a, 25 cm2 96mm2 = . . . cm2 b,46 kg 136 g = . . . kg
c,37 km3 469872500 m3 = . . . km3
a, 13 tạ 25 kg = \(....\)kg
b, 3 tấn 35 kg = \(....\)kg
c, \(\dfrac{1}{4}\)phút = \(....\)giây
d, 9 m2 17 cm2 = \(....\)cm2
a, 13 tạ 25 kg = 1325 kg
b, 3 tấn 35 kg = 3035 kg
c,
Một Khối Lập Có Chu Vi 36 km3 Nếu Tăng 32 km3 Và Tăng 129 km3 Nữa Thì Có Số m3 Là = ........................
4 km 576 m = …………….km ; 12 kg 24 g = ……………...kg
1 phút 15 giây = ………….phút ; 34 cm2 5 mm2 = …………..cm2
679 dm3 = ………………..m3 ; 2 m3 18 dm3 = …………….m3
4 km 576 m = 4,576km ; 12 kg 24 g = 12,024kg
1 phút 15 giây = 1,25phút ; 34 cm2 5 mm2 = 34,05cm2
679 dm3 = 0,679m3 ; 2 m3 18 dm3 = 2,018m3
chúc bạn học tốt
4km576m=4,576km
12kg24g=12,024kg
1 phút 15 giây=1,25 phút
34 cm2 5mm2=34,05cm2
679dm3= 0,679m3
2 m3 18dm3=2,018m3
4 km 576 m = 4,576km ; 12 kg 24 g = 12,024kg
1 phút 15 giây = 1,25phút ; 34 cm2 5 mm2 = 34,05cm2
679 dm3 = 0,679m3 ; 2 m3 18 dm3 = 2,018m3
chúc bạn học tốt
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 km 56 m = …………….km 13 kg 18 g = ……………...kg
36,5 dm3 = …………. m3 84 cm2 5 mm2 = …………..cm2
79 dm3 = ………………..m3 5 m3 19 dm3 = …………….m3
56,5 m3 = ………….dm3 6 m3 8 dm3 = …………..dm3
0,8 dm3 = ………….c m3 72, 37 cm3 = …………..dm3
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 km 56 m = ……7,056……….km 13 kg 18 g = ………13,018……...kg
36,5 dm3 = ……0,0365……. m3 84 cm2 5 mm2 = ………84,05…..cm2
79 dm3 = …………0,079……..m3 5 m3 19 dm3 = ……5,019……….m3
56,5 m3 = ……56500…….dm3 6 m3 8 dm3 = ……6008……..dm3
0,8 dm3 = ………800….cm3 72, 37 cm3 = ……0,07237……..dm3
7km56m=7,056km
13kg18g=13,018kg
\(36.5dm^3=0.0365m^3\)
\(84cm^25mm^2=84.05cm^2\)
\(56.5m^3=56500dm^3\)
\(6m^38dm^3=6008dm^3\)
\(0.8dm^3=800cm^3\)
\(72.37cm^3=0.07237dm^3\)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 km 56 m = 7,056 km 13 kg 18 g = 13,018 kg
36,5 dm3 = 0,03675 m3 84 cm2 5 mm2 = 84,05cm2
79 dm3 = 0,079 m3 5 m3 19 dm3 = 5,019m3
56,5 m3 = 56500dm3 6 m3 8 dm3 = 6008dm3
0,8 dm3 = 800 cm3 72, 37 cm3 = 0.07237dm3
Số?
a) 136 tạ = ......... kg
48 000 kg = ........ tấn
b) 7 cm2 = .......... mm2
900 mm2 = ......... cm2
c) 5m2 = ........... cm2
760 000 cm2 = ......... m2
a) 136 tạ = 13 600 kg
48 000 kg = 48 tấn
b) 7 cm2 = 700 mm2
900 mm2 = 9 cm2
c) 5m2 = 50 000 cm2
760 000 cm2 = 76 m2
Hãy đổi những phép tính sau:
a) 23 dm3 = ? m3
b) 456 cm3 = ? mm3
c) 789 m3 = ? km3
d) 543 m3 = ? cm3
Giải đi ai đúng mik tích cho
một vật có khối lượng 5,4g va the tich 2cm2 tinh khoi luong vat do theodon vi gam/km3 va theo don vi kg/km3 . tinh trong luong rieng cua vat
(lần sau ghi đề chính xác vào bn nhé)
Khối lượng riêng của vật:
\(D=\dfrac{m}{V}=\dfrac{5,4}{2}=2,7\left(g/cm^3\right)\)
Đổi: \(2,7g/cm^3=2700kg/m^3\)
Trọng lượng riêng của vật:
\(d=10D=10.2700=27000\left(N/m^3\right)\)
Vậy ...
bạn xem lại đề bài nhé. Khối lượng chỉ có đơn vị là g, kg,.... chứ ko có g/km3 gì đâu. Mới cả với số liệu như vậy, khi đổi sẽ ra số rất nhỏ nên khó tính. Bạn xem lại và sửa đề bài.
- Thể tích k có cm2 bạn nhé
Bạn sửa đề lại cho đúng đi nhé
-
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5 tấn 25 kg = ………. kg (525 kg; 5 025 kg; 5 250 kg)
b) 1 m2 4 cm2 = ………..cm2 (10 004 cm2 ; 14 cm2 ; 104 cm2)
a) 5 tấn 25 kg = 5025 kg
b) 1 m2 4 cm2 = 10 004 cm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m 2 = …… c m 2
b. 0,2 kg = …… g
c.5628 d m 3 = …… m 3
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
a. 0,48 m2 = 4800 cm2
b. 0,2 kg = 200 g
c. 5628 dm3 = 5,628 m3
d. 3 giờ 6 phút = 3,1giờ