số thập phân 10,035 viết thành hỗn số là:
A.10 35/100
B.10 35/10
C.10 35/1000
D.100 35/100
Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là
a. 235/100
b. 2 35/100
c. 2 35/10
d. 23 5/100
Đáp án của câu hỏi trên là B.
Chúc bạn học tốt.
😁😁😁
Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là
a. 235/100
b nha
c. 2 35/10
d. 23 5/100
Câu 1: Số thập phân 3,5 được viết dưới dạng phân số là:
A.3/5 B.3,5/10 C.35/10 D.35/5
Câu 2: 62% của một số là 93. Vậy số đó là:
A. 100 B. 150 C. 200 D. 105
Câu 3: Kết quả của phép tính 10,1: 0,01
A.0,101 B.1,01 C.1010 D. 1,010
Câu 1: Số thập phân 3,5 được viết dưới dạng phân số là:
A.3/5 B.3,5/10 C.35/10 D.35/5
Câu 2: 62% của một số là 93. Vậy số đó là:
A. 100 B. 150 C. 200 D. 105
Câu 3: Kết quả của phép tính 10,1: 0,01
A.0,101 B.1,01 C.1010 D. 1,010
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 7 trong số 9,705 có giá trị là:
A. 7 B. 7/10 C. 700 D. 7/100
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,8 B. 8,7 C. 0,875 D. 0,857
c) 35% của 450kg là:
A. 157,5kg B. 155,7kg C. 15,75kg D. 15,57kg
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 917dm2=…m2 là:
A. 91,7 B. 9,17 C. 0,917 D. 0,0917
a) Chữ số 7 trong số 9,705 có giá trị là:
A. 7 B. 7/10 C. 700 D. 7/100
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,8 B. 8,7 C. 0,875 D. 0,857
c) 35% của 450kg là:
A. 157,5kg B. 155,7kg C. 15,75kg D. 15,57kg
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 917dm2=…m2 là:
A. 91,7 B. 9,17 C. 0,917 D. 0,0917
a) Chữ số 7 trong số 9,705 có giá trị là:
A. 7 B. 7/10 C. 700 D. 7/100
b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,8 B. 8,7 C. 0,875 D. 0,857
c) 35% của 450kg là:
A. 157,5kg B. 155,7kg C. 15,75kg D. 15,57kg
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 917dm2=…m2 là:
A. 91,7 B. 9,17 C. 0,917 D. 0,0917
Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân.
\(\dfrac{{21}}{{10}};\dfrac{{ - 35}}{{10}};\dfrac{{ - 125}}{{100}};\dfrac{{ - 89}}{{1000}}\)
\(\dfrac{{21}}{{10}} = 2,1;\dfrac{{ - 35}}{{10}} = - 3,5;\dfrac{{ - 125}}{{100}} = - 1,25;\)\(\dfrac{{ - 89}}{{1000}} = - 0,089\)
\(\dfrac{9}{10}\) = 0,9
\(\dfrac{35}{10}\) = 3,5
\(\dfrac{65}{100}\) = 0 ,65
\(\dfrac{225}{100}\) = 2,25
\(\dfrac{425}{1000}\) = 4,25
B1: Vt các hỗn số sau thành số thập phân
17 61/100 ; 31 501/1000; 30 32/100; 24 7/10 ; 18 27/10000
B, 5 3/10 ; 51 62/100;90 8/100; 35 3/1000
Bài 1 :a,
\(17\frac{61}{100}=17+\frac{61}{100}=17+0,61=17,61\)
\(31\frac{501}{1000}=31+\frac{501}{1000}=31+0,501=31,501\)
\(30\frac{32}{100}=30+\frac{32}{100}=30+0,32=30,32\)
\(24\frac{7}{10}=24+\frac{7}{10}=24+0,7=24,7\)
\(18\frac{27}{10000}=18+0,0027=18,0027\)
b, \(5\frac{3}{10}=5+\frac{3}{10}=5+0,3=5,3\)
\(51\frac{62}{100}=51+\frac{62}{100}=51+0,62=51,62\)
\(90\frac{8}{100}=90+\frac{8}{100}=90+0,08=90,08\)
\(35\frac{3}{1000}=35+\frac{3}{1000}=35+0,003=35,003\)
Viết phân số 3 5 dưới dạng phân số thập phân có mẫu là 10 và có mẫu số là 100
3 5 = 3 . 2 5 . 2 = 6 10 = 6 . 10 10 . 10 = 60 100
Viết phân số 3 5 dưới dạng phân số thập phân có mẫu là 10 và có mẫu số là 100
bài 2: viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân
\(\dfrac{15}{10}=..;\dfrac{35}{100}=...;\dfrac{107}{100}=....\)
\(\dfrac{22109}{1000}=...;\dfrac{14}{5}=...;\dfrac{920}{1000}=...\)
\(\dfrac{138}{100}=...;\dfrac{2007}{10}=...;\dfrac{1}{1000}=...\)
\(\dfrac{15}{10}=1,5;\dfrac{35}{100}=0,35;\dfrac{107}{100}=1,07\)
\(\dfrac{22109}{1000}=22,109;\dfrac{14}{5}=\dfrac{28}{10}=2,8;\dfrac{920}{1000}=0,92\)
\(\dfrac{138}{100}=1,38;\dfrac{2007}{10}=200,7;\dfrac{1}{1000}=0,001\)
1,5
0,35
1,007
22,109
2,8
0,92
1,38
200,7
0,001