Quy đồng mẫu thức các phân thức sau :
a)
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau :
a)
I) THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
a) 2x(x^2-4y)
b)3x^2(x+3y)
c) -1/2x^2(x-3)
d) (x+6)(2x-7)+x
e) (x-5)(2x+3)+x
II phân tích đa thức thành nhân tử
a) 6x^2+3xy
b) 8x^2-10xy
c) 3x(x-1)-y(1-x)
d) x^2-2xy+y^2-64
e) 2x^2+3x-5
f) 16x-5x^2-3
g) x^2-5x-6
IIITÌM X BIẾT
a)2x+1=0
b) -3x-5=0
c) -6x+7=0
d)(x+6)(2x+1)=0
e)2x^2+7x+3=0
f) (2x-3)(2x+1)=0
g) 2x(x-5)-x(3+2x)=26
h) 5x(x-1)=x-1
IV TÌM GTNN,GTLN.
a) tìm giá trị nhỏ nhất
x^2-6x+10
2x^2-6x
b) tìm giá trị lớn nhất
4x-x^2-5
4x-x^2+3
Bài 1: CMR : gt của biểu thức sau dương với mọi gt của biến x,y ( x khac 0,y lớn hơn or bằng 0)
( 7x^4y^3 - 6x^2y^6 + 2x^2y^3) : ( -2x^2y^3) + 8(x+1)(x-1) +10
bài 2: thwucj hienj các phép tính chia:
a) x^n+19 : x^14 ( n thuộc N)
b) x^94 : x^17 : x^65
bài 3: tính gt của bt ( 15x^6y^5 ):(3x^5y^4) tại x=2,y=-9876
1.Thực hiện phép tính. :
a) ( x + 2y )( x - 2y ) - 5 - x^2
2. Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) 14x^3y^3 - 7x^2y + 21x^2y^5
b) 18x( 1 - x ) - 12y + 12xy
c) 9x^2 - y^2 + 1 - 6x
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
a) A= ( x^2+3)(x^4 - 3x^2 +9)-(x^2+3)^3
b) B=(x-1)^3 - ( x+1)^3 + 6(x+1)(x-1)
c) C= ( x-3)(x^2 +3x+9)-x(x^2-2)-2(x-1)
d) D= ( x-2y) ^2 + (x+2y)^2 + (4y+1)(1-4y)
Bài 2: Phân tích thành nhân tử:
a) 81a^2 -6bc-9b^2-c^2
b) a^3 - 6a^2 +12a -8
c)(2x+3) - (x^2 -6x+9)
d) x^2 -4y^2 +4x+8y
Bài 3: Tìm x biết:
a) x^2 - 3x + 5(x-3)=0
b) (x-2)^2 - (x+2)(x^2-2x+4)+(2x-3)(3x-2)=0
Bài 3: Cho a+b=1.Tính a^3+b^3 + 3ab
Bài 4: Tính gtln của biểu thức: P=-x^2 - y^2 +4x +4y+2
dù hơi nhiều nhưng mong các bạn giúp mình giải với,mình cần gấp.mình cảm ơn nhiều ạ
1) phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x^2-10x+9 b) x^2-2x-15 c) 3x^2-7x+2 d) x^3-12+x^2
2) tìm gtln hoặc gtnn của R=xy biết :
a) x+y=6. b) x-y=4
3) tìm n€ Z để giá trị Biểu Thức A chia hết cho giá trị Biểu Thức B
a) A=8n^2-4n+1 và B = 2n+1
b) A=4n^3-2n^2-6n+5 và B=2n-1
Toán 8 tập 1 ôn tập chương 1
Cho 2 phân thức \(\frac{x^3-x^2-x+1}{x^4-2x^2+1},\frac{5x^3+10x^2+5x}{x^3+3x^2+3x+1}\)
Ta đã biết có vô số cặp phân thức có cùng mẫu thức và bằng cặp phân thức đã cho. hãy tìm cặp phân thức như thế với mẫu thức là đa thức có bậc thấp nhất
1. Kết quả (x+1/2)^2 =
A. x^2+2x+1/4 B. x^2-x+1/4 C. x^2+x+1/4 D. x^2+x+0,2-1/3x)(0,21/2
2. Kết quả (x^2+2y)^2 bằng
A. 1/4+4y^2 B. 1/4+4y+4y^2 C. 1/4+2y+4y^2 D. 1/4+2y+2y^2
3. Kết quả phép tính (1/2x-0,5)^2 là
A. 1/2x^2-1/2x+0,25 B. 1/4x^2-0,25 C. 1/2x^2-0,25x+0,5 D. 1/4x^2-0,5x+0,25
4. Kết quả (0,2-1/3x)(0,2+1/3x)
A. 1/2x^2-1/2x+0,25 B. 1/4x^2-0,25 C. 1/2x^2-0,5x+2,5 D. Tất cả đều sai
5. Viết dưới dạng bình phương tổng x^2+2x+1 là:
A. (x+2)^2 B. (x+1)^2 C. (2x+1)^2 D. Tất cả đều sai
6. Kết quả (100a+5)^2 bằng
A. 100a^2+100a+25 B. 100a+100a+25 C. 100a^2-100a+25 D. 100a-100a+25
7. Kết quả thực hiện phép tính (2x-1/3)^2
A. 8x^3-1/27 B. 8x^2-2x^2+2/3x-1/27
8. Kết quả (1/2x-3)^2 =
9. Với x=6 giá trị của đa thứcx^3+12x^2+48x+64 là
A. 900 B. 1000 C. 3000 D. Khác
10. Khi phân tích đa thức x^2-x kết quả là
A. x^2-x=x+1 B. x^2-x=x(x+1) C. x^2-x=x D. x^2-x=x^2(x+1)
1. Các hằng đẳng thức sau là đúng
a. x^2+6x+9/x^2+3=x+3/x+1
b. x^2-4/5x^2+13x+6=x+2/5x+3
c. x^2+5x+4/2x^2+x-3=x^2+3x+4/2x^2-5x+3
d. x^2-8x+16/16-x^2=4-x/4+x
2. P là đa thức nào để x^2+2x+1/P=x^2-1/4x^2-7x+3
a. P=4x^2+5x-2
b. P=4x^2+x-3
c. P=4x^2-x+3
d. P=4x^2+x+3
3. Đa thức Q trong đẳng thức 5(y-x)^2/5x^2-5xy=x-y/Q
a. x+y
b. 5(x+y)
c. 5(x-y)
d. x
4. Đa thức Q trong hằng đẳng x-2/2x^2+3=2x^2-4x/Q là:
a. 4x^2+16
b. 6x^2-4x
c. 4x^3+6x
d. khác
5. Phân thức 2x+1/2x-3 bằng phân thức:
a. 2x^2+x/2x-3
b. 2x^2+x/2x^2-3x
c. 2x+1/6x-9
d. Khác
1) Xác định số a,b để đa thức x^4-3x^3+3x^2 +ax+b chia hết cho đa thức x^2-3x+4
2)Cho x+y=1.Tính giá trị của biểu thức: A=x^3+y^3+3xy
3)Tình già trị của biểu thức M=x^6 -2x^4+x^3+x^2-x biết x^3-x=8
4)Chứng minh rằng lập phương của một số nguyên cộng với 17 lần số đó một số chia hết cho 6
5) Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến số x:
-x(x+2y)+(x+y)^2+(x-5)^2-(x-2)(x-8)+(3x-2)^2+3x(4-3x)
6) Cho a+b+c=0; a,b,c khác 0. Tính P=a^2 + b^2 + c^2
bc ca ab