Viết các PTHH điều chế bazơ không tan Fe(OH)3 từ Fe2O3, HCl, Na2O, H2O
Bài 1: Từ cc chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế: a)Dd FeCl2. b)Dd CuCl2. c)Khí CO2. d)Cu kim loại. Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH. Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế: a)Dd NaOH. b)Dd Ba(OH)2. c)BaSO4. d)Cu(OH)2. e)Fe(OH)2
Bài 1 :
$a) Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$b) Cu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2 + 2H_2O$
$c) Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
$d) CuCl_2 + Fe \to FeCl_2 + Cu$
Bài 2 :
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Na_2CO_3 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + 2NaOH$
4.từ K2O, CuO, H2O, Fe2O3, HCl và các dụng cụ cần thiết. viết PTHH điều chế các bazơ tan và bazơ không tan
+ Điều chế bazo tan :
\(K2O+H2O->2KOH\left(tan\right)\)
+ điều chế bazo không tan
\(CuO+2Hcl->CuCl2+H2O\)
\(Fe2O3+6Hcl->2FeCl3+3H2O\)
\(CuCl2+2KOh->Cu\left(OH\right)2\downarrow+2KCl\)
\(FeCl3+3KOH->Fe\left(OH\right)3\downarrow+3KCl\)
Bazo tan(KOH)
K2O + H2O -> 2KOH
Bazo ko tan
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
CuCl2 + 2KOH -> Cu(OH)2 + 2KCl
Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2
FeCl3 + 3NaoH -> Fe(OH)3 + 3NaCl
Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH. Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế: a)Dd NaOH. b)Dd Ba(OH)2. c)BaSO4. d)Cu(OH)2. e)Fe(OH)2
Bài 2:
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaOH\)
Bài 3
a)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
b)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
c)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaOH\)
d)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
e)
\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
Dạng 3: ĐIỀU CHẾ.
Bài 1: Từ các chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế:
a) Dd FeCl2. b) Dd CuCl2. c) Khí CO2. d) Cu kim loại.
Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH.
Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO¬4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế:
a) Dd NaOH. b) Dd Ba(OH)2. c) BaSO4. d) Cu(OH) e) Fe(OH)2
Bài 1: \(a,Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(b,Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
\(c,Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
\(d,Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^0}CuO+H_2O\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\)
Tham khảo
bằng các phản ứng hóa học hãy điều chế NaOH Fe(OH)3 Cu(OH)2 từ các chất Na2O CuO Fe2O3 H2O H2SO4
- NaOH:
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
- Fe(OH)3:
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ Fe_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)
- Cu(OH)2:
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
Na2O + H2O -> 2NaOH
Fe2O3 + 6KOH -> 2Fe(OH)3 + 3K2O
CuO+ 2NaOH -> Cu(OH)2 +Na2O
Từ những chất: CaO, Na2O, H2O, H2SO4, CuO, CuCl2, Fe(NO3)2 . Hãy viết phương trình điều chế:
a) Các dung dịch bazơ b) Các bazơ không tan
a) Phương trình điều chế các dung dịch bazo :
Pt : CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH
b) Phương trình điều chế các bazo không tan
Pt : CuO + H2O \(\rightarrow\) Cu(OH)2
Chúc bạn học tốt
Bài 2. Điều chế bazơ
a) Cho các chất sau: Na, Na2O, Na2CO3, H2O, Ca(OH)2, BaO.Viết tất cả các PTHH điều chế NaOH
b) Cho các chất sau: NaOH, Ca(OH)2, HCl, CuO, CuSO4, Cu(NO3)2. Viết các PTHH điều chế Cu(OH)2
a)
$2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$Na_2CO_3 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + 2NaOH$
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$Ba(OH)_2 + Na_2CO_3 \to BaCO_3 + 2NaOH$
b)
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
$CuCl_2 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + 2NaCl$
$CuCl_2 + Ca(OH)_2 \to Cu(OH)_2 + CaCl_2$
$CuSO_4 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + Na_2SO_4$
$CuSO_4 + Ca(OH)_2 \to CaSO_4 + Cu(OH)_2$
$Cu(NO_3)_2 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + 2NaNO_3$
$Cu(NO_3)_2 + Ca(OH)_2 \to Ca(NO_3)_2 + Cu(OH)_2$
a)
2Na+2H2O→2NaOH+H22Na+2H2O→2NaOH+H2
Na2O+H2O→2NaOHNa2O+H2O→2NaOH
Na2CO3+Ca(OH)2→CaCO3+2NaOHNa2CO3+Ca(OH)2→CaCO3+2NaOH
BaO+H2O→Ba(OH)2BaO+H2O→Ba(OH)2
Ba(OH)2+Na2CO3→BaCO3+2NaOHBa(OH)2+Na2CO3→BaCO3+2NaOH
b)
CuO+2HCl→CuCl2+H2OCuO+2HCl→CuCl2+H2O
CuCl2+2NaOH→Cu(OH)2+2NaClCuCl2+2NaOH→Cu(OH)2+2NaCl
CuCl2+Ca(OH)2→Cu(OH)2+CaCl2CuCl2+Ca(OH)2→Cu(OH)2+CaCl2
CuSO4+2NaOH→Cu(OH)2+Na2SO4CuSO4+2NaOH→Cu(OH)2+Na2SO4
CuSO4+Ca(OH)2→CaSO4+Cu(OH)2CuSO4+Ca(OH)2→CaSO4+Cu(OH)2
Cu(NO3)2+2NaOH→Cu(OH)2+2NaNO3Cu(NO3)2+2NaOH→Cu(OH)2+2NaNO3
Cu(NO3)2+Ca(OH)2→Ca(NO3)2+Cu(OH)2
Từ Na, H2O, Fe, CuO, HCl; hãy viết phương trình điều chế Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe2O3.
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ 2NaOH+CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\\ FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\\ H_2O-^{đpdd}\rightarrow H_2+\dfrac{1}{2}O_2\\ 4Fe\left(OH\right)_2+O_2-^{t^o}\rightarrow2Fe_2O_3+4H_2O\)
\(CuO+H_2O\rightarrow CU\left(OH\right)_2\\ Fe+2H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\)
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
- PTHH điều chế Cu(OH)2:
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCL_2+H_2O\)
\(CuCL_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCL\)
- PTHH điều chế Fe(OH)2:
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCL_2+H_2\)
\(FeCL_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCL\)
- PTHH điều chế Fe2O3: Nung Fe(OH)2 ngoài không khí đến khối lượng không đổi
\(2Fe\left(OH\right)_2+\dfrac{5}{2}O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_2O_3+2H_2O\)