Sử dụng nhị thức newton triển khai các biểu thức sau:
a) (2-3x)5
b) [x-(2/x2 )]4
c) (a-√2)⁶
d)(x-1/x)¹³
Cảm ơn :>>
Sử dụng công thức nhị thức Newton, khai triển các biểu thức sau:
a) \({\left( {3x + y} \right)^4}\)
b) \({\left( {x - \sqrt 2 } \right)^5}\)
a) \({\left( {3x + y} \right)^4} = {\left( {3x} \right)^4} + 4.{\left( {3x} \right)^3}y + 6.{\left( {3x} \right)^2}{y^2} + 4.\left( {3x} \right){y^3} + {y^4}\)
\( = 81{x^4} + 108{x^3}y + 54{x^2}{y^2} + 12x{y^3} + {y^4}\)
b) \(\begin{array}{l}{\left( {x - \sqrt 2 } \right)^5} = \left( {x + (-\sqrt 2) } \right)^5 ={x^5} + 5.{x^4}.\left( { - \sqrt 2 } \right) + 10.{x^3}.{\left( { - \sqrt 2 } \right)^2} + 10.{x^2}.{\left( { - \sqrt 2 } \right)^3} + 5.x.{\left( { - \sqrt 2 } \right)^4} + 1.{\left( { - \sqrt 2 } \right)^5}\\ = {x^5} - 5\sqrt 2 .{x^4} + 20{x^3} - 20\sqrt 2 .{x^2} + 20x - 4\sqrt 2 \end{array}\)
khai triển các đa thức sau bằng nhị thức Newton
(x-3)^4 , (x-2y)^5 , (2x+1)^4 , (x-2)^4 , (3x-2y)^4
Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển (2+3x) mũ 5 ( sử dụng công thức tổng quát Nhị Thức Newton)
SHTQ của \(\left(3x+2\right)^5\) là \(C^k_5\cdot\left(3x\right)^{5-k}\cdot2^k=C^k_5\cdot3^{5-k}\cdot2^k\cdot x^{5-k}\)
Hệ số của số hạng chứa x tương ứng với 5-k=1
=>k=4
=>Hệ số là \(C^4_5\cdot3^{5-4}\cdot2^4=240\)
Trongg khai triển nhị thức Newton của \({(2 + 3x)^4}\), hệ số của \({x^2}\) là:
A. 9
B. \(C_4^2\)
C. \(9C_4^2\)
D. \(36C_4^2\)
Ta có:
\({(2 + 3x)^4} = C_4^0{2^4} + C_4^1{2^3}3x + C_4^2{2^2}{\left( {3x} \right)^2} + C_4^32.{\left( {3x} \right)^3} + C_4^4{\left( {3x} \right)^4}\)
=> Hệ số của của \({x^2}\)là \(C_4^2{.2^2}{.3^2} = 36C_4^2.\)
Chọn D.
Câu 2. (2 điểm) Cho biểu thức $Q=(x y-1)^5$.
a) Viết khai triển biểu thức $Q$ bằng nhị thức Newton.
b) Tìm số hạng có chứa $x^2 y^2$ trong khai triển trên.
khai triển nhị thức Newton
\(\left(x^2+\dfrac{1}{x}\right)^4\)
(x^2+1/x)^4
\(=C^0_4\cdot\left(x^2\right)^4+C^1_4\cdot\left(x^2\right)^3\cdot\left(\dfrac{1}{x}\right)+C^2_4\cdot\left(x^2\right)^2\cdot\left(\dfrac{1}{x}\right)^2+C^3_4\cdot\left(x^2\right)^1\cdot\left(\dfrac{1}{x}\right)^3+C^4_4\cdot\left(x^2\right)^0\cdot\left(\dfrac{1}{x}\right)^4\)
=x^8+4x^5+6x^3+4/x+1/x^4
Câu 1. Khai triển các biểu thức sau:
a) (x-3)2 b) (x+1/2)2
c) (5x-y)2 d) (10x2-3xy2)2
Câu 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
a) x2-4x+4 b) x2+10x+25
c) x2/4 -x+1 d) 9(x+1)2-6(x+1)+1
e) (x-2y)2-8(x2-2xy)+16x2
Câu 3. Khai triển các biểu thức:
a) (a-b+c)2 b) (a+2b-c)2
c) (2a-b-c)2
Câu 4. Rút gọn biểu thức:
a) A=(x-y)2+(x+y)2
b) B=(2x-1)2-2(2x-3)2+4
Câu 5. Tính nhanh:
a) 492 b) 512
c) 99.100
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A=x2-2x+7 b) B=5x2-20x
Câu 1. Khai triển các biểu thức sau:
a) (x-3)2 b) (x+1/2)2
c) (5x-y)2 d) (10x2-3xy2)2
Câu 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
a) x2-4x+4 b) x2+10x+25
c) x2/4 -x+1 d) 9(x+1)2-6(x+1)+1
e) (x-2y)2-8(x2-2xy)+16x2
Câu 3. Khai triển các biểu thức:
a) (a-b+c)2 b) (a+2b-c)2
c) (2a-b-c)2
Câu 4. Rút gọn biểu thức:
a) A=(x-y)2+(x+y)2
b) B=(2x-1)2-2(2x-3)2+4
Câu 5. Tính nhanh:
a) 492 b) 512
c) 99.100
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A=x2-2x+7 b) B=5x2-20x
a. (x + y)2 = x2 + 2xy + y2
b. (x - 2y)2 = x2 - 4xy - 4x2
c. (xy2 + 1)(xy2 - 1) = x2y4 - 1
d. (x + y)2(x - y)2 = (x2 + 2xy + y2)(x2 - 2xy + y2) = x4 - (2xy + y2)2 = x4 - (4x2y2 + y4) = x4 - 4x2y2 - y4
Chucs hocj toots
Câu 2:
a: \(x^2-4x+4=\left(x-2\right)^2\)
b: \(x^2+10x+25=\left(x+5\right)^2\)
d: \(9\left(x+1\right)^2-6\left(x+1\right)+1=\left(3x+2\right)^2\)
e: \(\left(x-2y\right)^2-8\left(x-2xy\right)+16x^2=\left(x-2y+4x\right)^2=\left(5x-2y\right)^2\)
Câu 7:
a: Ta có: \(A=x^2-2x+7\)
\(=x^2-2x+1+6\)
\(=\left(x-1\right)^2+6\ge6\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=1
b: Ta có: \(B=5x^2-20x\)
\(=5\left(x^2-4x+4-4\right)\)
\(=5\left(x-2\right)^2-20\ge-20\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=2
Cho biểu thức P = x + 1 x 2 3 - x + 1 3 - x - 1 x - x 10 với x>0, x ≠ 1. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của P.
A. 200
B. 100
C. 210
D. 160