Những câu hỏi liên quan
Mai Phương
Xem chi tiết
Minh Lệ
Xem chi tiết
Anh Lê Quốc Trần
6 tháng 8 2023 lúc 22:06

Em thực hành theo các bước như bài thực hành và bài luyện tập.

loading...

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
27 tháng 11 2023 lúc 11:08

Bạn Lực sưu tầm được số từ là:

\((87 + 5) : 2 = 46 \) (từ)

Bạn Duyên sưu tầm được số từ là:

\(46 – 5 = 41\) (từ)

Đáp số: Lực: 46 từ, Duyên: 41 từ

thai otakunetwork
Xem chi tiết
𝐓𝐡𝐮𝐮 𝐓𝐡𝐮𝐲𝐲
19 tháng 2 2018 lúc 19:21

Bài 1 :

Từ vựng :

+ Chủ đề gia đình : Father ( bố ) ; Mother ( mẹ ) ; Parent ( bố mẹ ) ; Wife ( vợ ) ; Brother ( anh trai/em trai ) ; Sister ( chị gái/em gái ) ; Uncle ( chú/cậu/bác trai ) ; Aunt ( cô/dì/bác gái ) ; Nephew ( cháu trai ) ; Grandmother ( bà ) 

+ Chủ đề trường học : Student ( học sinh ) ; Canteen ( Căn-tin ) ; Classroom ( phòng học ) ; Library ( thư viện ) ; Blackboard ( bảng đen ) ; Fan ( quạt máy ) ; Projector (Máy chiếu ) ; Computer ( máy tính ) ; Campus ( Khuân viên trường ) ; Professor ( giáo sư )  

+ Chủ đề đồ dùng học tập : Pen ( chiếc bút ) ; Pencil ( bút chì ) ; Eraser ( cục tẩy ) ; Sharpener ( gọt bút chì ) ; Notebook ( vở, sổ tay ) ; Back pack ( túi đeo lưng ) ; Crayon ( màu vẽ ) ; Scissors ( cái kéo ) ; Glue sk ( keo dán ) ; Pen case ( hộp bút ) 

+  Chủ đề đồ dùng thiết bị trong gia đình : 

Bed : cái giường ngủ

Fan : cái quạt

Clock : đồng hồ

Chair : cái ghế

Bookself : giá sách

Picture : bức tranh

Close : tủ búp bê

Wardrobe : tủ quần áo

Pillow  : chiếc gối

Blanket : chăn, mền

                     

thai otakunetwork
19 tháng 2 2018 lúc 19:30

còn thiếu nên mik ko 
MIK CŨNG CẢM ƠN BẠN VÌ ĐÃ GIÚP MIK

Nguyễn Ngọc Minh Châu
19 tháng 2 2018 lúc 19:44

- Về gđ: family, father, sister, brother, grandmother, grandfather, aunt, uncle, wife, husband.

-đồ dùng hk tập: book, notebook, eraser, pen, pencil, board, desk, school bag.

-trường hk: school, school yard, friend, teacher, math, literature, history, biology, subject, music

-thiết bj trong gđ:television, telephone, smartphone, lamp, table, rag, door, mirror, chair, armchair.

- thể thao trò chơi: football, badminton, hide and seek, skip rope, tennis, running, swimming, volleyball, riding

-các kì quan thiên nhiên: Hanoi old quarter, dong xuan market, temple of literature, hoan kiem lake, Hanoi opera house, quan su temple, quan thanh temple, west lake, truc bach lake, thien quang lake.

- chủ đề lễ tết:lunar new year, new year's eve, before new year'eve, new year, peach blossom, orchrid, new year tree, sky rice, pig trosters, spring festival.

Mk chỉ lm đến đây thôi nha chúc pn hk giỏi.

ĐOÀN NGUYỄN ANH KHOA
Xem chi tiết
Dương Hoài Giang
30 tháng 11 2021 lúc 8:30

xong rồi,tài liệu trên mạng đó.tui cũng từng truy cập vào mà học.xin lỗi là bị hỏng phông,mong thông cảm

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Hoàng Phúc
30 tháng 11 2021 lúc 8:37


1. Father (Dad/ Daddy): bố
2. Mother (Mom/Mum): Mẹ
3. Son: Con trai
4. Daughter: Con gái
5. Parent: Bố mẹ
6. Child (Số nhiều là Children): Con cái
7. Husband: Chồng
8. Wife: Vợ
9. Bother: Anh/Em trai
10. Sister: Chị/Em gái
11. Uncle: Chú/ cậu/ bác trai
12. Aunt: Cô/ dì/ bác gái
13. Nephew: Cháu trai
14. Niece: Cháu gái
15. Cousin: Anh/ Chị em họ
16. Grandmother (Thường gọi là: Granny, grandma)
17. Grandfather (Thường gọi là: Granddad, grandpa)
18. Grandparents: Ông bà
19. Boyfriend: Bạn trai
20. Girlfriend: Bạn gái
21. Partner: Vợ/ Chồng/ Bạn trai/ Bạn gái
22. Godfather: Bố đỡ đầu
23. Godmother: Mẹ đỡ đầu
24. Godson: Con trai đỡ đầu
25. Goddaughter: Con gái đỡ đầu
26. Stepfather: Dượng
27. Stepmother: Mẹ kế
28. Half – sister: Chị/ em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
29. Half – brother: Anh/ Em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
30. Mother – in – law: Mẹ chồng/ vợ
31. Father – in – law: Bố chồng/ vợ
32. Son – in – law: Con rể
33. Daughter – in – law: Chị/ em dâu
34. Brother – in – law: Anh/ Em rể

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Bảo Châu
30 tháng 11 2021 lúc 8:38
Mother: mẹFather: bốHusband: chồngWife: vợDaughter: con gáiSon: con traiParent: bố/ mẹChild: conSibling: anh/ chị/ em ruộtBrother: anh trai/ em traiSister: chị gái/ em gáiUncle: bác trai/ cậu/ chúAunt: bác gái/ dì/ côNephew: cháu traiNiece: cháu gáiGrandparent: ông bàGrandmother: bàGrandfather: ôngGrandson: cháu traiGranddaughter: cháu gáiGrandchild: cháuCousin: anh/ chị/ em họRelative: họ hàng

Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Từ vựng tiếng Anh về các kiểu gia đình

Nuclear family: Gia đình hạt nhânExtended family: Đại gia đìnhSingle parent: Bố/mẹ đơn thânOnly child: Con một

Từ vựng về các mối quan hệ trong gia đình

Get along with: Có mối quan hệ tốt với ai đóClose to: Thân thiết với ai đóRely on: Dựa dẫm vào tin tưởng vàoLook after: Chăm sócAdmire: Ngưỡng mộBring up: Nuôi dưỡngGeneration gap: Khoảng cách thế hệ

Từ vựng liên quan đến vợ/ chồng

Mother-in-law: mẹ chồng/ mẹ vợFather-in-law: bố chồng/ bố vợSon-in-law:con rểDaughter-in-law: con dâuSister-in-law: chị/ em dâuBrother-in-law: anh/ em rể#Tham Khảo
Khách vãng lai đã xóa
Hà Đức Thọ
Xem chi tiết
Nguyễn Đức Mạnh
24 tháng 9 2018 lúc 16:32

hay quá

Hà Đức Thọ
24 tháng 9 2018 lúc 16:40

Chưa có view bình luận ở đây

hi

Dekisugi Hidetoshi
25 tháng 5 lúc 19:41

vâng ạ

Nguyễn Trần Thành Đạt
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
2 tháng 10 2023 lúc 20:01

Tục ngữ về các hiện tượng lịch sử, xã hội: Ngồi mát ăn bát vàng / Nhà giàu đứt tay bằng ăn mày đổ ruột / Con đóng khố, bố cởi truồng / Cá lớn nuốt cá bé / Con giun xéo lắm cũng quằn,..

Tục ngữ về đạo đức: Người ta là hoa của đất / Người sống đống vàng / Một mặt người hơn mười mặt của / Cứu một người hơn xây mười kiểng chùa,…

Một số truyện ngụ ngôn nói lên những kinh nghiệm rút ra từ thực tiễn cuộc sống: Đeo nhạc cho mèo, Mèo lại hoàn mèo, Chuyện bó đũa, Chị bán nồi đất.

Nguyễn Ngọc Anh
Xem chi tiết
Nguyen Thi Mai
4 tháng 6 2017 lúc 21:37

- fun

- recreation

- relaxtion

- pleasure

- amusement

Huỳnh Huyền Linh
5 tháng 6 2017 lúc 9:11

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề giải trí

1. Từ vựng tiếng Anh chung về chủ đề giải trí

- Entertain: Giải trí

- Entertainment: Sự giải trí; Hình thức giải trí

- Relax: Nghỉ ngơi; Thư giãn

- Relaxing: (Làm cho ai) Sảng khoái; Thoải mái

- Relaxed: (Cảm thấy) Thư giãn; Thoải mái

- Relaxation: Sự thư giãn; Thời gian thư giãn

- Spare time = Free time: Thời gian rảnh rỗi

- Hobby = Pastime: Sở thích; Hoạt động yêu thích (Lúc rảnh rỗi)

- Favorite: Yêu thích

- Popular: Phổ biến; Được yêu thích

- Event: Sự kiện

- Participate = Join = Take part in: Tham gia

- Participation: Sự tham gia

- Recommend: Giới thiệu; Gợi ý

- Admission: Sự chấp nhận cho vào; Tiền vé vào

- Audience: Thính giả; Khán giả (chỉ 1 nhóm người)

- Spectator: Khán giả (1 người xem 1 sự kiện nào đó)

- Perform: Biểu diễn

- Performance: Buổi biểu diễn

- Review: Nhận xét; Đánh giá

- Documentary: Phim tài liệu

- Comedy: Phim hài

- Comedian: Diễn viên hài

- Actor: Nam diễn viên

- Actress: Nữ diễn viên

- Collect: Sưu tầm; Thu thập

- Collection: Bộ sưu tập

- Exhibit: Trưng bày; Triển lãm

- Exhibition: Sự trưng bày; Cuộc triển lãm

- Periodical: Tạp chí (xuất bản định kỳ)

- Massage: Sự xoa bóp

- Orchestra: Dàn nhạc

- Charity: Tổ chức từ thiện; Mục đích cứu tế

- Volunteer: Tình nguyện viên, Tình nguyện

- Voluntary: Tình nguyện; Tự nguyện

Nguyễn Hằng
Xem chi tiết
Nguyễn Hằng
14 tháng 10 2017 lúc 17:03

Lâm Tử Nguyệt Phạm Hoàng GiangNguyễn Mai LinhTạ Thả Linh DiệuChippy Linh Tú Quyên Tử Đằng Xuân Dinh An Trần Nguyễn Thị Nguyệt Tran Si Anh Quoc BFF_1234 Hà An Linh Nguyễn Likk Nguyễn

Chippy Linh
15 tháng 10 2017 lúc 20:12

dựa vào đây: How to improve your vocabulary - Learn English - Improve your English skills