12km 34m=.....m
Điền vào dấu ........ a) 4 km 34m=....... m b) 700kg=....... tấn c) 8km 275m=........ km d) 4m 74cm=......m Em cần gấp ạ
a) 4 km 34 m = 4034 m
b) 700 kg = 0,7 tấn
c) 8 km 275 m = 8,275 km
d) 4 m 74 cm = 4,74 m
viết số đo dưới dạng số thập phân
4 km 34m =.......k m
2m 41cm = ........ m
13m 7 mm= ...........m
4km 34m = 4,034km'
2m 41cm = 2,41m
13m 7mm = 13,007m
4 km 34m = 4,034 km
2m 41cm = 2,41 m
13m 7 mm = 13, 007m
1,2km= m 34m= km 18cm= m 2,81dm= mm 340g= hg 3,5tạ= kg 17yến= kg 2,05tấn= kg 3lạng= g 36phút= giây 2giờ 20phút= phút 12giờ= giây 30phút= giờ.
1,2km = 1200m
34m = 0,034km
18cm = 0,18m
2,81dm = 281mm
340g = 3400hg
3,5tạ = 350kg
17yến = 170kg
2,05tấn = 2050kg
3lạng = 300g
36phút = 2160giây
2giờ 20phút = 140phút
12giờ = 43200giây
30phút = 0,5giờ
Bảng chuyển đổi đơn vị (đến hàng đơn vị):
- Độ dài:
1km = 10hm = 100dam = 1 000m = 10 000dm = 100 000cm = 1 000 000mm
- Khối lượng:
1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1 000kg = 10 000hg = 100 000dag = 1 000 000g
1,2km = 1200m
34m = 0,034km
18cm = 0,18m
2,81dm = 281mm
340g = 3400hg
3,5tạ = 350kg
17yến = 170kg
2,05tấn = 2050kg
3lạng = 300g
36phút = 2160giây
2giờ 20phút = 140phút
12giờ = 43200giây
30phút = 0,5giờ
1,2km = 1200m
34m = 0,034km
18cm = 0,18m
2,81dm = 281mm
340g = 3400hg
3,5tạ = 350kg
17yến = 170kg
2,05tấn = 2050kg
3lạng = 300g
36phút = 2160giây
2giờ 20phút = 140phút
12giờ = 43200giây
30phút = 0,5giờ
Cho hình thang có diện tích 714m2 và chiều cao là 34m. Trung bình cộng hai đáy của hình thang là : ........m.
Cho hình thang có diện tích 714m2 và chiều cao là 34m. Trung bình cộng hai đáy của hình thang là : ....\(\dfrac{714\times2:34}{2}=21\)....m.
Chiều dài hai đáy của hình thang là:
\(a+b=\dfrac{714.2}{34}=42\left(m\right)\)
Trung bình cộng của hình thang là:
\(\dfrac{42}{2}=21\left(m\right)\)
Đs
Một miếng bìa hình chữ nhật có nữa chu vi là 3 4 m , chiều dài hơn chiều rộng 3 4 m . Tính diện tích của miếng bìa đó?
Một chú ong ở đỉnh ngọn cây cao 16m, nó bay thẳng 34m xuống một bông hoa ở mặt đất. Khoảng cách từ bông hoa đến gốc cây là? m
3m 6dm =...........m
4dm =...............m
34m 5cm =...........m
345cm =....................m
42dm 4cm =...............dm
56cm 9mm =.............cm
26m 2cm =...............m
3kg 5g =.................kg
30g =.............kg
1103g =.................kg
3,6 m
0,4 m
34,05
3,45 m
42,4 dm
56,9 cm
26,02 m
3,005 kg
0,03 kg
1,103 kg
3m 6dm=3,6m
4dm=0,4m
34m 5cm=34,05m
345cm=3,45m
42dm 4cm=42,4dm
56cm 9mm=56,09cm
26m 2cm=26,02m
3kg 5g=3,5kg
30g=3kg
1103g = 110,3kg
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = - x 3 + 3 m - 1 x 2 + 3 4 m - 9 x - 1 đạt cực trị tại các điểm lớn hơn -1 là
A. 10 - 1 ; 4
B. - 1 - 10 ; 10 - 1
C. 10 - 1 ; + ∞
D. [ 10 - 1 ; + ∞ )
Một mảnh vường hình chữ nhật có chu vi là 724 m. Nếu giảm chiều dài 34m thì được chiều rộng. Hỏi diện tích mảnh euoongj đó là bao nhiêu mét vuông.
Nếu giảm chiều dài đi 34m thì được chiều rộng suy ra chiều dài hơn chiều rộng 34m
Nửa chu vi mảnh vườn là:
\(724:2=362\left(m\right)\)
Chiều dài mảnh vườn là:
\(\left(362+34\right)=198\left(m\right)\)
Chiều rộng mảnh vườn là:
\(362-198=164\left(m\right)\)
Diện tích mảnh vườn là:
\(198\times164=32472\left(m^2\right)\)
Đáp số:32472m2
Một mảnh vường hình chữ nhật có chu vi là 724 m. Nếu giảm chiều dài 34m thì được chiều rộng. Hỏi diện tích mảnh (euoongj) vườn đó là bao nhiêu mét vuông.
Giải
Nửa chu vi của mảnh ruộng hình chữu nhật đó là:
\(\text{724 : 2 = 362 (m)}\)
Chiều dài của mảnh ruộng hình chữ nhật đó là:
\(\text{(362 + 34) : 2 = 198 (m)}\)
Chiều rộng của mảnh ruộng hình chữ nhật đó là:
\(\text{362 - 198 = 164 (m)}\)
Diện tích của mảnh ruộng hình chữ nhật đó là:
\(\text{198 x 164 = 32472 (m^2)}\)
Đáp số : 32472 m2