Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
doraemon
Xem chi tiết

a/Oxit bazo:

_ CuO : Đồng(II) oxit

_ Na2O : Natri oxit

_ Fe3O4 :oxit sắt từ

_ Al2O3 : nhôm oxit

_ CaO : Canxi oxit

b/Oxit axit:

CO2 : cacbon đioxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

SO2 : lưu huỳnh đioxit

SiO2 : silic đioxit

N2O5 : ddinito pentaoxit

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Phương Liên
6 tháng 8 2021 lúc 9:26

5 oxit bazo: CaO - Canxi oxit


                    Na2O - Natri oxit


                    FeO - Sắt (II) oxit


                    K2O: kali oxit


                    CuO: đồng (II) oxit

5 oxit axit: CO2 - cacbon đioxit 


                   SO2- Lưu huỳnh đioxit


                  P2O5 -  Điphốtpho pentaôxít 


                  NO - nito monoxit


                  N2O - đinito oxit

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Văn Thụ
Xem chi tiết
hnamyuh
21 tháng 3 2021 lúc 21:09

\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ Fe_2O_3 + H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O\\ FeO + H_2 \xrightarrow{t^o} Fe + H_2O\\ PbO + H_2 \xrightarrow{t^o} Pb + H_2O\\ Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O\)

Minh Nhân
21 tháng 3 2021 lúc 21:09

\(CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\)

\(ZnO+H_2\underrightarrow{t^0}Zn+H_2O\)

\(FeO+H_2\underrightarrow{t^0}Fe+H_2O\)

\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^0}2Fe+3H_2O\)

\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^0}3Fe+4H_2O\)

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
2 tháng 2 2019 lúc 4:32

a) Hai oxit axit:

P2O5: điphotpho pentaoxit.

SO3: lưu huỳnh trioxit.

Hai oxit bazơ:

CaO: canxi oxit.

Al2O3: nhôm oxit.

b) Thành phần của oxit:

Oxit bazo là hợp chất của 1 nguyên tố kim loại với oxi

Oxit axit là hợp chất của 1 nguyên tố phi kim với oxi

c) Cách gọi tên:

Tên oxit: Tên nguyên tố + oxit

- Nếu kim loại có nhiều hóa trị:

Tên gọi: tên kim loại (kèm theo hóa trị) + oxit

- Nếu phi kim có nhiều hóa trị:

Tên gọi: Tên phi kim (có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) + oxit (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi).

Nhã Bình
Xem chi tiết

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)

Linh Chi Linh
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
8 tháng 9 2021 lúc 17:11
Oxit axitOxit bazo
SO3 : lưu huỳnh trioxitK2O: kali oxit
SO2: Lưu huỳnh đioxitNa2O: natri oxit
P2O5: điphotpho pentaoxitFeO: sắt (II) oxit
N2O5: đinitơ pentaoxitMgO: Magie oxit
SiO2: silic đioxitCuO: Đồng (II) oxit

 

Kirito-Kun
8 tháng 9 2021 lúc 17:14

CO2, SO3, P2O5, N2O5, SiO2

Fe2O3, Fe3O4, CaO, CuO, Al2O3

Phạm Hoàng Thiên Nga
Xem chi tiết
Trang Huynh
14 tháng 6 2018 lúc 9:30

a. CO2 : cacbon đioxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

NO: nito oxit

P2O5 : điphotpho petaoxit

CO: cacbon oxit

b. CaO : caxi oxit

Na2O : Natri oxit

CuO : đồng (II) oxit

ZnO: kẽm oxit

BaO: bari oxit

c. H2SO4: axit sunfuric

HCl : axit clohidric

HNO3 : axit nitric

HF: axit flohidric

d. Ba(OH)2 : Bari hidroxit

NaOH : natri hidroxit

Cu(OH)2: đồng (II) hidroxit

Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit

Nguyễn Thị Thảo
14 tháng 6 2018 lúc 15:40

a, SO2: lưu huỳnh đioxit

CO2: cacbon đioxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

P2O3: điphotpho trioxit

b, Na2O : Natri oxit

CaO : Canxi ôxít

CuO : đồng (II) oxit

Fe2O3 : sắt (III) oxit

FeO : sắt(II) oxit

c, HCl : axit clohiđric

H2S : axit sunfuhiđric

HNO3 : axit nitric

H2SO4: axit sunfuric

d, NaOH: Natri hiđroxit

Ca(OH)2: canxi hidroxit

Cu(OH)2 : đồng(II) hidroxit

Fe(OH)3: sắt(III) hidroxit

le ghi
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
13 tháng 9 2021 lúc 11:12

Tên hợp chất

Ghép

Loại chất

1. axit

 1-c

a. SO2; CO2; P2O5

2. muối

 2-d

b. Cu(OH)2; Ca(OH)2

3. bazơ

 3-b

c. H2SO4; HCl

4. oxit axit

 4-a

d. NaCl ; BaSO4

5. oxit bazơ

 5-e

e. Na2O; CuO; Fe2O3

nthv_.
13 tháng 9 2021 lúc 11:12

4. a

1. c

2. d

5. e

3. b

minh
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
30 tháng 10 2018 lúc 17:40

Các oxit bazơ : đồng(II) oxit : CuO, natri oxit : Na 2 O , canxi oxit : CaO, sắt(III) oxit:  Fe 2 O 3  ...