Quy đồng mẫu các phân thức sau
a) 10 =10
X+2 x+2
5 =5
2x-4 2(x-2)
1 =1
6-3x 3(x-2)
b) 7x-1 = 7x-1
2x2+6x 2x(x+3)
5-3x= 5-3x
X2-9 (x-3)(x+3)
c) X2+1=
X4 =
X2-1
d) 1 =
X2+3x-10
X =
X2+7x+10
Giải các phương trình tích sau:
1.a)(3x – 2)(4x + 5) = 0 b) (2,3x – 6,9)(0,1x + 2) = 0
c)(4x + 2)(x2 + 1) = 0 d) (2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0
2. a)(3x + 2)(x2 – 1) = (9x2 – 4)(x + 1)
b)x(x + 3)(x – 3) – (x + 2)(x2 – 2x + 4) = 0
c)2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 d)(3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10)
3.a)(2x – 5)2 – (x + 2)2 = 0 b)(3x2 + 10x – 8)2 = (5x2 – 2x + 10)2
c)(x2 – 2x + 1) – 4 = 0 d)4x2 + 4x + 1 = x2
4. a) 3x2 + 2x – 1 = 0 b) x2 – 5x + 6 = 0
c) x2 – 3x + 2 = 0 d) 2x2 – 6x + 1 = 0
e) 4x2 – 12x + 5 = 0 f) 2x2 + 5x + 3 = 0
Bài 1:
a) (3x - 2)(4x + 5) = 0
<=> 3x - 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0
<=> 3x = 2 hoặc 4x = -5
<=> x = 2/3 hoặc x = -5/4
b) (2,3x - 6,9)(0,1x + 2) = 0
<=> 2,3x - 6,9 = 0 hoặc 0,1x + 2 = 0
<=> 2,3x = 6,9 hoặc 0,1x = -2
<=> x = 3 hoặc x = -20
c) (4x + 2)(x^2 + 1) = 0
<=> 4x + 2 = 0 hoặc x^2 + 1 # 0
<=> 4x = -2
<=> x = -2/4 = -1/2
d) (2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0
<=> 2x + 7 = 0 hoặc x - 5 = 0 hoặc 5x + 1 = 0
<=> 2x = -7 hoặc x = 5 hoặc 5x = -1
<=> x = -7/2 hoặc x = 5 hoặc x = -1/5
bài 2:
a, (3x+2)(x^2-1)=(9x^2-4)(x+1)
(3x+2)(x-1)(x+1)=(3x-2)(3x+2)(x+1)
(3x+2)(x-1)(x+1)-(3x-2)(3x+2)(x+1)=0
(3x+2)(x+1)(1-2x)=0
b, x(x+3)(x-3)-(x-2)(x^2-2x+4)=0
x(x^2-9)-(x^3+8)=0
x^3-9x-x^3-8=0
-9x-8=0
tự tìm x nha
Tìm x:
1) -3.(1-2x) - 4.(1+3x) = -5x + 5
2) 3.(2x - 5) - 6.(1 - 4x) = -3x + 7
3) (1 - 3x) - 2.(3x - 6) = -4x - 5
4) x.(4x - 3) - 2x.(2x - 1) = 5x - 7
5) 3x.(2x - 1) - 6x.(x + 2) = -3x + 4
6) (1 - 2x).3 - 4.(6x - 1) = 7x - 5
7) 6x - 3.(1 - 4x) - 5.(x + 1) = 2x + 7
8) 6.(1 - 3x) - 3.(2x + 5) = -10x + 7
9) 3x.(1 - 2x) + 6x^2 - 7x = 8.(1 - 2x) - 9
10) 2x.(1 + 3x) - 3x.(4 + 2x) = 3x - 4
* Trả lời:
\(\left(1\right)\) \(-3\left(1-2x\right)-4\left(1+3x\right)=-5x+5\)
\(\Leftrightarrow-3+6x-4-12x=-5x+5\)
\(\Leftrightarrow6x-12x+5x=3+4+5\)
\(\Leftrightarrow x=12\)
\(\left(2\right)\) \(3\left(2x-5\right)-6\left(1-4x\right)=-3x+7\)
\(\Leftrightarrow6x-15-6+24x=-3x+7\)
\(\Leftrightarrow6x+24x+3x=15+6+7\)
\(\Leftrightarrow33x=28\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{28}{33}\)
\(\left(3\right)\) \(\left(1-3x\right)-2\left(3x-6\right)=-4x-5\)
\(\Leftrightarrow1-3x-6x+12=-4x-5\)
\(\Leftrightarrow-3x-6x+4x=-1-12-5\)
\(\Leftrightarrow-5x=-18\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{18}{5}\)
\(\left(4\right)\) \(x\left(4x-3\right)-2x\left(2x-1\right)=5x-7\)
\(\Leftrightarrow4x^2-3x-4x^2+2x=5x-7\)
\(\Leftrightarrow-x-5x=-7\)
\(\Leftrightarrow-6x=-7\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{7}{6}\)
\(\left(5\right)\) \(3x\left(2x-1\right)-6x\left(x+2\right)=-3x+4\)
\(\Leftrightarrow6x^2-3x-6x^2-12x=-3x+4\)
\(\Leftrightarrow-15x+3x=4\)
\(\Leftrightarrow-12x=4\)
\(\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{3}\)
Quy đồng mẫu các phân thức sau:
a)\(\dfrac{7x-1}{2x^2+6x};\dfrac{5-3x}{x^2-9}\)
\(a,\dfrac{7x-1}{2x^2+6x}=\dfrac{\left(7x-1\right)\left(x-3\right)}{2x\left(x+3\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{7x^2-22x+3}{2x\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\\ \dfrac{5-3x}{x^2-9}=\dfrac{2x\left(5-3x\right)}{2x\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{10x-6x^2}{2x\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
Bài1: Rút gọn các biểu thức sau
a, 3x^2-2x:(5+1,5x)+10
b, 7x(4y-x)+4y(y-7x)-2(2y^2-3,5x)
Bài2 : tìm x
a, 3(2x-1)-5(x-3) + 6(3x-4) =24
b, 2x^2 + 3(x^2-1) = 5x(x+1)
c,2x(5-3x) +2x(3x+5) - 3(x-7) =3
Thu gọn các đơn thức đồng dạng trong đa thức sau:
a) \(A=x^5-\dfrac{1}{2}x+7x^3-2x+\dfrac{1}{5}x^3+3x^4-x^5+\dfrac{2}{5}x^4+15\)
b) \(B=3x^2-10+\dfrac{2}{5}x^3+7x-x^2+8+7x^2\)
c) \(C=\dfrac{1}{7}x-2x^4+5x+6\)
Bài 1 Rút gọn biểu thức
a, [(3x - 2)(x + 1) - (2x + 5)(x2 - 1)] : (x + 1)
b, (2x + 1)2 - 2(2x + 1)(3 - x) + (3 - x)2
c, (x - 1)2 - (x + 1) (x2 - x + 1) - (3x + 1)(1 - 3x)
d, (x2 + 1)(x - 3) - (x - 3)(x2 + 3x + 9)
e, (3x +2)2 + (3x - 2)2 - 2(3x + 2)(3x - 2) + x
Bài 2 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1, 3(x + 4) - x2 - 4x
2, x2 - xy + x - y
3, 4x2 -25 + (2x + 7)(5 - 2x)
4, x2 + 4x - y2 + 4
5, x3 - x2 - x + 1
6, x3 + x2y - 4x - 4y
7, x3 - 3x2 + 1 - 3x
8, 2x2 + 3x - 5
9, x2 - 7xy + 10y2
10, x3 - 2x2 + x - xy2
Tìm mẫu thức chung của các phân thức sau.
a , 25/ 14x^2y và 14/ 21xy^5
b , 1/10x^4y ; 5/ 8 x^2y^2z và 2/ 3xy^5
c , 3x + 1 /12xy^4z và y-2/9x^2 -y^3
d , 5/ 3x^3 - 12x và 3/ (2x+ 4)(x+3)
e, 7x - 1/2x^2 + 6x và 5-3x / x^2 -9
f, 1/ x^3 -1 ; 2/x^2+x+1 và 3/x-1
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau :
a)
bài 1:
a)7x(x2-7x+3) b)(x+6)(x-7)
c)(x-8)2 d) (3x+2)2
e)(x-4)(x+4)-(5-x)2
Bài 2:
a)2(x-7)-9=10 b)(2x-5)2-x(4x-3)=2x+50
\(1,\\ a,=7x^3-49x^2+21x\\ b,=x^2-x-42\\ c,=x^2-16x+64\\ d,=9x^2+12x+4\\ e,=x^2-16-25+10x-x^2=10x-41\\ 2,\\ a,\Rightarrow2\left(x-7\right)=19\\ \Rightarrow x-7=\dfrac{19}{2}\Rightarrow x=\dfrac{33}{2}\\ b,\Rightarrow4x^2-20x+25-4x^2+3x-2x=50\\ \Rightarrow-19x=25\Rightarrow x=-\dfrac{25}{19}\)
Bài 5: Tìm nghiệm của các đa thức sau: Dạng 1: a) 4x + 9 b) -5x + 6 c) 7 – 2x d) 2x + 5 Dạng 2: a) ( x+ 5 ) ( x – 3) b) ( 2x – 6) ( x – 3) c) ( x – 2) ( 4x + 10 ) Dạng 3: a) x2 -2x b) x2 – 3x c) 3x2 – 4x d) ( 2x- 1)2 Dạng 4: a) x2 – 1 b) x2 – 9 c)– x 2 + 25 d) x2 - 2 e) 4x2 + 5 f) –x 2 – 16 g) - 4x4 – 25 Dạng 5: a) 2x2 – 5x + 3 b) 4x2 + 6x – 1 c) 2x2 + x – 1 d) 3x2 + 2x – 1