Cach dieu che khi 02 , H2
giai de hoa hoc trong phong thi nghiem oxi duoc dieu che bang cach nhiet KCLO3 hoac KMNO4 Tinh khoi luong KCLO3 Hoac KMNO4 Can dung de dieu che duoc 0.72 lit khi oxi o DKTC (cho O=16, Cl = 35,5 , K = 39 , Mn = 55)
\(n_{O_2} = \dfrac{0,72}{22,4} = \dfrac{9}{280}(mol)\\ 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ n_{KMnO_4} = 2n_{O_2} = \dfrac{9}{140}(mol)\\ m_{KMnO_4} = \dfrac{9}{140}.158 = 10,16(gam)\\ 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ n_{KClO_3} = \dfrac{2}{3}n_{O_2} = \dfrac{3}{140}(mol)\\ m_{KClO_3} = \dfrac{3}{140}.122,5 = 2,625(gam)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{6.72}{22.4}=0.3\left(mol\right)\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(0.6..............................................0.3\)
\(2KClO_3\underrightarrow{t^0}2KCl+3O_2\)
\(0.2..........................0.3\)
\(m_{KMnO_4}=0.6\cdot158=94.8\left(g\right)\)
\(m_{KClO_3}=0.2\cdot122.5=24.5\left(g\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{V_{O_2\left(ĐKTC\right)}}{22,4}=\dfrac{0,72}{22,4}=0,03\left(mol\right)\)
- Điều chế O2 bằng KMnO4, ta có PTHH:
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
----2----------------------------------------------------1---
----0,06------------------------------------------------0,03---
\(m_{KMnO_4}=n_{KMnO_4}\cdot M_{KMnO_4}=0,06\cdot158=9,48\left(g\right)\)
- Điều chế O2 bằng KClO3, ta có PTHH:
\(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
---2-------------------------------------3----
---0,02---------------------------------0,03----
\(m_{KClO_3}=n_{KClO_3}\cdot M_{KClO_3}=0,02\cdot122,5=2,45\left(g\right)\)
co nhung chat sau : Zn, Al ,Fe, Cu, C12H22O11, HCl ,H2O ,KClO3, NaOH ,H2SO4 loang
a) cho biet chat nao dieu che khi oxi va hidro
b) viet cac phuong trinh hoa hoc xay ra khi dieu che
c) trinh bay ngan gon ve cach thu hai khi tren vao lo
a) Những chất dùng để điều chế:
- Hiđro: \(Zn,Al,Fe,HCl,H_2SO_{4\left(l\right)},NaOH\)
-Oxi: \(KClO_3,H_2O\)
b) Các phương trình hóa học:
- Điều chế khí hiđro:
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(Zn+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(Fe+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(2Al+3H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)
- Điều chế khí oxi:
\(2KClO_3\underrightarrow{t^0}2KCl+3O_2\)
\(2H_2O\underrightarrow{điệnphân}2H_2+O_2\)
c) Thu khí \(H_2\) và \(O_2\) vào lọ bằng cách sau:
- Đẩy nước
- Đẩy không khí: Lọ đựng oxi đặt xuôi, lọ đựng \(H_2\) đặt ngược.
Cần dieu che 33.6 gam Fe Cần vua du V lit khí H2 de khu Fe3O4.TÍNH V, khoi luong Fe3O4 can dung ?
\(n_{Fe}=\dfrac{33.6}{56}=0.6\left(mol\right)\)
\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{^{t^0}}3Fe+4H_2O\)
\(0.2..........0.8........0.6\)
\(m_{Fe_3O_4}=0.2\cdot232=46.4\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0.2\cdot22.4=17.92\left(l\right)\)
n Fe = 33,6.56 = 0,6(mol)
$Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O$
Theo PTHH :
n H2 = 4/3 n Fe = 0,8(mol) => V H2 = 0,8.22,4 = 17,92 lít
n Fe3O4 = 1/3 n Fe = 0,2(mol) => m Fe3O4 = 0,2.232 = 46,4 gam
Neu phuong phap dieu che va thu khi âi, hidro trong phong thi nghiem
Trong phòng thí nghiệm, khí hiđro được điều chế bằng cách cho axit (HCl hoặc H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại kẽm (hoặc sắt, nhôm,…)
- Nguyên liệu:
+ Kim loại: Zn, Fe, Al,…
+ Dung dịch axit: HCl loãng, H2SO4 loãng.
PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
mzF
Minh dang can gap. Cam ban gioi hoa lam giup minh nhe. Cam on cac ban nhieu.
Trong phong thi nghiem, nguoi ta dieu Che CO2 bang cach cho muoi Na2CO3 tac dung voi dung dich HCl. Cho khi Sinh ra suc vao 2 l dung Dịch NaOH 0,5 M(D=1,05g/mol) thu duoc dung Dịch chua 2 muoi moi co tong nong do la 3,2%. Tinh m Na2CO3 da dung.
Na2CO3 + 2HCl -> 2NaCl + CO2 + H2O (1)
2NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O (2)
NaOH + CO2 -> NaHCO3 (3)
nNaOH=1(mol)
mdd NaOH=2000.1,05=2100(g)
Đặt nNa2CO3=a
nNaHCO3=b
Ta có:
\(\left(\dfrac{106a}{2100}+\dfrac{84b}{2100}\right).100\%=3,2\%\)
Từ 1 và 2:
nNaOH(1)=2nNa2CO3=2a(mol)
nNaOH(2)=nNaHCO3=b(mol)
=>2a+b=1
Ta có hệ:
\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{106a}{2100}+\dfrac{84b}{2100}=0,032\\2a+b=1\end{matrix}\right.\)
Giải hệ tìm kết quả rồi mà tính nhé bạn
dieu che butadien -1,3 xuc tac MgO,SiO2 tu etanol ra hai san pham phu YX tu Y dieu che duoc X viet phuong trinh hoa hoc xay ra ccd
khau dai bac va dich cach nhau 2500m. khi ban nguoi ta thay dan no cach muc tieu 50m ve ben trai. hoi phai dieu chinh lai nong phao nhu the nao?
Dung kaliclorat(KCLO3) de dieu che 6,72 lit khi oxi(dktc)
a) Viet PTHH
b)Tinh khoi luong KCLO3 can dung
a) nO2= 6,72/22,4=0,3(mol)
PTHH: 2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2
b) nKClO3= 2/3. nO2= 2/3. 0,3=0,2(mol)
=> mKClO3=122,5.0,2= 24,5(g)
\(n_{O_2}=\frac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\ PTHH:KClO_3\underrightarrow{t^o}KCl+\frac{3}{2}O_2\\ \left(mol\right)--0,2------0,3--\\ m_{KClO_3}=0,2.122,5=24,5\left(g\right)\)
1) Phuong phap dieu che SiO2
tham khảo link
https://cunghocvui.com/phuong-trinh-dieu-che-SiO2