Cho đa thức A = x2y + 1/3xy2 + 3/5xy2 – 2xy + 3x2y – 2/3
a) Thu gọn đa thức A.
b) Tính giá trị của đa thức A tại x = –1 và y = 1/2
.
Bài 5: Cho đa thức : P = 3,5 x2y - 3xy2 + 1,5x2y + 2xy + 3xy2
a) Thu gọn đa thức P .
b) Tính giá trị của đa thức P tại x=1; y=2.
\(a)P=3,5.x^2y-3.x.y^2+1,5.x^2.y+2.x.y+3.x.y^2\)
\(P=5.x^2.y+2.x.y\)
\(b)\text{Thay x=1;y=2 vào biểu thức P,ta được:}\)
\(5.1^2.2+2.1.2\)
\(=5.1.2+2.1.2\)
\(=10+4=14\)
\(\text{Vậy giá trị của biểu thức P tại x=1;y=2 là:14}\)
a.\(P=3,5x^2y-3xy^2+1,5x^2y+2xy+3xy^2\)
\(P=5x^2y+2xy\)
b. Thế x=1; y=2 vào P, ta được:
\(5.1^2.2+2.1.2=10+4=14\)
Tính giá trị các đa thức sau: 5xy2 + 2xy – 3xy2 tại x = -2; y = -1
Thay x = -2 và y = -1 vào đa thức, ta có:
5.(-2)(-1)2 + 2.(-2).(-1) – 3.(-2).(-1)2
= 5.(-2).1 + 4 – 3.(-2).1 = -10 + 4 + 6 = 0
tính giá trị của đa thức sau:
a) 5xy2 + 2xy -3xy2 tại x=-2;y=-1
b)x2y2 + x4y4 + x6y6 tại x=1 ; y=-1
a) 5.(-2).(-1)2 + 2.(-2).(-1) – 3.(-2).(-1)2
= 5.(-2).1 + 4 – 3.(-2).1
= -10 + 4 + 6
= 0
b) x2y2 + x4y4 + x6y6 tại x = 1 và y = -1
= 12(-1)2 + 14(-1)4 + 16(-1)6
= 1.1 + 1.1 + 1.1
= 1+1+1
= 3
a)5xy2+2xy-3xy2
=(5.2.3).(-2-12.-2-1.-2-12)
=30.1
=30
b)12-12+14-14+16-16
=0+0+0=0
Cho đa thức A = 5xy2 + xy - xy2 - x2y + 2xy + x2y + xy + 6.
a) Thu gọn và xác định bậc của đa thức kết quả.
b) Tìm đa thức B sao cho A + B = 0
c) Tìm da thức C sao cho A + C = -2xy + 1.
Cho đa thức \(A=2xy+\dfrac{1}{2}x^3y^2-xy-\dfrac{1}{2}x^3y^2+y-1\)
a) Thu gọn A. Tìm bậc của đa thức A
b) Tính giá trị biểu thức A tại x = 0,1 và y = -2.
a: \(A=x^3y^2\left(\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{2}\right)+xy\left(2-1\right)+y-1=xy+y-1\)
Bậc là 2
b: Thay x=0,1 và y=-2 vào A, ta được:
\(A=-2\cdot0.1+\left(-2\right)-1=-0.2-1-2=-3.2\)
\(a,A=2xy+\dfrac{1}{2}x^3y^2-xy-\dfrac{1}{2}x^3y^2+y-1\\ =\left(2xy-xy\right)+\left(\dfrac{1}{2}x^3y^2-1\dfrac{1}{2}x^3y^2\right)+y-1\\ =xy+y-1\)
Bậc: 2
b, Thay x=0,1 và y=-2 vào A ta có:
\(A=xy+y-1=0,1.\left(-2\right)+\left(-2\right)-1=-0,2-2-1=-3,2\)
\(a,A=2xy+\dfrac{1}{2}x^3y^2-xy-\dfrac{1}{2}x^3y^2+y-1\\ =\left(2xy-xy\right)+\left(\dfrac{1}{2}x^3y^2-\dfrac{1}{2}x^3y^2\right)+y-1\\ =xy+y-1\)
Bậc: 2
b, Thay x=0,1 và y=-2 vào A ta có:
\(A=xy+y-1=0,1.\left(-2\right)+\left(-2\right)-1=-0,2-2-1=-3,2\)
cho đa thức M=2xy+9xy^2-2xy-7xy^2-3
a) thu gọn đa thức M
b)tính giá trị của đa thức M tại x=-1 và y=2
`a)`
`M=2xy+9xy^2-2xy-7xy^2-3`
`M=(2xy-2xy)+(9xy^2-7xy^2)-3`
`M=2xy^2-3`
___________________________________
`b)` Thay `x=-1;y=2` vào `M`. Ta có:
`M=2.(-1).2^2-3`
`M=-2.4-3=-8-3=-11`
Câu 1 : Cho đơn thức A = ( -2x2 y ) .( -1/2 x2 y3 )2
a, Thu gọn và tìm bậc của đơn thức .
b, Viết đơn thực B đồng dạng với đơn thực M .
Câu 2 : Cho đa thức M = 3x2 y3 + 2x2 y + 3xy2 _ 3x2y3 _ 5xy2 + 4
a, Thu gọn đa thức M . Tính giá trị của M tại x = -1 , y = 2.
b, cho đa thức N = -2x2y + 5xy2 + 2x - 1 . Tính M + N ; M - N .
Giúp mình với ! ngày mai kiểm tra rồi !!!!!!!!!
A. Bài 4: a, Thu gọn biểu thức -1/x2yz +5x2yz - x2yz và tính giá trị biểu thức tại x = -1, y = 2 và z = -1
B. b, Thu gọn biểu thức –x 2 z + 3x2 z – 7x2 z và tính giá trị biểu thức tại x = -1, z = -2
c, Thu gọn biểu thức 5xy2 + 0,5xy2 – 3xy2 và tính giá trị biểu thức tại x = 2, y =1 d, Thu gọn biểu thức -2y2 z 2 + 8y2 z 2 – y 2 z 2 và tính giá trị biểu thức tại y = -2, z = 0
Bài 4:
b: \(=x^2z\left(-1+3-7\right)=-5x^2z=-5\cdot\left(-1\right)^2\cdot\left(-2\right)=10\)
c: \(=xy^2\left(5+0.5-3\right)=2.5xy^2=2.5\cdot2\cdot1^2=5\)
1. Tính:
a) 3x2y + (-4)x2y + 6x2y
b) (-7)xy + (\(-\dfrac{1}{2}\)) + 10xy
c) 12xyz + 8xyz + (-5)xyz
2. Tính giá trị của biểu thức:
a) A= x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 tại x= 5 và y= 4
b) B= xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 tại x= -1 và y= -1
3. Tìm đa thức C, biết: A=x2 - 2y + xy + 1
B=x2 + y - x2y2 - 1
a) C= A + B
b) C + A = B
Bài 3:
a: Ta có: C=A+B
\(=x^2-2y+xy+1+x^2+y-x^2y^2-1\)
\(=2x^2-y+xy-x^2y^2\)
b: Ta có: C+A=B
\(\Leftrightarrow C=B-A\)
\(=x^2+y-x^2y^2-1-x^2+2y-xy-1\)
\(=-x^2y^2+3y-xy-2\)