năm | 1980 | 1985 | 1990 | 1995 | 1997 |
diện tích (nghìn ha) | 87,7 | 180,2 | 221,7 | 278,4 | 329,4 |
sản lượng (nghìn tấn) | 41 | 47,9 | 57,9 | 112,7 |
180,7 |
vẽ biểu đồ so sánh DT và SL cao cu nc ta qua các năm (1980-1997)
Cho bảng số liệu dưới đây:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC TỪ NĂM 1990 ĐẾN NĂM 2015
Năm |
Diện tích (Nghìn ha) |
Sản lượng (Nghìn tấn) |
1990 |
6.042,8 |
19225,1 |
1995 |
6.765,6 |
24.963,7 |
2000 |
7.666,3 |
32.529,5 |
2005 |
7.329,2 |
35.832,9 |
2010 |
7.489,4 |
40.005,6 |
2015 |
7.834,9 |
45.215,6 |
(Nguồn Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Để vẽ biểu đồ thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta từ năm 1990 đến 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
D. Biểu đồ đường.
Đáp án C
Dựa vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài, để thể hiện được diện tích và sản lượng lúa nước ta từ năm 1990 đến năm 2015, biểu đồ kết hợp cột và đường là phù hợp nhất.
Cho bảng số liệu dưới đây:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC TỪ NĂM 1990 ĐẾN NĂM 2015
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Năm |
Diện tích (Nghìn ha) |
Sản lượng (Nghìn tấn) |
1990 |
6.042,8 |
19 225,1 |
1995 |
6.765,6 |
24.963,7 |
2000 |
7.666,3 |
32.529,5 |
2005 |
7.329,2 |
35.832,9 |
2010 |
7.489,4 |
40.005,6 |
2015 |
7.834,9 |
45.215,6 |
Để vẽ biểu đồ thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta từ năm 1990 đến 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
D. Biểu đồ đường.
diện tích và sản lượng lúa vùng đồng bằng sông cửu long giai đoạn 1995-2015
năm diện tích(nghìn ha) sản lượng lúa(nghìn tấn)
1995 3996,6 12831,7
2000 3945,8 16702,7
2005 3826,3 19298,5
2010 3945,9 21595,6
2015 4101,5 25583,7
a, Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện diện tích và sản lượng lúa giai đoạn 1995-2015
b, Nhận xét và giải thích
Dựa vào bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG CÁ KHAI THÁC (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 1985 | 1990 | 1995 | 2000 | 2001 | 2003 |
---|---|---|---|---|---|---|
Sản lượng | 11411,4 | 10356,4 | 6788,0 | 4988,2 | 4712,8 | 4596,2 |
Nhận xét và giải thích về sự thay đổi sản lượng cá khai thác của Nhật Bản qua các năm, từ 1985 đến 2003.
- Sản lượng cá giảm nhanh, liên tục qua các năm, từ 1985 đến 2003. Sản lượng cá năm 2003 chỉ bằng 40,3% năm 1985.
- Nguyên nhân: sự phân chia vùng biển quốc tế đã làm giảm một số ngư trường trước đây Nhật làm chủ. Mặt khác, việc thực hiện Công ước quốc tế về việc cấm đánh bắt cá voi,., đã làm sản lượng cá đánh bắt của Nhật giảm sút.
Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa của đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2000 và 2005.
Năm |
Cả nước |
ĐBS Cứu Long |
||
|
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn ha) |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
2000 |
7666,3 |
32529,5 |
3945,8 |
16702,7 |
2005 |
7329,2 |
3526,8 |
3826,3 |
19298,5 |
Năng suất lúa của cả nước và đồng bằng sông Cửu Long (tạ/ha) năm 2005 lần lượt là
A. 49 tạ/ha và 50,4 tạ/ha.
B. 48,9 tạ/ha và 50,4 tạ/ha.
C. 47 tạ/ha và 51 tạ/ha.
D. 48,9 tạ/ha và 50 tạ/ha.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: - Công thức tính:
Năng suất lúa = Sản lượng/Diện tích (tạ/ha)
- Áp dụng công thức:
+ Năng suất lúa cả nước (2005) = 35826,8/ 7329,2 = 4,89 tấn/ha = 48,9 tạ/ha
+ Năng suất lúa đồng bằng sông Cửu Long (2005) = 19298,5/3826,3 = 5,04 tấn/ha = 50,4 tạ/ha
=> Năng suất lúa của cả nước và đồng bằng sông Cửu Long (tạ/ha) năm 2005 lần lượt là 48,9 tạ/ha và 50,4 tạ/ha
Năm | Dịên tích gieo trồng (nghìn ha) | sản lượng (nghìn tấn) |
---|---|---|
1990 | 119,3 | 92,0 |
1995 | 186,4 | 218,0 |
1997 | 270,0 | 400,2 |
2005 | 497,4 | 752,1 |
A) vẽ 1 biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện diễn biến diện tích và sản lượng cà phê (nhân) của nước ta giai đoạn 1990-2005
B) hãy phân tích các nhân tố tạo ra sự phát triển mạnh sản xuất cà phê trong thời gian kể trên
Năm 2004, diện tích lúa 1650 nghìn ha, sản lượng lúa 11.400 nghìn tấn, năng suất lúa của Nhật Bản là:
A. 57 tạ/ha.
B. 64 tạ/ha.
C. 69 tạ/ha.
D. 74 tạ/ha.
Năm 2015,diện tích gieo trồng lúa của nước ta là 7834,9 nghìn ha, sản lượng là 42215,6 nghìn tấn. Năng suất lúa năm 2015 là
A. 5,39 nghìn tấn/ha
B. 5390 kg/ha
C. 5,39 tạ/ha
D. 53,9 tạ/nghìn ha
Năm 2015,diện tích gieo trồng lúa của nước ta là 7834,9 nghìn ha, sản lượng là 42215,6 nghìn tấn.
Áp dụng công thức tính năng suất = sản lượng /diện tích
Năng suất lúa năm 2015 là = 42215,6 / 7834,9 = 5,388 tấn /ha = 5388kg/ ha
=> Chọn đáp án B
Cho bảng số liệu:
Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới
(Đơn vị: triệu tấn) – Diện tích thì đơn vị phải là nghìn ha, nghìn tấn,… còn triệu tấn là dùng trong sản lượng.
Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi:Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013 biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ kết hợp (cột, đường)
D. Biểu đồ miền
Hướng dẫn: Căn cứ vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài, ta thấy biểu đồ cột là biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013.
Đáp án: A