Hãy tìm những từ ngữ gợi tả âm thanh phù hợp vào chỗ chấm:
a) Tiếng sáo nâu.....
b) Tiếng chìa vôi......
c) Tiếng một bạn nhỏ.....đọc thơ, nghe thân thương đến lạ.
Giúp mik với ạ, mik đang cần gấp!
Đọc thành tiếng đoạn từ đầu đến "rung bờm gió" và trả lời câu hỏi: Những âm thanh trong khổ thơ đầu gợi tả điều gì?
Gợi tả hình ảnh khách du lịch vui vẻ trên xe ngựa trong khung cảnh thiên nhiên của Đà Lạt.
Tìm những từ láy miêu tả tiếng:
- Tiếng mưa rơi.
- Tiếng chim hót.
-Tiếng súng.
-Tiếng sáo
Giúp mik với
- Tiếng mưa rơi: lộp bộp
- Tiếng chim hót: líu lo
-Tiếng súng: pằng pằng
-Tiếng sáo: véo von
tk
a) Tiếng mưa rơi: ầm ầm, ào ạt, ào ào, tí tách, rào rào
b) Tiếng chim hót: líu lo, thánh thót, ríu rít, lách chách, ồn ào
c) Tiếng gió thổi: ào ào, vi vu, xào xạc, rì rào, vi vút
d) Tiếng súng: ầm ầm, đùng đoàng, đoàng đoàng, loạng choạng, đì đẹt
e) Tiếng sáo: vi vu, réo rắt, du dương, véo von, trong trẻo
Bài 2: Tìm từ ngữ chỉ âm thanh thích hợp để điền vào chỗ trống ở mỗi dòng sau:
a. Từ xa, tiếng thác dội về nghe như .............................................................
b. Tiếng trò chuyện của bầy trẻ ríu rít như......................................................
c. Tiếng sóng biển rì rầm như.....................................................................
a. Tiếng thú hoang gào thét
b. Lũ chích chòe cãi nhau
c. Tiếng thì thầm của biển vọng về từ nơi nào xa lắm
@Nghệ Mạt
#cua
a) Từ xa, tiếng thác dội về nghe như tiếng gầm của thứ rừng.
b ) Tiếng trò chuyện của bầy trẻ em ríu rít như tiếng chim sơn ca.
c) Tiếng sóng biển rì rầm như tiếng thì thầm trò chuyện của dân làng.
Tính khoảng cách ngắn nhất từ người nói đến bức tường để nghe được tiếng vang. Biết âm thanh truyền trong không khí với vận tốc là 340m/s.
GIÚP MIK VỚI, MIK CẦN GẤP
Khoảng cách ngắn nhất từ người nói đến bức tường để nghe được tiếng vang:
\(\dfrac{340\cdot\dfrac{1}{15}}{2}\approx11,33\left(m\right)\)
Tìm các từ có nghĩa như mô tả dưới đây rồi đặt câu với mỗi từ đó:
a. Từ mô tả âm thanh của tiếng suối chảy.
b. Từ mô tả âm thanh của tiếng mưa rơi.
c. Từ mô tả âm thanh của tiếng sóng vỗ.
d. Từ mô tả âm thanh của tiếng gió thổi
mong m.ng giúp mik
a) róc rách
b)tí tách,lộp bộp
c,ào ạt
d,vi vu,vù vù
a. róc rách: Tiếng suối chảy róc rách nghe thật êm tai.
b. lộp độp. Tiếng mưa rơi lộp độp trên những mái tôn khiến lũ trẻ con không thể ngủ được.
c. rì rào. Tiếng sóng vỗ rì rào bên mạn thuyền.
d. ào ào. Tiếng gió thổi ào ào ngoài kia như sắp có mưa.
đây nhé ! (Chỉ tham khảo thôi )
Tìm từ ngữ tả hình dáng, màu sắc, tiếng kêu, hoạt động của từng loài chim :
Em hãy đọc đoạn sau và chỉ ra tên các loài chim: Nơi đây cất lên... nghe như tiếng sáo.
a) Chim đại bàng: chân vàng, mỏ đỏ, bóng che rợp mặt đất. Mỗi lần vỗ cánh lại phát ra tiếng vi vu vi vút như hàng trăm chiếc đàn cùng hòa âm.
b) Chim thiên nga : trắng muốt, đang bơi lội.
c) Chim kơ púc : mình đỏ chót, nhỏ như quả ớt , rướn cặp mỏ thanh mảnh lên hót, nghe như tiếng sáo.
a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.
b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.
c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
3.a, tìm các từ tượng thanh:
- chỉ tiếng nước chảy ( M : róc rách ) .................
- chỉ tiếng gió thổi ( M : rì rào ) ....................
b, Tìm các từ tượng hình :
- gợi tả dáng dấp của 1 vật ( M : Chót vót ) ..............
- gợi tả màu sắc ( M : sặc sỡ ) ...............
CÁC BN GIÚP MIK VỚI . MIK ĐG CẦN GẤP
MIK CẢM ƠN CÁC BN
a) dồn dập, ào ào, rí rách, rì rầm, tí tách,...
hiu hiu, vi vu, lao xao, xào xạc,...
b)lênh khênh, nghiêng nghiêng,..
lòe loẹt, màu mè, rực rỡ,..
FIGHTINH#
a) dồn dập, ào ào, rí rách, rì rầm, tí tách,...
hiu hiu, vi vu, lao xao, xào xạc,...
b)lênh khênh, nghiêng nghiêng,..
lòe loẹt, màu mè, rực rỡ,..
Tìm những từ ngữ miêu tả tiếng sáo diều trong bài thơ.
Từ ngữ miêu tả tiếng sáo diều là: Thổi vang, trong ngần, chơi vơi, réo vang.