. Chữ số thích hợp ở dấu * để số chia hết cho là:
A. 2 B. 3 C. 4 D.9
Chữ số thích hợp ở dấu * để số 1*2 chia hết cho 9 là:
A. 2 B. 6 C. 4 D.9
Câu 20.Chữ số thích hợp ở dấu * để số 1*5chia hết cho 9 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D.9
Chữ số thích hợp ở dấu * để số 3*5 chia hết cho 3 là
A. 1,
b 2,
c 3,
d 0
câu 2: Để số 583...chia hết cho 9 thì chữ số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A 0 B 2 C 3 D4
B.2
\(\Rightarrow\) vì tổng của các số đó chia mà chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 9
5+8+3+2 = 18 \(⋮\) 9
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số:
a) \(\overline{13\text{*}}\) chia hết cho 5 và 9;
b) \(\overline{67\text{*}}\) chia hết cho 2 và 3.
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số:
a) \(\overline{3\text{*}7}\) chia hết cho 3;
b) \(\overline{27\text{*}}\) chia hết cho 9.
327 hay 357 hay 387 đều chia hết cho 3.
270 hay 279 đều chia hết cho 9.
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số M = 58∗̅ thỏa mãn:
a) Chia hết cho 3.
b) Chia hết cho 9.
c) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
Điền vào dấu x chữ số thích hợp để số 5x2y
a)Chia hết cho cả 2,5 và 9
b)Chia hết cho cả 3 và 5
c)Chia 2 dư 1,chia 5 dư 4 và chia hết 9
a) 5x2y chia hết cho cả 2 và 5 => y= 0
Số đó chia hết cho 9 nên 5 + x + 2 = 7+ x chia hết cho 9 => x = 2
Vậy số đó là: 5220
b) số đó chia hết cho 5 nên y = 0 hoặc y = 5
Với y = 0 : Số đó chia hết cho 3 thì 7 + x chia hết cho 3 => x = 2 hoặc x = 5; x = 8. Các số tương ứng là: 5220; 5520; 5820
Với y = 5 : số đó chia hết cho 5 thì tổng 12 + x chia hết cho 3 => x = 0 ; x = 3; x = 6; x = 9 Các số tương ứng là: 5025; 5325; 5625; 5925
c) chia cho 2 dư 1 => y lẻ => y = 1;3;5;7;9
mà số đó chia cho 5 dư 4 => y = 4 hoặc 9. Kết hợp với điều kiện trên => y = 9
Số đó chia hết cho 9 nên 7 +x + y chia hết cho 9
Vì y = 9 => 7 + x + 9 = 16 + x chia hết cho 9 => x = 2
Vậy số cần tìm là: 5229
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số M = 37 * thỏa mãn điều kiện:
a) M chia hết cho 3;
b) M chia hết cho 9;
c) M chia hết cho 3 nhưng không chia hết 9.