Điền các đơn thức vào chỗ trống(...):
\(3x^2y\) + ... \( = - 2x^2y.\)
A. \(5x^2y\)
B. \(x^2y\)
C. - 5 \(x^2\) y
D. - \(x^2\)y
dùng tính chất cơ bản của phân thức ,hãy điền 1 đa thức thích hợp vào chỗ trống trong các đẳng thức sau:
a)x-x^2/5x^2-5 =x/....
b)x^2+8/2x-1=3x^3+24x/..........
c)....../x-y=3x^2-3xy/3(y-x)^2
d)-x^2+2xy-y^2/x+y=....../y^2+x^2
e)x^3+x^2/x^2-1=..../x-1
f)5x+5y/.....=5x^2-5y^2/2y-2x
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống :
a) \(3x^2y+........=5x^2y\)
b) \(........-2x^2=-7x^2\)
c) \(.......+.......+........=x^5\)
Điền các đơn thức thích hợp vaod chỗ trống:
a) 3x2y + □ = 5x2y → □ là 2x2y
b) □ - 2x2 = -7x2 → □ là -5 x2
c) □ + □ + □ = x5 có nhiều cách điền khác nhau:
Ba ô trống là ba đơn thức đồng dạng với và tổng 3 hệ số bằng 1 chẳng hạn 15x5 ; -12x5 ; -2x5 . Một ô là x5 , thì ô còn lại là 2 đơn thức đồng dạng có hệ đối nhau chẳng hạn: x5 ; 2x2 ; -2x2 .
a) Gọi đơn thức cần tìm là x, ta có:
3x2y+x=5x2y
x=5x2y-3x2y
x=(5-3)x2y
x=2x2y
Vậy đơn thức cần điền là 2x2y.
b) Gọi đơn thức cần tìm là y, ta có:
y - 2x2= -7x2
y = -7x2+2x2
y = (-7+2)x2
y = -5x2
Vậy đơn thức cần điền là -5x2.
Chúc bạn học tốt!
* Đơn thức
Dạng 1:
1) Gía trị của biểu thức 5x^2-3xy^2 tại x=-1, x=1 bằng bao nhiêu ?
2) Gía trị của biểu thức xy+x^2y^2+x^3y^3 tại x=1và x=-1 bằng bao nhiêu
Dạng 2: Nhận biết đơn thức:
1) Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức :
(2+x)x^2 ; 10x+y ; 1/3xy ; 2y-5
Dạng 3: đơn thức đồng dạng
1) đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 1/5xy^2
A.3x^2y ; B.10xy ; C.1/3x^2y^2 ; D. -7xy^2
2)nhóm các đơn thức nào sau đây là nhóm các đơn thức đồng dạng?
A. 3;1/2;-6;3/4x ; B. -0,5x^2;3/5x^2;x^2;-7x^2 ; C. 2x^2y;-5xy^2;x^2y^2;4xy ; D.-7xy^2;x^3y;5x^2y,9x ;F. 3xy;2/3xy;-6xy;-xy
Dạng 4 Thu gọn đơn thức:
1) Đơn thức 2xy^3.(-3)x^2y được thu gọn thành:
A. -2 1/2x^3y^4; B.-x^3y^4; C. -x^2y^3; D. 3/2x^3y^4
2)tích của 2 đơn thức -2/3xy và 3x^2y là bao nhiêu?
Dạng 5 bậc của đơn thức:
1) bậc của đơn thức -3x^2y^3 là bao nhiêu?
Dạng 6 tổng hiệu của các đơn thức
1) Tổng của 3 đơn thức 4x^3y;-2x^3y;4x^3y là bao nhiêu?
2) tìm tổng của các đơn thức sau: A.1/2xy^2;3xy^2;-1/2xy^2
giúp mk với huhu
bài 1: tìm đa thức M biết
a, \(M+x^2\)\(-3xy-y^2\)=\(2x^2\) \(-y^2+xy\)
b,\(x^2y^2-2x^2y^3+2x^2-y^3-P=x^2y^3-3x^2y^2-x^2\)
bài 2: tìm nghiệm của các đa thức sau
a, \(5\left(x-2\right)-2\left(x+3\right)\)
b, \(5x^2-125\)
c,\(2x^2-x-3\)
giúp mik vs ạ
2:
a: A(x)=0
=>5x-10-2x-6=0
=>3x-16=0
=>x=16/3
b: B(x)=0
=>5x^2-125=0
=>x^2-25=0
=>x=5 hoặc x=-5
c: C(x)=0
=>2x^2-x-3=0
=>2x^2-3x+2x-3=0
=>(2x-3)(x+1)=0
=>x=3/2 hoặc x=-1
Chứng Minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến
A=x(x + 2y) - 2x (3x - y) + 5 (x^2 - xy) - (20 - xy)
B=x^2 (2x - 3) -x (2x^2 + 5) + 3x^2 + 5x + 20
C=5(3x^n - y^(n-2) )+3(x^n +5y^(n-2))-b(3x^n+2y^(n-2)) - (3n^n-10)
A=x(x + 2y) - 2x (3x - y) + 5 (x2 - xy) - (20 - xy)
=x2+2xy-6x2+2xy+5x2-5xy-20+xy
=-20
B=x2 (2x - 3) -x (2x2 + 5) + 3x2 + 5x + 20
=2x3-3x2-2x3+-5x+3x2+5x+20
Câu cuối bạn viết ko rõ
1. Trong các kết quả sau kết quả nào sai
A. -17x^3y-34x^2y^2+51xy^3=17xy(x^2+2xy-3y^2)
B. x(y-1) +3(y-1)= -(1-y)(x+3)
C. 16x^2(x-y)-10y(y-1)=-2(y-x)(8x^2+5y)
2. Đa thức (x-y)^2+3(y-x) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x+y)(x-y+3)
B. (x-y)(2x-2y+3)
C. (x-y)(x-y-3)
D. Cả 3 câu đều sai
3. Kết quả phân tích đa thức x(x-2)+(x-2) thành nhân tử
A. (x-2)x
B. (x-2)^2.x
C. x(2x-4)
D. (x-2)(x+1)
4. Kết quả phân tích 5x^2(xy-2y)-15x(xy-2y) thành nhân tử
A. (xy-2y)(5x^2-15x^2)
B. y(x-2)(5x^2-15x^2)
C. y(x-2)5x(x-3)
D. (xy-2y)5x(x-3)
5. Kết quả phân tích đa thức 3x-6y thành nhân tử là
A. 3(x-6y)
B. 3(3x-y)
C. 3(3x-2y)
D. 3(x-2y)
1. C. \(16x^2\left(x-y\right)\)\(-10y\left(y-1\right)\)\(=-2\left(y-x\right)\)\(\left(8x^2+5y\right)\)
2. C. \(\left(x-y\right)\left(x-y-3\right)\)
3. D. \(\left(x-2\right)\left(x+1\right)\)
4. C. \(y\left(x-2\right)\)\(5x\left(x-3\right)\)
5. D. \(3\left(x-2y\right)\)
1. Trong các kết quả sau kết quả nào sai
A. -17x^3y-34x^2y^2+51xy^3=17xy(x^2+2xy-3y^2)
B. x(y-1) +3(y-1)= -(1-y)(x+3)
C. 16x^2(x-y)-10y(y-1)=-2(y-x)(8x^2+5y)
2. Đa thức (x-y)^2+3(y-x) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x+y)(x-y+3)
B. (x-y)(2x-2y+3)
C. (x-y)(x-y-3)
D. Cả 3 câu đều sai
3. Kết quả phân tích đa thức x(x-2)+(x-2) thành nhân tử
A. (x-2)x
B. (x-2)^2.x
C. x(2x-4)
D. (x-2)(x+1)
4. Kết quả phân tích 5x^2(xy-2y)-15x(xy-2y) thành nhân tử
A. (xy-2y)(5x^2-15x^2)
B. y(x-2)(5x^2-15x^2)
C. y(x-2)5x(x-3)
D. (xy-2y)5x(x-3)
5. Kết quả phân tích đa thức 3x-6y thành nhân tử là
A. 3(x-6y)
B. 3(3x-y)
C. 3(3x-2y)
D. 3(x-2y)
1. Trong các kết quả sau kết quả nào sai
A. -17x^3y-34x^2y^2+51xy^3=17xy(x^2+2xy-3y^2)
B. x(y-1) +3(y-1)= -(1-y)(x+3)
C. 16x^2(x-y)-10y(y-1)=-2(y-x)(8x^2+5y)
2. Đa thức (x-y)^2+3(y-x) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x+y)(x-y+3)
B. (x-y)(2x-2y+3)
C. (x-y)(x-y-3)
D. Cả 3 câu đều sai
3. Kết quả phân tích đa thức x(x-2)+(x-2) thành nhân tử
A. (x-2)x
B. (x-2)^2.x
C. x(2x-4)
D. (x-2)(x+1)
4. Kết quả phân tích 5x^2(xy-2y)-15x(xy-2y) thành nhân tử
A. (xy-2y)(5x^2-15x^2)
B. y(x-2)(5x^2-15x^2)
C. y(x-2)5x(x-3)
D. (xy-2y)5x(x-3)
5. Kết quả phân tích đa thức 3x-6y thành nhân tử là
A. 3(x-6y)
B. 3(3x-y)
C. 3(3x-2y)
D. 3(x-2y)
Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử
a)x^3-2x^2y+xy^2+xy
b)x^3+4x^2y+4xy^2-9x
c)x^3-y^3+x-y
d)4x^2-4xy+2x-y+y^2
e)9x^2-3x+2y-4y^2
f)3x^2-6xy+3y^2-5x+5y
a) Xem lại đề
b) x³ - 4x²y + 4xy² - 9x
= x(x² - 4xy + 4y² - 9)
= x[(x² - 4xy + 4y² - 3²]
= x[(x - 2y)² - 3²]
= x(x - 2y - 3)(x - 2y + 3)
c) x³ - y³ + x - y
= (x³ - y³) + (x - y)
= (x - y)(x² + xy + y²) + (x - y)
= (x - y)(x² + xy + y² + 1)
d) 4x² - 4xy + 2x - y + y²
= (4x² - 4xy + y²) + (2x - y)
= (2x - y)² + (2x - y)
= (2x - y)(2x - y + 1)
e) 9x² - 3x + 2y - 4y²
= (9x² - 4y²) - (3x - 2y)
= (3x - 2y)(3x + 2y) - (3x - 2y)
= (3x - 2y)(3x + 2y - 1)
f) 3x² - 6xy + 3y² - 5x + 5y
= (3x² - 6xy + 3y²) - (5x - 5y)
= 3(x² - 2xy + y²) - 5(x - y)
= 3(x - y)² - 5(x - y)
= (x - y)[(3(x - y) - 5]
= (x - y)(3x - 3y - 5)
1.tìm điều kiện xác định của các bt sau
a,5x^2y/x+4 b,3x-2y/2x-1 c,5x^2/x(y-3) d,4x^3y/x^2-4y^2 e,2x+1/(5-x)(y+2)
2.rút gọn các phân thức
a,-12x^3y^2/-20x^2y^2 b,x^2+xy-x-y/x^2-xy-x+y c,7x^2-7xy/y^2-x^2 d,7x^2+14x+7/3x^2+3x e,3y-2-3xy+2x/1-3x-x^3+3x^2
f,x^10-x^8+x^6-x^4+x^2+1/x^4-1 g,x^2+7x+12/x^2+5x+6
Bài 1:
a: ĐKXĐ: \(x+4\ne0\)
=>\(x\ne-4\)
b: ĐKXĐ: \(2x-1\ne0\)
=>\(2x\ne1\)
=>\(x\ne\dfrac{1}{2}\)
c: ĐKXĐ: \(x\left(y-3\right)\ne0\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x\ne0\\y-3\ne0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne0\\y\ne3\end{matrix}\right.\)
d: ĐKXĐ: \(x^2-4y^2\ne0\)
=>\(\left(x-2y\right)\left(x+2y\right)\ne0\)
=>\(x\ne\pm2y\)
e: ĐKXĐ: \(\left(5-x\right)\left(y+2\right)\ne0\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x\ne5\\y\ne-2\end{matrix}\right.\)
Bài 2:
a: \(\dfrac{-12x^3y^2}{-20x^2y^2}=\dfrac{12x^3y^2}{20x^2y^2}=\dfrac{12x^3y^2:4x^2y^2}{20x^2y^2:4x^2y^2}=\dfrac{3x}{5}\)
b: \(\dfrac{x^2+xy-x-y}{x^2-xy-x+y}\)
\(=\dfrac{\left(x^2+xy\right)-\left(x+y\right)}{\left(x^2-xy\right)-\left(x-y\right)}\)
\(=\dfrac{x\left(x+y\right)-\left(x+y\right)}{x\left(x-y\right)-\left(x-y\right)}=\dfrac{\left(x+y\right)\left(x-1\right)}{\left(x-y\right)\left(x-1\right)}\)
\(=\dfrac{x+y}{x-y}\)
c: \(\dfrac{7x^2-7xy}{y^2-x^2}\)
\(=\dfrac{7x\left(x-y\right)}{\left(y-x\right)\left(y+x\right)}\)
\(=\dfrac{-7x\left(x-y\right)}{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}=\dfrac{-7x}{x+y}\)
d: \(\dfrac{7x^2+14x+7}{3x^2+3x}\)
\(=\dfrac{7\left(x^2+2x+1\right)}{3x\left(x+1\right)}\)
\(=\dfrac{7\left(x+1\right)^2}{3x\left(x+1\right)}=\dfrac{7\left(x+1\right)}{3x}\)
e: \(\dfrac{3y-2-3xy+2x}{1-3x-x^3+3x^2}\)
\(=\dfrac{3y-2-x\left(3y-2\right)}{1-3x+3x^2-x^3}\)
\(=\dfrac{\left(3y-2\right)\left(1-x\right)}{\left(1-x\right)^3}=\dfrac{3y-2}{\left(1-x\right)^2}\)
g: \(\dfrac{x^2+7x+12}{x^2+5x+6}\)
\(=\dfrac{\left(x+3\right)\left(x+4\right)}{\left(x+3\right)\left(x+2\right)}\)
\(=\dfrac{x+4}{x+2}\)
Câu 1 Tính B=x^2y +2x^2y-3x^2 thì B=?
A : x^2y B: 2x^2y C:3x^2y D: 0
Câu 2 Bậc của C=12/15.x^4.x^2.5/9xy là
A:5 B:6 C:7 D:8
Câu 3 Nếu C-2x^2= -7x^2 thì C=?
A: -2x^2 B: -4x^2 C: -5x^2 D: -7x^2
Câu 4: Trong các đơn thức sau có mấy đơn thức đồng dạng với đơn thức 6ab^6.-ab^6; 1/4ab^6; ab^6-5
A: 0 B:1 C:2 D:3
Câu 5 GIá trị của A=16x^2y^5 - 2x^3y^2 tại x= -1 và y=1 là:
A:16 B:17 C: 18 D:20
Câu 1: Đề thiếu
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: C