Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
7 tháng 11 2023 lúc 21:40

Type 1: flood lights, football pitch, mountain range, tennis court, safety net, sea shore, tennis player. tower block.

(Loại 1: đèn pha, sân bóng đá, dãy núi, sân tennis, lưới an toàn, bờ biển, người chơi tennis, tòa tháp.)

Type 2: swimming pool.

(Loại 2: bể bơi.)

Type 3: main road.

(Loại 3: đường chính.)

=> Type 1 has the most examples.

(Loại 1 có nhiều ví dụ nhất.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 19:48

boarding school;     school holidays;     home school

school leavers;     mixed school;     primary school

school rules;     secondary school;     singer-sex school

school uniform

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
18 tháng 11 2023 lúc 17:17

Katie moved to Viet Nam after her mother found a job here. Having spent the first few months fitting to the new school, Katie now has an interesting school life. Last week, she joined her school’s field trip to Con Dao island. It involved releasing sea turtles into the sea. Having listened to careful instructions from the scientists, Katie and her friends received little turtles to care for before they took the turtles to the beach. Katie then learned how to release her little turtles to the sea. Though it was a short one, participating in the trip helped Katie make new friends. She loved having done something to protect the wildlife.

Ví dụ a: “participating in the trip helped Katie make new friends.”

(tham gia chuyến đi đã giúp Katie kết bạn mới.)

“It involved releasing sea turtles into the sea.”

(Nó liên quan đến việc thả rùa biển xuống biển.)

Ví dụ b: “Having spent the first few months fitting to the new school, Katie now has an interesting school life.”

(Trải qua vài tháng đầu tiên để thích nghi với ngôi trường mới, giờ đây Katie đã có một cuộc sống học đường thú vị.)

Ví dụ c: “She loved having done something to protect the wildlife.”

(Cô ấy thích làm điều gì đó để bảo vệ động vật hoang dã.)

Ví dụ d: “Having participated in the trip, Katie felt more connected to the environment.”

(Tham gia chuyến đi, Katie cảm thấy gắn kết hơn với môi trường.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
21 tháng 8 2023 lúc 22:22

- bestsellers: bán chạy nhất

- booksellers: người bán sách

- bookshop: hiệu sách

- bookworm: mọt sách

- storytelling: kể chuyện

- workshop: hội thảo

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 6 2017 lúc 16:13

Đáp án: peak season

 

Peak season (n): Giờ cao điểm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 7 2019 lúc 15:18

Đáp án: stopover

Stopover (n): dừng chân

Minh Lệ
Xem chi tiết
HaNa
11 tháng 9 2023 lúc 14:30

Subject Questions:

1 What event did you go to?

2 Who attended the concert?

3 Who organized the exhibition?

4 Which festival did they celebrate?

5 Who enjoyed the funfair?

6 Who participated in the parade?

 

Object Questions:

1 What did you do at the concert?

2 Who did you meet at the exhibition?

3 What did they showcase at the festival?

4 What activities did you participate in at the funfair?

5 What did they display during the parade?

Examples from the memory quiz on page 8:

 

Subject Questions:
7. Who won the singing competition?
8. What event did they organize for charity?

 

Object Questions:
9. What song did she perform at the talent show?
10. Who did they invite as a guest speaker?

Quoc Tran Anh Le
19 tháng 10 2023 lúc 11:53

Example of object questions:

(Ví dụ câu hỏi về tân ngữ)

Who did you speak to last before you left home this morning?

  (Bạn đã nói chuyện với ai cuối cùng trước khi rời khỏi nhà sáng nay?)

   I spoke to my older sister last.

  (Tôi nói chuyện với chị gái tôi sau cùng.)

Example of subject questions:

(Ví dụ câu hỏi về chủ ngữ)

Who taught you English at primary school?

  (Ai đã dạy bạn tiếng Anh ở trường tiểu học?)

  Mrs.Phuong taught me English at primary school.

  (Cô Phương đã dạy tôi tiếng Anh ở trường tiểu học.)

Who spoke to you first at school today?

(Ai là người nói chuyện với bạn đầu tiên ở trường hôm nay?)

  Tu Anh spoke to me first at school today.

  (Tú Anh nói chuyện với tôi đầu tiên ở trường hôm nay.)

Nguyễn Thùy Dương
Xem chi tiết
Thu Hồng
25 tháng 9 2021 lúc 22:19

family: gia đình

familiar: thân thuộc

unfamiliar: xa lạ

familiarize: làm thân với

familiarization: sự tập cho quen

 

Trên đây đều là những gia đình từ của từ family em nhé!

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 12 2018 lúc 16:25

Đáp án: lag