Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Thy Bảo
Xem chi tiết
htfziang
25 tháng 10 2021 lúc 7:42

1. Did you forget

2. I have never eaten

3. It snowed

4. You have already shown

5. Tom had worked

6. I haven't heard

7. My parents got

8. Have you ever ridden

9. hasn't payed

10. did you take

Tin Nguyễn Thị
Xem chi tiết
sú duy thiên ân
20 tháng 3 2023 lúc 19:23

1. was directed

2. weren't send

3. will be publish

4. will be invited

5. were told

6. will be sell

7. didn't give

 

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
25 tháng 11 2023 lúc 0:58

1 Joe lived (live) in London between 2009 and 2012.

(Joe sống ở London từ năm 2009 đến 2012.)

2 'Emeli Sandé has just brought out (just/bring out) a new record. Have you heard it (you/hear) it yet?'

'Yes, I downloaded (download) it last night.'

('Emeli Sandé vừa mang về một bản ghi. Bạn đã nghe chưa?'

'Vâng, tôi đã tải nó tối qua.')

3 'Sorry I'm late! Have you been (you/be) here long?'

'No, I have just arrived (just/arrive).'

('Xin lỗi tôi tới trễ! Anh ở đây lâu chưa?”

'Không, tôi vừa mới đến.')

Have you ever visited (you/ever/visit) the USA?' 'Yes, I went (go) there last summer.’

(Bạn đã bao giờ đến thăm Hoa Kỳ chưa?' 'Vâng, tôi đã đến đó vào mùa hè năm ngoái.')

Did you eat (you/eat) before you left (leave) home?'

'Yes, I did

(Bạn đã ăn trước khi bạn rời khỏi nhà hả?'

'Vâng, tôi đã ăn.')

6 I have had (have) this MP3 player for a year.

(Tôi đã có máy nghe nhạc MP3 này được một năm.)

Anh Lan Nguyen
Xem chi tiết
Dân Chơi Đất Bắc=))))
19 tháng 12 2021 lúc 17:53

 We were tired because we …………………had driven……………….. (drive) for two hours.

Anna …………………hadn't stopped……………….. (not stop) studying all day. She didn’t even have one break.

…………………………The archaeologists had discovered……………….. (the archaeologists / discover) the tomb before they found the treasure?

I ……………………had analysed…………….. (analyse) the document for hours. That’s why I needed a rest

Thu Hồng
20 tháng 12 2021 lúc 10:10

 We were tired because we …………………had been driving……………….. (drive) for two hours.

Anna …………………hadn't stopped……………….. (not stop) studying all day. She didn’t even have one break.

…………………………Had the archaeologists discovered……………….. (the archaeologists / discover) the tomb before they found the treasure?

I ……………………had analysed…………….. (analyse) the document for hours. That’s why I needed a rest

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
6 tháng 11 2023 lúc 23:45

1. has spent

2. started

3. was

4. bought

5. purchased

6. walked out

7. felt

8. found

Nguyễn Thúy Hạnh
Xem chi tiết
Dân Chơi Đất Bắc=))))
18 tháng 2 2022 lúc 15:47

1 woke up/had prepared

2 went

3 had arrived/died

4 had never thought

5 had known/met

6 had been/began

7 broke

8 turned/went

9 bought

10 attacked

You are my sunshine
Xem chi tiết
Dark_Hole
20 tháng 2 2022 lúc 14:49

 How long  has the police been looking for(the police / look for) survivors now?

minh nguyet
20 tháng 2 2022 lúc 14:55

How long has the police been looking for survivors now?

Thì HTHT tiếp diễn em nhé

datcoder
Xem chi tiết
Sinh Viên NEU
5 tháng 11 2023 lúc 22:45

1 moved - was growing 

2 had learned - bought

3 left - went - studied

4 got

5 had fallen - were working

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
25 tháng 11 2023 lúc 0:19

1 My uncle and aunt had already got engaged (already/get engaged) before they emigrated (emigrate) to Australia.

(Chú và dì của tôi đã đính hôn trước khi họ di cư sang Úc.)

2 I couldn't (not/can) buy anything because I had forgotten (forget) my wallet.

(Tôi không thể mua bất cứ thứ gì vì tôi đã quên ví của mình.)

3 Robert was (be) upset because he had split up (split up) with his girlfriend.

(Robert rất buồn vì anh ấy đã chia tay bạn gái.)

4 Kelly had started (start) her first business before she left (leave) university.

(Kelly bắt đầu công việc kinh doanh đầu tiên trước khi rời trường đại học.)

5 As soon as Sara inherited (inherit) the money from her grandmother, she bought (buy) a car.

(Ngay sau khi Sara được thừa hưởng số tiền từ bà ngoại, cô ấy đã mua một chiếc ô tô.)

6 By the time Joe retired (retire), he had become (become) a grandfather.

(Vào thời điểm Joe nghỉ hưu, anh ấy đã trở thành ông ngoại.)

7 After Fred had settled down (settle down) in London, he decided (decide) to have a change of career.

(Sau khi Fred ổn định cuộc sống ở London, anh ấy quyết định thay đổi nghề nghiệp.)

8 We spent (spend) the weekend moving house, so we went (go) to bed very early on Sunday.

(Chúng tôi dành cả ngày cuối tuần để chuyển nhà, vì vậy chúng tôi đi ngủ rất sớm vào Chủ nhật.)