Bài 1. Cho 5,6 gam Fe vào 200ml dd H2SO4 2M thu được V ml khí và dd A. a/ Tính V. b/ Để trung hòa lượng axit dư thì cần dùng bao nhiêu ml dd NaOH 1M. c/ Cho từ từ dd BaCl2 đến dư vào dd A. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
1.hòa tan 19 gam MgCl2 & 13,35g AlCl3 vào nước thu được 500ml dd B. Cho từ từ dd NaOH 1M vào dd B. tính V dd NaOH tối thiểu cần dùng để phản ứng thu được kết tủa nhỏ nhất
2.Một lượng Al(OH)3 tác dụng vừa đủ với 0,3l dd HCl 1M. Để làm tan hết cùng lượng Al(OH)3 này thì cần bao nhiêu lít dd KOH 14% (D= 1,128 g/ml)
3.Để hòa tan 6,7g hh Al2O3 vào CuO cần dùng 200ml dd HCl 1,5M và H2SO4 0,1M
a) tính klg mỗi oxit trong hh đầu?
b) tính nồng độ mol của các ion Al3+ , Cu2+ trong dd sau pứ (V dd k thay đổi)
1. Hh gồm ZnO,MgOnặng 0.3g tan hết trong 17ml dd HCl 1M. Để trung hòa axit dư cần dùng 8 ml dd NaOH 05M. Tính % kl mỗi oxit
2. 1 hh gồm Al, CuO cho vào dd Hcl dư thu được 3.72l khí. Mặt khác nếu cho hh trên vào dd NaOH 1M vừa đủ thấy thoát ra V khí H2 và thể tích dd NaOH cần dùng là 500ml. Tìm V
3. Cho hoàn toàn 10 gam hh gồm Al, Al2O3 , Cu vào dd HCl dư thu được 3.36 lít khí, nhận dd A rắn B. Đốt A trong không khí đc 2.75 gam rắn C
a/ Tính klg mỗi chất trong hh
b/ Nếu cho hh trên vào dd NaOH vừa đủ. Tính Vdd NaOH đã dùng
Giai3 hệ phương trình nha mấy bạn! Thanks nhìu!
câu 1: cho sản phẩm sau khi nung đến phản ứng hoàn toàn 5,6g Fe với 1,6g S vào 500ml dd HCl thu đc hh khí bay ra và dung dịch A.
a. tính % (V) các khí trong B
b. để trung hòa lượng axit dư trong A cần dùng 200ml dd NaOH 1M. Tính nồng độ mol dd HCl đã dùng.
a) Do sản phẩm thu được sau khi nung khi hòa tan vào dd HCl thu được hỗn hợp khí => Sản phẩm chứa Fe dư
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\); \(n_S=\dfrac{1,6}{32}=0,05\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + S --to--> FeS
0,05<-0,05-->0,05
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
0,05-->0,1---------->0,05
FeS + 2HCl --> FeCl2 + H2S
0,05-->0,1------------->0,05
=> \(\%V_{H_2}=\%V_{H_2S}=\dfrac{0,05}{0,05+0,05}.100\%=50\%\)
b)
nNaOH = 0,2.1 = 0,2 (mol)
PTHH: NaOH + HCl --> NaCl + H2O
0,2-->0,2
=> nHCl = 0,1 + 0,1 + 0,2 = 0,4 (mol)
=> \(C_{M\left(dd.HCl\right)}=\dfrac{0,4}{0,5}=0,8M\)
: Trung hoà 200ml dd H2SO4 1M bằng dd NaOH 20%.
a/ Viết PTHH của phản ứng.
b/ Tính khối lượng dd NaOH đã dùng.
c/ nếu trung hoà dd axit trên bằng dd KOH 5,6% có khối lượng riêng là 1,045g/ml, thì cần bao nhiêu ml dd KOH?
a) H2SO4 + 2NaOH --> Na2SO4 + 2H2O
b) \(n_{H_2SO_4}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: H2SO4 + 2NaOH --> Na2SO4 + 2H2O
0,2---->0,4
=> mNaOH = 0,4.40 = 16 (g)
=> \(m_{dd.NaOH}=\dfrac{16.100}{20}=80\left(g\right)\)
c)
PTHH: H2SO4 + 2KOH --> K2SO4 + 2H2O
0,2---->0,4
=> mKOH = 0,4.56 = 22,4 (g)
=> \(m_{dd.KOH}=\dfrac{22,4.100}{5,6}=400\left(g\right)\)
=> \(V_{dd.KOH}=\dfrac{400}{1,045}=382,775\left(ml\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\\ pthh:H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
0,2 0,4
\(m_{\text{ }NaOH}=0,4.40=16g\\ m_{\text{dd}NaOH}=\dfrac{16.100}{20}=80g\)
\(pthh:H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
0,2 0,4
\(m_{KOH}=0,4.56=22,4g\\
m_{\text{dd}KOH}=\dfrac{22,4.100}{5,6}=400g\\
V_{\text{dd}}=\dfrac{400}{1,045}=382,7ml\)
\(V_{dd}=\dfrac{22,4}{1,045}=21,4354ml\)
dẫn 3,36 lít khí co2 vào 200 ml dung dịch Naoh dư sau phản ứng thủ được muối no2co3 và nước . A)viết pthh, tính nồng độ dd naoh. B) tính khối lượng và gọi tên muối thu được. C)nếu trung hòa với lượng đ naoh trên thì cần bao nhiu ml dd h2so4 1M?
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
Mol: 0,15 0,3 0,15
\(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5M\)
b) Na2CO3: natri cacbonat
\(m_{Na_2CO_3}=0,15.106=15,9\left(g\right)\)
c)
PTHH: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Mol: 0,15 0,075
\(V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,075}{1}=0,075\left(l\right)=75\left(ml\right)\)
\(n_{CO2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
a) Pt : \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O|\)
1 2 1 1
0,15 0,3 0,15
\(n_{NaOH}=\dfrac{0,15.2}{1}=0,3\left(mol\right)\)
200ml = 0,2l
\(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5\left(M\right)\)
b \(n_{Na2CO3}=\dfrac{0,3.1}{2}=0,15\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Na2CO3}=0,15.106=15,9\left(g\right)\)
Ten muoi thu duoc : natri cacbonat
c) Pt : \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O|\)
2 1 1 2
0,3 0,15
\(n_{H2SO4}=\dfrac{0,3.1}{2}=0,15\left(mol\right)\)
\(V_{ddH2SO4}=\dfrac{0,15}{1}=0,15\left(l\right)=150\left(ml\right)\)
Chuc ban hoc tot
Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Fe vào dd H2SO4 loãng dư thu đc dd A và 11,2 lít khí (đktc). Cho từ từ dd NaOH vào dd A đến khi lượng kết tủa bắt đầu ko đổi nữa ( kết tủa B). Lọc kết tủa B thu đc dd nước lọc C. Đem nung B trong không khí đến khối lượng ko đổi thu đc 16g chất rắn D.
a. Viết pthh và xác định A,B,C,D
b. Tính a
c. Cho từ từ dd HCl 2M vào dd C sau pứ thu đc 7,8g kết tủa. Tính thể tích dd HCl 2M đã dùng
Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Fe vào dd H2SO4 loãng dư thu đc dd A và 11,2 lít khí (đktc). Cho từ từ dd NaOH vào dd A đến khi lượng kết tủa bắt đầu ko đổi nữa ( kết tủa B). Lọc kết tủa B thu đc dd nước lọc C. Đem nung B trong không khí đến khối lượng ko đổi thu đc 16g chất rắn D.
a. Viết pthh và xác định A,B,C,D
b. Tính a
c. Cho từ từ dd HCl 2M vào dd C sau pứ thu đc 7,8g kết tủa. Tính thể tích dd HCl 2M đã dùng
cho 16,8g mgco3 vào 200g dd h2so4 c% thu được dd a và v (đktc) để trung hòa lượng axit dư người ta dùng hết 80g naoh 10% thu được dd b
a) viết pthh
b)tính số mol axit phản ứng với naoh , mgco3
c) tính nồng độ % dd axit đã dùng và v khí (đktc)
d) tính nồng độ % các chất trong dd b
\(n_{MgCO_3}=\dfrac{16,8}{84}=0,2mol\\ a.MgCO_3+H_2SO_4->MgSO_4+H_2O+CO_2\\ 2NaOH+H_2SO_{\text{4 }}->Na_2SO_4+2H_2O\\ b.n_{H_2SO_4dư}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=\dfrac{1}{2}.80.0,1:40=0,1mol\\ n_{H_2SO_4\left(MgCO_3\right)}=0,2mol\\ c.C\%=\dfrac{98.0,3}{200}.100\%=14,7\%\\ V=0,2.22,4=4,48L\\ d.m_{ddsau}=200+16,8-44.0,2+80=288g\\ C\%_{Na_2SO_4}=\dfrac{40.0,1}{288}.100\%=1,39\%\\ C\%_{MgSO_4}=\dfrac{120.0,2}{288}.100\%=8,33\%\)
\(n_{MgCO_3}=\dfrac{16,8}{84}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{80}{40}=2\left(mol\right)\)
PTHH :
\(MgCO_3+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O+CO_2\uparrow\)
0,2 0,2 0,2
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
2 1 1
Vậy có 0,2 mol H2SO4 phản ứng với MgCO3
có 1 mol H2SO4 phản ứng với NaOH
\(m_{H_2SO_4}=1,2.98=117,6\left(g\right)\)
\(c,C\%_{H_2SO_4}=\dfrac{117,6}{200}.100\%=58,8\%\)
\(V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(d,m_{Na_2SO_4}=1.142=142\left(g\right)\)
\(m_{ddNaOH}=\dfrac{80.100}{10}=800\left(g\right)\)
\(m_{ddH_2SO_4dư}=1.98:58,8\%\approx166,67\left(g\right)\)
\(m_{ddNa_2SO_4}=800+166,67=966,67\left(g\right)\)
\(C\%_{Na_2SO_4}=\dfrac{142}{966,67}.100\%\approx14,69\%\)