 ; 10 000; 10 001; 10 002; 10 003
b) 35 760; 35 770; 35 780; 35 790; 35 800; 35 810; 35 820; 35 830
c) 68 400; 68 500; 68 600; 68 700; 68 800; 68 900; 69 000; 69 100
Điền dấu <, >, =
10 502……..8 769
45 782…….45 798
68 002….67 321
25 327…..25 000 + 327
10 502 > 8 769
45 782 < 45 798
68 002 > 67 321
25 327 = 25 000 + 327
a) Đọc các số sau: 2 000 000, 5 000 000, 40 000 000, 600 000 000.
b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
a) 2 000 000 đọc là: Hai triệu
5 000 000 đọc là: Năm triệu
40 000 000 đọc là: Bốn mươi triệu
600 000 000 đọc là: Sáu trăm triệu
b)
- Tám mươi nghìn: 80 000
Số 80 000 có 5 chữ số và có 4 chữ số 0
- Sáu mươi triệu: 60 000 000
Số 60 000 000 có 8 chữ số và có 7 chữ số 0.
- Ba mươi hai triệu: 32 000 000
Số 32 000 000 có 8 chữ số và có 6 chữ số 0.
- Bốn triệu: 4 000 000
Số 4 000 000 có 7 chữ số và có 6 chữ số 0
- Năm trăm triệu: 500 000 000
Số 500 000 000 có 9 chữ số và có 8 chữ số.
- Hai trăm bốn mươi triệu: 240 000 000
Số 240 000 000 có 9 chữ số và có 7 chữ số 0.
>, <, =
a) 488 ....... 488 000
212 785 ....... 221 785
b) 1 200 485 ....... 845 002
68 509 127 ....... 68 541 352
c) 112 433 611 ....... 112 432 611
1 500 000 ....... 1 000 000 + 5
a) 488 < 488 000
212 785 < 221 785
b) 1 200 485 > 845 002
68 509 127 < 68 541 352
c) 112 433 611 > 112 432 611
1 500 000 > 1 000 000 + 5
Đọc và viết các số (theo mẫu).
Mẫu:
307 000 262
Đọc số: Ba trăm linh bảy triệu không nghìn hai trăm sáu mươi hai
Tám trăm triệu không trăm ba mươi tư nghìn một trăm linh bốn
Viết số: 800 034 104
a) Đọc các số: 512 075 243, 68 000 742, 4 203 090
b) Viết các số:
Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm
Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai
Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn
a)
512 075 243 đọc là: Năm trăm mười hai triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba
68 000 742 đọc là: Sáu mươi tám triệu không nghìn bảy trăm bốn mươi hai
4 203 090 đọc là: Bốn triệu hai trăm linh ba nghìn không trăm chín mươi
b)
Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm: 6 278 400
Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai: 50 000 102
Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn: 430 008 000
Đọc các số sau:
100000:……………………………………………………………………………………..
1 000 000:
30 000 000: ………………………………………………………………………………...
45 234 345: ………………………………………………………………………………...
234 445 :………………………………………………………………………………...
123 000 :………………………………………………………………………………...
10000: Một trăm nghìn.
1000000: Một triệu
30000000: Ba mươi triệu.
45234345: Bốn mươi Lăm triệu hai trăm ba mươi tư nghìn ba trăm bốn lăm.
234445098: Hai trăm ba mươi tư triệu bốn trăm bốn mươi lăm không trăm chín mươi tám.
123000: Một trăm hai mươi ba nghìn.
a: một trăm ngàn
b: một triệu
c: ba mươi triệu
d: bốn mươi lăm triệu hai trăm ba mươi tư ngàn ba trăm bốn mươi lăm
e: hai trăm ba mươi tư ngàn bốn trăm bốn mươi lăm
f: một trăm hai mươi ba ngàn