Câu 4. Hình sau có:
A. 2 tam giác
B. 3 tam giác
C. 4 tam giác
D. 5 tam giác
Hình bên có bao nhiêu hình tam giác và tứ giác? *
A. 4 hình tam giác và 5 hình tứ giác
B. 5 hình tam giác và 5 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác và 6 hình tứ giác
D. 5 hình tam giác và 7 hình tứ giác
Xét các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. Trong một tam giác giao điểm của ba trung tuyến gọi là:
A. Trọng tâm tam giác
B. Trực tâm tam giác
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác
Cho đa giác n đỉnh (n>4)
a) Đếm số đường chéo của đa giác
b) Có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác
c) Có bao nhiêu tam giác có 2 cạnh là 2 cạnh của đa giác
d) Có bao nhiêu tam giác chỉ có 1 cạnh là cạnh của đa giác
e) Có bao nhiêu tam giác không có cạnh nào của đa giác
a. Đa giác n đỉnh có \(C_n^2\) đoạn thẳng nối các đỉnh
Trong đó có n cạnh (là đường nối 2 đỉnh liền kế)
\(\Rightarrow\) Có \(C_n^2-n\) đường chéo
b. Cứ 3 đỉnh tạo thành 1 tam giác nên số tam giác là: \(C_n^3\)
c. Tam giác có 2 cạnh là 2 cạnh của tam giác khi 3 đỉnh của tam giác là 3 đỉnh liền kề
\(\Rightarrow\) có n tam giác thỏa mãn
d. Số tam giác chỉ có 1 cạnh là cạnh đa giác: có n cách chọn 2 điểm liền kề, ta có \(n-4\) cách chọn 1 điểm còn lại ko kề với 2 điểm trên
\(\Rightarrow n\left(n-4\right)\) tam giac thỏa mãn
e. Số tam giác thỏa mãn: \(C_n^3-\left(n+n\left(n-4\right)\right)\)
CÂU 6 : Chọn khẳng định đúng
Cho đường tròn ( I ) nội tiếp tam giác ABC. Tâm I của đường tròn này là :
A. Giao điểm của các đg cao của tam giác
B. Giao điểm các đg phân giác các góc của tam giác
C. Giao điểm các đường trung trực của tam giác
D. Giao điểm các đường trung tuyến của tam giác
chỉ cần đáp án ko cần giải chi tiết
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 4: C
Câu 5: D
Cho đa giác đều có 2n đỉnh (n >2)
a) Có bao nhiêu hình chữ nhật có đỉnh là đỉnh của đa giác
b) Có bao nhiêu tam giác vuông có đỉnh là đỉnh của đa giác
c) Có bao nhiêu tam giác tù có đỉnh là đỉnh của đa giác
d) Có bao nhiêu tam giác nhọn có đỉnh là đỉnh của đa giác
Gọi đa giác là \(A_1A_2...A_{10}\)
a.
Tam giác có 2 cạnh là cạnh đa giác khi 3 đỉnh của tam giác là 3 đỉnh liền kề của đa giác.
Đa giác có 10 bộ 3 đỉnh liền kề (\(A_1A_2A_3;A_2A_3A_4...;A_{10}A_1A_2\)) nên có 10 tam giác thỏa mãn.
b.
Chọn 2 đỉnh liền kề của đa giác: có 10 cách \(\left(A_1A_2;A_2A_3;...;A_{10}A_1\right)\)
Chọn đỉnh còn lại ko liền kề với 2 đỉnh nói trên: có \(10-4=6\) đỉnh (bỏ đi 2 đỉnh đã chọn ban đầu và 2 đỉnh kề với nó)
\(\Rightarrow10.6=60\) tam giác thỏa mãn
c.
Số tam giác bất kì có đỉnh là đỉnh của đa giác: \(C_{10}^3=120\)
Số tam giác ko có cạnh nào là cạnh đa giác: \(120-\left(10+60\right)=50\)
Xét các khẳng định sau. Tìm khẳng định đúng. Ba đường trung trực của một tam giác đồng qui tại một điểm gọi là:
A. Trọng tâm của tam giác
B. Tâm đường tròn ngoại tiếp
C. Trực tâm của tam giác
D. Tâm đường tròn nội tiếp
Xét các khẳng định sau. Tìm khẳng định đúng. Ba đường trung trực của một tam giác đồng qui tại một điểm gọi là:
A. Trọng tâm của tam giác
B. Tâm đường tròn ngoại tiếp
C. Trực tâm của tam giác
D. Tâm đường tròn nội tiếp
help;-;
Chú rùa trong phần mềm Logo có hình gì?
a. Tứ giác
b. Hình vuông
c. Tam giác
d. Hình thoi
giúp mik
Kích thích của môi trường xung quanh tác động lên cơ quan thụ cảm nào sau đây làm cho cơ co
A. Thị giác, xúc giác
B. Thính giác, khứu giác
C. Vị giác
D. A,B,C đều đúng