\(a^4+b^4\ge a^3b+ab^3\)
CMR : \(\dfrac{a^4+b^4}{2}\ge ab^3+a^3b-a^2b^2\)
\(\Leftrightarrow a^4+b^4+2a^2b^2-2a^3b-2ab^3\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(a^2+b^2\right)^2-2ab\left(a^2+b^2\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(a^2+b^2\right)\left(a^2+b^2-2ab\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(a^2+b^2\right)\left(a-b\right)^2\ge0\) (luôn đúng)
Chứng minh bất đẳng thức \(a^4+b^4\ge a^3b+ab^3\)
\(\Leftrightarrow a^4-a^3b+b^4-ab^3>=0\)
\(\Leftrightarrow a^3\left(a-b\right)-b^3\left(a-b\right)>=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2\cdot\left(a^2+ab+b^2\right)>=0\)(luôn đúng)
\(a^4+b^4\ge a^3b+ab^3\)
Ta có: \(a^4+b^4\ge2a^2b^2\) (BĐT Cô-si) \(\Rightarrow\left(a^4+b^4\right)^2\ge\left(a^4+b^4\right)2a^2b^2\) \(\Leftrightarrow\left(a^4+b^4\right)^2\ge\left(a^4+b^4\right)\left(a^2b^2+a^2b^2\right)\ge\left(a^3b+ab^3\right)^2\) (BĐT Bunhiacopxki) \(\Rightarrow\left(a^4+b^4\right)^2\ge\left(a^3b+ab^3\right)^2\) \(\Rightarrow a^4+b^4\ge a^3b+ab^3\) (ĐPCM)
Chứng minh rằng vói mọi số thực a , b ,c có : ( a ^ 4 + b ^ 4 ) ≥ a^3b + ab^ 3
b) a ^ 2 + b^ 2 + c^ 2 ≥ ab + bc + ca
B trước nhé:
Áp dụng bất đẳng thức cosi cho 2 số thực dương a^2 và b^2; b^2 và c^2 ; c^2 và a^2 ta được:
a^2 + b^2\(\ge\)2ab
Tương tự b^2 + c^2\(\ge\)2bc
Cx có c^2+a^2\(\ge\)2ac
=> 2(a^2+b^2+c^2)\(\ge\)2(ab + bc +ca)
=>a^2 + b^2 +c^2\(\ge\)ab+bc+ca
CM CÁC BẤT ĐẲNG THỨC SAU
A) \(A^2+B^2\ge AB+AB\)
B) \(A^3+B^3\ge A^2B+AB^2\)
C) \(A^4+B^4\ge A^3B+AB^3\)
A) \(A^2+B^2\ge2AB\Leftrightarrow\left(A-B\right)^2\ge0\)(luôn đúng)
B)\(A^2B=A\cdot A\cdot B;AB^2=A\cdot B\cdot B\)
áp dụng BĐT AM-GM
\(A\cdot A\cdot B\le\dfrac{A^3+A^3+B^3}{3};A\cdot B\cdot B\le\dfrac{A^3+B^3+B^3}{3}\)
cộng 2 vế của BĐT cho nhau
\(\Rightarrow A^2B+AB^2\le A^3+B^3\left(đpcm\right)\)
C)tương tự câu B) ta có
\(A^3B\le\dfrac{A^4+A^4+A^4+B}{4};AB^3\le\dfrac{A^4+B^4+B^4+B^{\text{4}}}{4}\)
cộng từng vế của BĐT ta có đpcm
CM CÁC BẤT ĐẲNG THỨC SAU
A) \(A^2+B^2\ge AB+AB\)
B) \(A^3+B^3\ge A^2B+AB^2\)
C) \(A^4+B^4\ge A^3B+AB^3\)
A)\(A^2+B^2\ge AB+AB\)
\(\Leftrightarrow\)\(A^2+B^2\ge2AB\)
\(\Leftrightarrow A^2-2AB+B^2\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(A+B\right)^2\ge0\)(luôn đúng)
Vậy \(A^2+B^2\ge AB+AB\)(đpcm)
Chứng minh rằng : \(\frac{a^4+b^4}{2}\ge ab^3+a^3b-a^2b^2\)
\(\frac{a^4+b^4}{2}\ge ab^3+a^3b-a^2b^2\)
\(\Leftrightarrow a^4+b^4+2a^2b^2-2ab^3-2a^3b\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(a^2+b^2\right)^2-2ab\left(a^2+b^2\right)\ge\left(a^2+b^2\right).2\sqrt{a^2.b^2}-2ab\left(a^2+b^2\right)=0\)( luôn đúng )
vì BĐT cuối luôn đúng nên BĐT đã cho đúng \(\Leftrightarrow a=b\)
Chứng minh rằng : \(a^4+b^4\ge a^3b+ab^3\) với mọi a, b.
Chứng minh:
Biến đổi tương đương, ta có:
\(a^4+b^4\ge a^3b+ab^3\Rightarrow a^4-a^3b+b^4-ab^3\ge0\)
\(\Rightarrow a^3\left(a-b\right)-b^3\left(a-b\right)\ge0\Rightarrow\left(a^3-b^3\right)\left(a-b\right)\ge0\)
\(\Rightarrow\left(a^2-ab+b^2\right)\left(a-b\right)\left(a-b\right)\ge0\Rightarrow\left(a^2-ab+b^2\right)\left(a-b\right)^2\ge0\)
\(\Rightarrow\left(a^2-2a\frac{b}{2}+\left(\frac{b}{2}\right)^2+\frac{3}{4}b^2\right)\left(a-b\right)^2\ge0\)(luôn đúng)
\(\Rightarrow\)đpcm
ủa mà bạn ơi, Hằng đẳng thức a^3-b^3 là (a-b)(a^2+ab+b^2) mà
bạn bị lộn HĐT nên kết quả ra sai r kìa
mik nghĩ v, bạn xem lại nha
Cho 2 số thực a , b . CMR \(2\left(a^4+b^4\right)\ge ab^3+a^3b+2a^2b^2\)
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki, ta có:
\(2\left(a^4+b^4\right)\ge\left(a^2+b^2\right)^2\)\(\ge4a^2b^2\)(BĐT Cô-si)
Có: \(ab^3+a^3b=ab\left(a^2+b^2\right)\)
Áp dụng BĐT Cô-si, ta có:
\(ab\left(a^2+b^2\right)\ge2a^2b^2\)
\(\Rightarrow ab^3+a^3b+2a^2b^2\ge4a^2b^2\)
Vậy VT=VP.
Ta có đpcm.