Năm 2015,diện tích gieo trồng lúa của nước ta là 7834,9 nghìn ha, sản lượng là 42215,6 nghìn tấn.
Áp dụng công thức tính năng suất = sản lượng /diện tích
Năng suất lúa năm 2015 là = 42215,6 / 7834,9 = 5,388 tấn /ha = 5388kg/ ha
=> Chọn đáp án B
Năm 2015,diện tích gieo trồng lúa của nước ta là 7834,9 nghìn ha, sản lượng là 42215,6 nghìn tấn.
Áp dụng công thức tính năng suất = sản lượng /diện tích
Năng suất lúa năm 2015 là = 42215,6 / 7834,9 = 5,388 tấn /ha = 5388kg/ ha
=> Chọn đáp án B
Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa của đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2000 và 2005.
Năm |
Cả nước |
ĐBS Cứu Long |
||
|
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn ha) |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
2000 |
7666,3 |
32529,5 |
3945,8 |
16702,7 |
2005 |
7329,2 |
3526,8 |
3826,3 |
19298,5 |
Năng suất lúa của cả nước và đồng bằng sông Cửu Long (tạ/ha) năm 2005 lần lượt là
A. 49 tạ/ha và 50,4 tạ/ha.
B. 48,9 tạ/ha và 50,4 tạ/ha.
C. 47 tạ/ha và 51 tạ/ha.
D. 48,9 tạ/ha và 50 tạ/ha.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng lúa của nước ta năm 2005 và năm 2015 theo bảng số liệu trên, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột chồng.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Thanh ngang.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện diện tích gieo trồng lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2015 theo bảng số liệu trên, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột chồng.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Thanh ngang.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích gieo trồng lúa của nước ta, giai đoạn 2005 – 2015 theo bảng số liệu trên?
A. Diện tích lúa đông xuân và hè thu giảm, lúa mùa giảm.
B. Diện tích lúa đông xuân và hè thu giảm, lúa mùa tăng.
C. Diện tích lúa đông xuân và hè thu tăng, lúa mùa giảm.
D. Diện tích lúa đông xuân và hè thu tăng, lúa mùa tăng.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với diện tích gieo trồng lúa nước ta, giai đoạn 2005 – 2015 theo bảng số liệu trên?
A. Tổng số diện tích lúa tăng qua các năm.
B. Diện tích lúa đông xuân tăng chậm.
C. Diện tích lúa mùa tăng rất chậm.
D. Diện tích lúa hè thu tăng nhanh.
Dựa vào bảng số liệu sau:
(Đơn vị: nghìn ha)
a) Vẽ biếu đồ thích hợp nhất thế hiện quy mô, cơ cấu diện tích gieo trồng lúa của nước ta.
b) Nhận xét và giải thích sự thay đổi về quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng lúa của năm 2011 so với năm 1996.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2012
Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết năng suất lúa nước ta từ năm 2000 đến 2012 lần lượt là (tạ/ha):
A. 42,1; 50,5
B. 42,4; 55,0
C. 42,4; 56;4
D. 42,3; 55,4.
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích gieo trồng một số cây hàng năm ở nước ta giai đoạn 2010 -2016
(Đơn vị: nghìn ha)
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích gieo trồng một số cây hàng năm ở nước ta giai đoạn 2010 -2016
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng một số cấy hàng năm ở nước ta giai đoạn
A. Diện tích lúa tăng nhiều nhấ
B. Diện tích ngô tăng ít nhất
C. Diện tích mía tăng liên tục
D. Diện tích bông tăng liên tục
Cho bảng số liệu:
Diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm
(Đơn vị: nghìn ha
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm?
A. Lúa đông xuân giảm, lúa hè thu tăn
B. Lúa đông xuân tăng nhanh hơn lúa hè thu
C. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm
D. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu.