1. Viết pt pứ của dd H2SO4 loãng với Al, CaCO3.
2. Viết pt pứ với dd H2SO4 loãng với Al, MgO.
3. Viết pt pứ với dd H2SO4 loãng với BaCL2, NaOH
Cho 0,83g h2 gồm Al và Fe tác dụng với dd H2SO4 dư sau PỨ thu được 0,56l khí ở đktc. Viết PT và tính % klg mỗi kim loại trong h2 ban đầu
PTHH: 2Al+3H2SO4--->Al2(SO4)3+3H2 (1)
Fe+H2SO4--->FeSO4+H2 (2)
Gọi số mol của Al là x
số mol của Fe là y
Ta có pt: 27x+56y=0,83 (*)
nH2= 0,025 mol
Theo pt(1): nH2=\(\dfrac{3}{2}.nAl=\dfrac{3}{2}x\) (mol)
(2): nH2=nFe= y (mol)
Ta có pt: \(\dfrac{3}{2}x+y=0,025\) (**)
Từ (*) và (**) ta có hệ pt:
\(\left\{{}\begin{matrix}27x+56y=0,83\\\dfrac{3}{2}x+y=0,025\end{matrix}\right.\) <=> \(\left\{{}\begin{matrix}x=0,01\\y=0,01\end{matrix}\right.\)
=> mAl=0,01.27= 0,27 (g)
mFe= 0,01.56= 0,56 (g)
=> %Al=\(\dfrac{0,27}{0,83}.100\%=32,53\)%
%Fe= 100%-32,53%= 67,47%
PTHH: 2Al+3H2SO4---->Al2(SO4)3+3H2
x 1,5x
Fe+H2SO4---->FeSO4+H2
y y
ta có nH2=0,56:22,4=0,025mol
Gọi số mol của Al và Fe lần lượt là x,y
Ta có PTĐS
27x+56y=0,83 (*)
1,5x+y=0,025 ==> y=0,0,25-1,5x
27x+56.(0,025-1,5x)=0,83
27x+1,4-84x=0,83
1,4-0,83=84x-27x
0,57=57x
x=0,57:57=0,01
thay x vào (*)
27.0,01+56y=0,83
0,27+56y=0,83
56y=0,83-0,27
56y=0,56
y=0,56:56=0,01
mAl=0,01.27=0,27g
mFe=0,01.56=0,56g
%Al=0,27:0,83.100%=32,53%
%Fe=100%-32,53%=67,47%
a) Gọi x , y là số mol của Al và Fe
2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
x ----------------------------------------... 3x / 2
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
y ----------------------------------> y
n H2 = 0,56 / 22,4 = 0,025 mol
Ta có hệ pt
{ 27x + 56y = 0,83
{ x + 3x/2 = 0,025
{ x = 0,01 mol
{ y = 0,01 mol
=> m Al = 0,01 x 27 = 0,27 g
=> m Fe = 0,01 x 56 = 0,56 g
=> % Al = 0,27 / 0,83 x 100% = 32,53 %
=> % Fe = 0,56 / 0,83 x 100% = 67,47 %
SO2, P2O5, Fe2O3, Na2O, Al, Cu, Na2CO3, BaCl2, H2SO4, NaOH, Fe(OH)3.
Chất nào tác dụng với: a. Nước b. Dung dịch KOH c. Dd H2SO4 loãng d. Dd CuSO4.
Hòa tan 5.9 g hỗn hợp cu và al vào 400ml dd h2so4 loãng 1M sau pứ thu được 6.72l h2 và đ A a, tính khối lượng mỗi kim loại b, cho dd bacl2 đến dư vào dd A thu được m g kết tủa .tính m
nH2SO4=0,4*1=0,4 mol
nH2=6,72/22,4=0,3 mol
2Al + 3H2SO4 -->Al2(So4)3 + 3H2
0,2 0,3 mol
=> mAl = 0,2*27=5,4 g
=> mCu =5,9-5,4=0,5 g
BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2HCl
0,4 0 ,4 mol
=> m BaSO4 = 0,4 * 233=93,2 g
\(a) 2Al+ 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2\\ n_{H_2} = \dfrac{6,72}{22,4} = 0,3(mol)\\ n_{Al} = \dfrac{2}{3}n_{H_2} = 0,2(mol)\\ m_{Al} = 0,2.27 = 5,4(gam)\\ m_{Cu} = 5,9 - 5,4 = 0,5(gam)\\ b) \)
Bảo toàn nguyên tố với S :
\(n_{BaSO_4} = n_{H_2SO_4} = 0,4(mol)\\ m = 0,4.233 = 93,2(gam)\)
\(a) 2Al+ 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2\\ n_{H_2} = \dfrac{6,72}{22,4} = 0,3(mol)\\ n_{Al} = \dfrac{2}{3}n_{H_2} = 0,2(mol)\\ m_{Al} = 0,2.27 = 5,4(gam)\\ m_{Cu} = 5,9 - 5,4 = 0,5(gam)\\ b) \)
Bảo toàn nguyên tố với S :
\(n_{BaSO_4} = n_{H_2SO_4} = 0,4(mol)\\ m = 0,4.233 = 93,2(gam)\)
1/ Cho 0,83g hổn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được 0,56 lit khí ( đktc)
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính thành phần % theo khối lượng của hổn hợp ban đầu.
2/ Hòa tan 4,5g hợp kim Al - Mg trong dd H2SO4 loãng dư, thấy có 5,04 lít khí H2 bay ra ( đktc).
a) Viết phương trình phản ứng hóa học xãy ra.
b) Tính thành phần % khối lượng của mỗi kim loại trong hổn hợp ban đầu.
Dạng: PHƯƠNG PHÁP HAI DÒNG
1/ Cho 9,2g một kim loại A phản ứng với khí clo (dư) tạo thành 23,4g muối. Xác định tên kim loại A, biết A có hóa trị I
Câu 1:
Đặt \(n_{Al}=x(mol);n_{Fe}=y(mol)\Rightarrow 27x+56y=0,83(1)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{0,56}{22,4}=0,025(mol)\\ 2Al+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2\\ Fe+H_2SO_4\to FeSO_4+H_2\\ \Rightarrow 1,5x+y=0,025(2)\\ (1)(2)\Rightarrow x=y=0,01(mol)\\ \Rightarrow \%_{Al}=\dfrac{0,01.27}{0,83}.100\%=32,53\%\\ \Rightarrow \%_{Fe}=100\%-32,53\%=67,47\%\)
Câu 2:
Đặt \(n_{Al}=x(mol);n_{Mg}=y(mol)\Rightarrow 27x+24y=4,5(1)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{5,04}{22,4}=0,225(mol)\\ 2Al+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2\\ Mg+H_2SO_4\to MgSO_4+H_2\\ \Rightarrow 1,5x+y=0,225(2)\\ (1)(2)\Rightarrow x=0,1(mol);y=0,075(mol)\\ \Rightarrow \%_{Al}=\dfrac{0,1.27}{4,5}.100\%=60\%\\ \Rightarrow \%_{Mg}=100\%-60\%=40\%\)
Dạng PP hai dòng:
\(PTHH:2A+Cl_2\to 2ACl\\ \Rightarrow n_A=n_{ACl}\\ \Rightarrow \dfrac{9,2}{M_A}=\dfrac{23,4}{M_A+35,5}\\ \Rightarrow M_A=23(g/mol)\)
Vậy A là natri
Câu 5 : Hoà tan 21,6 gam hỗn hợp rắn gồm Fe và Fe2o3 bằng 500ml dd H2SO4 loãng thu đc 2,24 lít khí (đktc) a) Viết các pt xảy ra b) Tính khối lượng Fe và Fe2o3 trong hỗn hợp có) Tính nồng độ mol dd H2SO4 loãng cần dùng Giải giúp e với ạ
\(a)Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ b)n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\\ n_{Fe}=n_{H_2}=0,1mol\\ m_{Fe}=0,1.56=5,6g\\ m_{Fe_2O_3}=21,6-5,6=16g\\ c)n_{Fe_2O_3}=\dfrac{16}{160}=0,1mol\\ n_{H_2SO_4}=0,1+0,1.3=0,4mol\\ C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,4}{0,5}=0,8M\)
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho Mg vào dd H2SO4 (loãng).
(2) Cho Fe3O4 vào dd H2SO4 (loãng).
(3) Cho FeSO4 vào dd H2SO4 (đặc, nóng).
(4) Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4 (đặc, nóng).
(5) Cho BaCl2 vào dd H2SO4 (đặc, nóng).
(6) Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4 (loãng)
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng mà H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là
A. 2
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Chọn A.
Thí nghiệm mà H2SO4 đóng vai trò chất oxi hoá (có số oxi hoá giảm) là (1), (3).
1. Viết pt pứ của oxi với C, Zn.
2. Viết pt pứ của oxi với S, Mg.
3. Viết pt pứ của oxi với Cu, Fe.
4. Viết pt pứ của oxi với Cu, Zn.
5. Viết pt pứ của lưu huỳnh O2, Zn
6. Viết pt pứ cuar lưu huỳnh với O2, Fe.
1.
C + O2 => CO2
2Zn + O2 => 2ZnO
2.
S + O2 => SO2
2Mg + O2 => 2MgO
3.
Cu + O2=> CuO
Fe + O2=> FeO
4.
Cu + O2 => CuO
2Zn+ O2 => 2ZnO
5.
S + O2 => SO2
S + Zn => ZnO
6.
S + O2 => SO2
Fe + S = > FeS
C+O2-to->CO2
2Zn+O2-to->2ZnO
S+O2-to->SO2
2Mg+O2-to->2MgO
2Cu+O2-to->2CuO
3Fe+2O2-to->Fe3O4
2Zn+O2-to->2ZnO
Zn+Sto->ZnS
Fe+S-to->FeS
1. Viết pt pứ của oxi với: C, Zn
2. Viết pt pứ của oxi với: Cu, Fe
3. Viết pt pứ của oxi với: Cu, Zn
4. Viết pt pứ của oxi với: O2, Zn
5. Viết pt pứ của oxi với: S, Mg
1) C+O2-->CO2
2Zn+O2--->2ZnO
2) 2Cu+O2---->2CuO
3Fe+2O2-->Fe3O4
3) 2Cu+O2--->2CuO
2Zn+O2--->2ZnO
4) 2Zn+O2--->2ZnO
5) S+O2--->SO2
2Mg+O2--->2MgO
Viết phương trình hóa học của H2SO4 loãng và H2SO4 đặc lần lượt với Mg, Zn, Al, Fe, Cu, MgO, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, CaCO3
Các kim loại, muối và các oxit như MgO và Fe2O3 bạn tự viết
Mình sẽ viết 2 cái cần chú ý thôi
\(2FeO+4H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2\uparrow+4H_2O\)
\(2Fe\left(OH\right)_2+4H_2SO_{4\left(đ\right)}\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2\uparrow+6H_2O\)